• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi tiểu học / Đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Ngô Mây

Đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Ngô Mây

10/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: 

    • A.
      70     

    • B.
      700 

    • C.
      7000  

    • D.
      70000

  • Câu 2:

    Trong các số: 82350, 82305, 82503, 82530. Số lớn nhất là: 

    • A.
      82350      

    • B.
      82305 

    • C.
      82503     

    • D.
      82530 

  •  



  • Câu 3:

    Biết  : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là 

    • A.
      8768  

    • B.
      137 

    • C.
      144      

    • D.
      8775 

  • Câu 4:

    Mai có 10 000 đồng. Mai mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền? 

    • A.
      5500 đồng     

    • B.
      14500 đồng 

    • C.
      1000 đồng    

    • D.
      500 đồng 

  • Câu 5:

    Lấy tổng của 459 và 236 chia cho tổng của 3 và 2 được kết quả là: 

    • A.
      139    

    • B.
      149 

    • C.
      159  

    • D.
      169 

  • Câu 6:

    Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6m . Diện tích mảnh đất đó là: 

    • A.
      36m2   

    • B.
      24m2 

    • C.
      12m2     

    • D.
      48m2 

  • Câu 7:

    Tìm \(x\) biết: 72635 + \(x\) = 98756   

    • A.
      \(x\) = 262211

    • B.
      \(x\) = 26120

    • C.
      \(x\) = 26121

    • D.
      \(x\) = 26112

  • Câu 8:

    Tìm \(x\) biết: \(x\) × 4 = 51068  

    • A.
      \(x\) = 12776

    • B.
      \(x\) = 12767

    • C.
      \(x\) = 12777

    • D.
      \(x\) = 12667

  • Câu 9:

    Tủ sách của trường Đoàn Kết có 2780 quyển sách. Nhà trường mua thêm 975 quyển. Tất cả số sách trong tủ sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 3 ngăn sách trong số đó có bao nhiêu quyển sách? 

    • A.
      2253 quyển sách 

    • B.
      2235 quyển sách 

    • C.
      2325 quyển sách 

    • D.
      2352 quyển sách 

  • Câu 10:

    Một hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

    • A.
      Chu vi: 70cm; Diện tích: 256cm2

    • B.
      Chu vi: 80cm; Diện tích: 256cm2

    • C.
      Chu vi: 80cm; Diện tích: 266cm2

    • D.
      Chu vi: 70cm; Diện tích: 266cm2

  • Câu 11:

    Chữ số 5 trong số 47538 có giá trị là: 

    • A.
      5    

    • B.
      50 

    • C.
      500     

    • D.
      5000  

  • Câu 12:

    Số bé nhất trong các số 7685; 8567; 8675; 5687 là: 

    • A.
      7685  

    • B.
      8567 

    • C.
      8675 

    • D.
      5687  

  • Câu 13:

    15m 6dm = …….. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

    • A.
      156dm  

    • B.
      1506dm 

    • C.
      1560dm  

    • D.
      15060dm 

  • Câu 14:

    Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? 

    • A.
      1 giờ 7 phút     

    • B.
      1 giờ  35 phút  

    • C.
      7 giờ 3 phút      

    • D.
      7 giờ 1 phút 

  • Câu 15:

    Tính giá trị biểu thức: (15480 + 9643) : 7 

    • A.
      5398  

    • B.
      3859  

    • C.
      3589     

    • D.
      3985  

  • Câu 16:

    Một hình chữ nhật có diện tích \(96cm^2\), chiều rộng 6cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 

    • A.
      40cm  

    • B.
      44cm 

    • C.
      46cm    

    • D.
      48cm  

  • Câu 17:

    Tính giá trị biểu thức: 1920 × 8 + 20754 

    • A.
      34116

    • B.
      34611

    • C.
      36114

    • D.
      36141

  • Câu 18:

    Hồ nuôi cá nhà bác Tư năm đầu thu hoạch được 3472kg cá, năm sau thu hoạch được 4710kg cá. Năm thứ ba thu hoạch được số cá bằng \(\dfrac{1}{2}\) số cá thu hoạch trong hai năm đầu. Hỏi năm thứ ba thu được bao nhiêu ki-lô-gam cá?

    • A.
      4091kg 

    • B.
      4191kg 

    • C.
      4019kg 

    • D.
      4119kg 

  • Câu 19:

    Có 252kg lạc đựng đều trong 9 bao. Hỏi 7 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam lạc.

    • A.
      198kg 

    • B.
      192kg 

    • C.
      196kg 

    • D.
      194kg 

  • Câu 20:

    Tìm số một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có ba chữ số khác nhau rồi bớt đi 100 thì được số 937. 

    • A.
      \(a\) = 40

    • B.
      \(a\) = 45

    • C.
      \(a\) = 50

    • D.
      \(a\) = 50


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi tiểu học Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TOAN lớp 3 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Huệ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Giải bài 7 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 6 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 5 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 4 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 3 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai