• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học
  • Nghe Nhạc

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi tiểu học / Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 5

Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 5

01/04/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN TIẾNG ANH 5

1. Kiến thức thì Hiện tại tiếp diễn

1.1. Công thức của thì

Công thức của thì được đưa dưới dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn.

– Câu khẳng định: S + tobe + V(ing)

– Câu phủ định: S + tobe not + V(ing)

– Câu nghi vấn: Tobe + S + V(ing)

1.2. Cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn

– Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

I’m reading book now. 

(Bây giờ tôi đang đọc sách.)

– Diễn tả một hành động, sự việc nói chung đang diễn ra những không nhất thiết phải ở thời điểm nói

I’m quite busy these days. I’m doing my assignment.

(Dạo này tôi khá là bận, tôi đang làm luận án.)

– Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong một tương lai gần (đã có kế hoạch từ trước)

– Hành động lặp đi lặp lại thường xuyên gây khó chịu cho người nói

He is always losing his key.

(Anh ấy cứ hay đánh mất chìa khóa.)

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong thì hiện tại tiếp diễn thường có những trạng từ sau xuất hiện: Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!

2. Bài tập

2.1. Fill in the blank space with the missing words to make a present continuous sentence.

Example: He is reading a book.

1. I ______________ (listen) to music.

2. She ______________ (watch) a movie.

3. I ______________ (speak) English now.

4. He ______________ (jump) on the bed.

5. They ______________ (run) really fast.

6. I ______________ (study) English at school.

7. He ______________ (sing) a song.

8. We ______________ (play) computer games.

9. I ______________ (drink) juice.

10. The students ______________ (sleep) in class.

11. She ______________ (eat) a sandwich.

12. I ______________ (walk) to school.

13. He ______________ (talk) on the phone.

14. They ______________ (dance) to music.

15. I ______________ (kick) the ball.

2.2. Change the sentence in Part I. into negative form.

1. I am listening to music.

2. She is watching a movie.

3. I am speaking English now.

4. He is jumping on the bed.

5. They are running really fast.

6. I am studying English at school.

7. He is singing a song.

8. We are playing computer games.

9. I am drinking juice.

10. The students are sleeping in class.

11. She is eating a sandwich.

12. I am walking to school.

13. He is talking on the phone.

14. They are dancing to music.

15. I am kicking the ball.

3. Đáp án

3.1. Fill in the blank space with the missing words to make a present continuous sentence.

Example: He is reading a book.

1. I ________am listening______ (listen) to music.

2. She _____is watching_________ (watch) a movie.

3. I ______am speaking________ (speak) English now.

4. He ______is jumping________ (jump) on the bed.

5. They _______are running_______ (run) really fast.

6. I _______am studying_______ (study) English at school.

7. He ______is singing________ (sing) a song.

8. We _______are playing_______ (play) computer games.

9. I ________am drinking______ (drink) juice.

10. The students ________are sleeping______ (sleep) in class.

11. She ______is eating________ (eat) a sandwich.

12. I _________am walking_____ (walk) to school.

13. He _______is talking_______ (talk) on the phone.

14. They ______are dancing________ (dance) to music.

15. I _______am kicking_______ (kick) the ball.

3.2. Change the sentence in Part I. into negative form. 

1. I am not listening to music.

2. She is not watching a movie.

3. I am not speaking English now.

4. He is not jumping on the bed.

5. They are not running really fast.

6. I am not studying English at school.

7. He is not singing a song.

8. We are not playing computer games.

9. I am not drinking juice.

10. The students are not sleeping in class.

11. She is not eating a sandwich.

12. I am not walking to school.

13. He is not talking on the phone.

14. They are not dancing to music.

15. I am not kicking the ball.

….

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 5. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Thuộc chủ đề:Đề thi tiểu học Tag với:Bộ đề Thi HSG tieu hoc - 2022

Bài liên quan:

  1. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 5 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Thái Sơn
  2. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 5 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lê Đức Thọ
  3. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Hai Bà Trưng
  4. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Bà Triệu
  5. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 3 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Lê Lợi
  6. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 5 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Võ Thị Sáu
  7. Bộ 5 đề thi HSG môn Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Kim Đồng

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 Trường THPT Yên Thế Lần 1 02/05/2023
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 Trường THPT Lê Lợi 02/05/2023
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 Trường THPT Lý Thái Tổ Lần 1 02/05/2023
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 Trường THPT Hàn Thuyên Lần 1 02/05/2023
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023 Trường THPT Đinh Tiên Hoàng 02/05/2023




Chuyên mục

Copyright © 2023 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Giao Vien VN - Môn Toán - Sách toán - QAz Do - Giai Bai Tap - Lop 12 - Hoc giai