• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi tiểu học / Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hòa Bình

Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hòa Bình

09/05/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

 

  • Câu 1:

    Một thửa ruộng hình tam giác có điện tích \(500{m^2}\) và chiều cao của thửa ruộng là \(25m\) thì cạnh đáy của thửa ruộng là bao nhiêu? 

    • A.
      \(25m\) 

    • B.
      \(30m\)   

    • C.
      \(40m\)      

    • D.
      \(45m\) 

  • Câu 2:

    Một hình tròn có bán kính \(2,7\,cm\) có chu vi là:

    • A.
      \(16,596\,\,\left( {cm} \right)\)      

    • B.
      \(16,956\,\,\left( {cm} \right)\)   

    • C.
      \(17,956\,\,\left( {cm} \right)\)   

    • D.
      \(19,656\,\,\left( {cm} \right)\) 

  •  



  • Câu 3:

    Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh \(2m\) 

    • A.
      \(20{m^2}\)      

    • B.
      \(24c{m^3}\)  

    • C.
      \(24{m^2}\)     

    • D.
      \(28c{m^2}\) 

  • Câu 4:

    Một thửa ruộng hình thang có diện tích \(330{m^2}\), biết tổng độ dài hai đáy của nó là \(44m\) tính chiều cao của thửa ruộng hình thang đó. 

    • A.
      27m     

    • B.
      21m  

    • C.
      15m     

    • D.
      9m 

  • Câu 5:

    Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích \(600c{m^3}\) .Diện tích đáy là \(120c{m^2}\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: 

    • A.
       \(6cm\)    

    • B.
      \(5cm\)     

    • C.
      \(8cm\)      

    • D.
      \(9cm\) 

  • Câu 6:

    \(45\% \) của \(12{m^3}\) là bao nhiêu đề-xi-mét khối ? 

    • A.
      \(1200d{m^3}\)      

    • B.
      \(4500d{m^3}\)     

    • C.
      \(5400\,d{m^3}\)        

    • D.
      \(3600d{m^3}\) 

  • Câu 7:

    \(2,4\) giờ = ……………….phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

    • A.
      \(125\)      

    • B.
      \(144\)  

    • C.
      \(122\)       

    • D.
      \(121\) 

  • Câu 8:

    Một người đi xe máy với vận tốc 56km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 30 phút. 

    • A.
      \(168\left( {km} \right)\)       

    • B.
      \(20km\)       

    • C.
      \(28km\)   

    • D.
      \(56km\) 

  • Câu 9:

    Cuối tuần một người về quê, người đó khởi hành lúc 6 giờ 46 phút. Đến 10 giờ 30 phút người đó về đến nhà. Hỏi người đó đi trong bao lâu ?. Biết quãng đường dài 148km. 

    • A.
      3 giờ 44 phút    

    • B.
      3 giờ 34 phút          

    • C.
      4 giờ 05 phút       

    • D.
      3 giờ 54 phút 

  • Câu 10:

    Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc ca nô là 300m/phút, hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? 

    • A.
      \(135km\)   

    • B.
      \(120km\)       

    • C.
      \(12km\)         

    • D.
      \(13,5km\) 

  • Câu 11:

    Trên quãng đường dài \(40,8km\) một người đi xe đạp với vận tốc 4m/giây. Thời gian đi của người đó là:

    • A.
      \(\frac{2}{3}\) giờ       

    • B.
      \(\frac{5}{6}\) giờ       

    • C.
      \(\frac{7}{6}\) giờ       

    • D.
      \(\frac{{17}}{6}\) giờ 

  • Câu 12:

    Một người đi xe đạp đi được quãng đường \(4000m\) hết 10 phút. Vận tốc của xe đạp là:

    • A.
      400m/phút       

    • B.
      5m/giây   

    • C.
      18km/giờ    

    • D.
      10km/giờ 

  • Câu 13:

     Quãng đường AB dài \(227,5km.\) Một ô tô đi với vận tốc 65km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. 

    • A.
      7 giờ 27 phút.      

    • B.
      3 giờ 30 phút  

    • C.
      8 giờ 17 phút           

    • D.
      3 giờ 45 phút

  • Câu 14:

    Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số \(\frac{{123}}{{100}}\) là: 

    • A.
      \(12,3\)          

    • B.
      \(1,23\)    

    • C.
      \(0,123\)     

    • D.
      \(0,0123\) 

  • Câu 15:

    Kết quả của phép chia \(35,7:15\) là: 

    • A.
      \(23,8\)    

    • B.
      \(2,308\)   

    • C.
      \(2,38\)          

    • D.
      \(23,08\) 

  • Câu 16:

    Biết \(25\% \) của một số là \(48\) . Vậy \(\frac{2}{5}\) của số đó là: 

    • A.
      \(77,2\)    

    • B.
      \(480\)   

    • C.
      \(76,8\)         

    • D.
      \(57\) 

  • Câu 17:

    Một khối lập phương bằng pha lê có độ dài một cạnh là \(9cm\) . Tính thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu \(d{m^3}\). 

    • A.
      \(729\)       

    • B.
      \(7,29\)  

    • C.
      \(72,9\)  

    • D.
      \(0,729\) 

  • Câu 18:

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: \(0,20302{m^3} = ….c{m^3}\) là: 

    • A.
      \(20302\) 

    • B.
      \(203,02\)     

    • C.
      \(2030,2\)   

    • D.
      \(203020\) 

  • Câu 19:

    Trong các số sau số : \(623;\,250;\,555;990\) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 

    • A.
      \(623\)       

    • B.
      \(250;\,\,990\)        

    • C.
      \(555;\,990\)   

    • D.
      \(990\)  

  • Câu 20:

    Ông hơn cháu 52 tuổi. Tuổi cháu bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi ông. Hỏi tuổi của mỗi người ?

    • A.
      Ông 75 tuổi, cháu 13 tuổi.   

    • B.
      Ông 65 tuổi, cháu 13 tuổi. 

    • C.
      Ông 67 tuổi, cháu 12 tuổi.  

    • D.
      Ông 55 tuổi, cháu 3 tuổi. 


Đề thi nổi bật tuần

Thuộc chủ đề:Đề thi tiểu học Tag với:Bộ đề thi HK2 môn TOAN lớp 5 năm 2021-2022

Bài liên quan:

  1. Đề thi HK2 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hồ Thị Kỷ

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Giải bài 7 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 6 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 5 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 4 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022
  • Giải bài 3 trang 65 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 11/08/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai