-
Câu 1:
Chất béo là
-
A.
một este -
B.
este của glixerol -
C.
este của glixerol và axit béo -
D.
hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
-
-
Câu 2:
Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
-
A.
1 : 1. -
B.
1 : 2 -
C.
1 : 3. -
D.
2 : 1.
-
-
Câu 3:
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau:
…-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-…
Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
-
A.
-CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n -
B.
-CH2-CH=CH-CH2– và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n -
C.
-CH2-CH=CH-CH2– và [-CH2-CH=CH-CH2-]n -
D.
-CH2-CH=CH-CH2-CH2– và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
-
-
Câu 4:
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp n là
-
A.
300 -
B.
500 -
C.
200 -
D.
100
-
-
Câu 5:
Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?
-
A.
Dung dịch Ag2O/NH3 -
B.
H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3 -
C.
Dung dịch HCl -
D.
Quỳ tím, dung dịch NaOH
-
-
Câu 6:
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
-
A.
60 gam. -
B.
20 gam. -
C.
40 gam. -
D.
80 gam.
-
-
Câu 7:
Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông, chúng ta có thể
-
A.
gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ. -
B.
đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm. -
C.
dùng quỳ tím. -
D.
dùng phản ứng thủy phân.
-
-
Câu 8:
Những phát biểu nào sau đây không đúng?
1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.
2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.
5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.
6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.
-
A.
1, 3, 5. -
B.
1, 2, 6. -
C.
2, 4, 6. -
D.
2, 4, 5
-
-
Câu 9:
Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất lỏng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng cách nào sau đây để có thể nhận biết 3 dung dịch trên?
-
A.
Na2CO3 khan. -
B.
Na, nước. -
C.
dung dịch Na2CO3. -
D.
Cu, nước.
-
-
Câu 10:
Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng là
-
A.
50,5%. -
B.
25%. -
C.
62,5%. -
D.
80%.
-
-
Câu 11:
Hòa tan hết 80 ml rượu etylic vào nước để được 400 ml dung dịch rượu. Độ rượu là
-
A.
80o -
B.
40o -
C.
20o -
D.
46o
-
-
Câu 12:
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là
-
A.
5,60. -
B.
22,4. -
C.
8,36. -
D.
20,16.
-
-
Câu 13:
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 23,55 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%.
-
A.
11,7 gam. -
B.
13,77 gam. -
C.
14,625 gam. -
D.
9,945 gam
-
-
Câu 14:
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
-
A.
nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. -
B.
nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao. -
C.
nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. -
D.
nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
-
-
Câu 15:
Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ gồm liên kết đơn?
-
A.
C3H8; C2H2 . -
B.
C3H8; C4H10 -
C.
C4H10; C2H2 -
D.
C4H10; C6H6(benzen)
-
-
Câu 16:
Đường mía là loại đường nào dưới đây?
-
A.
Đường phèn -
B.
Glucozơ -
C.
Fructozơ -
D.
Saccarozơ
-
-
Câu 17:
Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố
-
A.
Cacbon, hiđro. -
B.
Cacbon, oxi. -
C.
Cacbon, hiđro, oxi. -
D.
Cacbon, hiđro, oxi, nitơ.
-
-
Câu 18:
Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 1 sản phẩm duy nhất, X là :
-
A.
Tinh bột -
B.
Chất béo -
C.
Protein -
D.
Etyl axetat
-
-
Câu 19:
Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với
-
A.
Na2CO3. -
B.
NaOH. -
C.
NaCl. -
D.
Na.
-
-
Câu 20:
Tổng hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit axetic là
-
A.
5 -
B.
6 -
C.
7 -
D.
8
-
-
Câu 21:
0,5 mol CuO tác dụng vừa đủ với:
-
A.
0,5 mol H2SO4 -
B.
0,25 mol HCl -
C.
0,5 mol HCl -
D.
0,1 mol H2SO4
-
-
Câu 22:
Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
-
A.
4% -
B.
6% -
C.
10% -
D.
16%
-
-
Câu 23:
Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
-
A.
CaCl2 -
B.
Ca(OH)2 -
C.
NaHSO3 -
D.
H2SO4
-
-
Câu 24:
Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe2O3, MgO, CuO, ZnO thì cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch hỗn hợp X gồm các muối. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
-
A.
6,81 -
B.
5,55 -
C.
6,12 -
D.
5,81
-
-
Câu 25:
Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH bằng một thuốc thử là
-
A.
BaCl2 -
B.
KMnO4 -
C.
Quỳ tím -
D.
AgNO3
-
-
Câu 26:
Hòa tan hết 3,9 gam K vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:
-
A.
100 ml -
B.
200ml -
C.
150 ml -
D.
250 ml
-
-
Câu 27:
Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
-
A.
4,48 lít -
B.
2,24 lít -
C.
3,36 lít -
D.
7,72 lít
-
-
Câu 28:
Cho các cặp chất sau ở trạng thái dung dịch. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
-
A.
Chì (II) nitrat và natri sunfat -
B.
Bari clorua và natri cacbonat -
C.
Bari clorua và natri nitrat -
D.
Bari clorua và natri sunfat
-
-
Câu 29:
Cho 250 gam dung dịch Na2SO3 12,6% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3%, tạo ra muối trung hòa. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng?
-
A.
100 gam -
B.
150 gam -
C.
200 gam -
D.
250 gam
-
-
Câu 30:
Tính m kết tủa khi hấp thụ 2,24 lít CO2 và Ba(OH)2 dư.
-
A.
19,7 g -
B.
19,5 g -
C.
19,3 g -
D.
19 g
-
-
Câu 31:
Tìm X, Y, Z biết chúng thõa mãn sơ đồ MgO X → Y → Z → MgO
-
A.
MgCl2, Mg(NO3)2 và Mg(OH)2 -
B.
MgCl2, Mg(OH)2 và MgCO3 -
C.
MgCl2, MgCO3 và Mg(OH)2 -
D.
MgCl2, Mg(OH)2 và Mg
-
-
Câu 32:
Các cặp chất không phản ứng?
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
-
A.
(3; 4) -
B.
(1; 2) -
C.
(2; 4) -
D.
(1; 3)
-
-
Câu 33:
Cho 0,01 mol Fe tác dụng với 0,025 mol AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam muối khan.
-
A.
4.53 gam -
B.
2,89 gam -
C.
3,12 gam -
D.
2,11 gam
-
-
Câu 34:
Tìm M biết khi cho M vào 100ml dung dịch FeCl2 0,5M thì thấy thanh kim loại giảm 0,45g.
-
A.
Al -
B.
Mg -
C.
Zn -
D.
Cu
-
-
Câu 35:
A gồm CO2 , SO2 , d(A/H2) = 27. Dẫn a mol A qua bình đựng 1 lít NaOH 1,5aM thu được m gam muối khan. Em hãy tìm m theo a?
-
A.
90a -
B.
95a -
C.
120a -
D.
105a
-
-
Câu 36:
Cần bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 100ml dd Ca(OH)2 1M để thu được 6g kết tủa?
-
A.
2,24 lít -
B.
3,136 lít -
C.
3,56 lít -
D.
1,678 lít
-
-
Câu 37:
Tìm X biết X không làm mất màu brom, đốt cháy X tạo ra số mol H2O gấp 2 lần số mol CO2?
-
A.
CH3 – CH3 -
B.
CH4 -
C.
CH2=CH2 -
D.
CH3 – CH = CH2
-
-
Câu 38:
Hãy tính khối lượng của 8,96 lít hồn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử ngoài các liên kết đơn chỉ chứa một liên kết đôi. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X thu được 40,6 gam khí CO2. Biết số mol của hiđrocacbon có số nguyên tử cacbon lớn hơn chiếm 25% tổng số mol của hỗn hợp.
-
A.
10,7 gam -
B.
12,6 gam -
C.
8,9 gam -
D.
5,6 gam
-
-
Câu 39:
Hiện tượng nào xảy ra khi cho a gam CH4, C2H2, CH2=CH-CH3 vào ba bình X, Y, Z chứa cùng một lượng dung dịch brom.
-
A.
X, Y, Z bị mất màu. -
B.
X, Y mất màu, Z không đổi màu. -
C.
X không đổi màu, Y mất màu, Z nhạt màu. -
D.
X không đổi màu, Y nhạt màu, Z mất màu.
-
-
Câu 40:
Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Hãy xác định thành phần % của hỗn hợp theo thể tích.
-
A.
50% và 50% -
B.
60% và 40% -
C.
20% và 80% -
D.
30% và 70%
-
Trả lời