-
Câu 1:
Một thửa ruộng hình tam giác có điện tích \(500{m^2}\) và chiều cao của thửa ruộng là \(25m\) thì cạnh đáy của thửa ruộng là bao nhiêu?
-
A.
\(25m\) -
B.
\(30m\) -
C.
\(40m\) -
D.
\(45m\)
-
-
Câu 2:
Một hình tròn có bán kính \(2,7\,cm\) có chu vi là:
-
A.
\(16,596\,\,\left( {cm} \right)\) -
B.
\(16,956\,\,\left( {cm} \right)\) -
C.
\(17,956\,\,\left( {cm} \right)\) -
D.
\(19,656\,\,\left( {cm} \right)\)
-
-
Câu 3:
Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh \(2m\)
-
A.
\(20{m^2}\) -
B.
\(24c{m^3}\) -
C.
\(24{m^2}\) -
D.
\(28c{m^2}\)
-
-
Câu 4:
Một thửa ruộng hình thang có diện tích \(330{m^2}\), biết tổng độ dài hai đáy của nó là \(44m\) tính chiều cao của thửa ruộng hình thang đó.
-
A.
27m -
B.
21m -
C.
15m -
D.
9m
-
-
Câu 5:
Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích \(600c{m^3}\) .Diện tích đáy là \(120c{m^2}\). Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
-
A.
\(6cm\) -
B.
\(5cm\) -
C.
\(8cm\) -
D.
\(9cm\)
-
-
Câu 6:
\(45\% \) của \(12{m^3}\) là bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
-
A.
\(1200d{m^3}\) -
B.
\(4500d{m^3}\) -
C.
\(5400\,d{m^3}\) -
D.
\(3600d{m^3}\)
-
-
Câu 7:
\(2,4\) giờ = ……………….phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
-
A.
\(125\) -
B.
\(144\) -
C.
\(122\) -
D.
\(121\)
-
-
Câu 8:
Một người đi xe máy với vận tốc 56km/giờ. Tính quãng đường người đó đi được trong 30 phút.
-
A.
\(168\left( {km} \right)\) -
B.
\(20km\) -
C.
\(28km\) -
D.
\(56km\)
-
-
Câu 9:
Cuối tuần một người về quê, người đó khởi hành lúc 6 giờ 46 phút. Đến 10 giờ 30 phút người đó về đến nhà. Hỏi người đó đi trong bao lâu ?. Biết quãng đường dài 148km.
-
A.
3 giờ 44 phút -
B.
3 giờ 34 phút -
C.
4 giờ 05 phút -
D.
3 giờ 54 phút
-
-
Câu 10:
Một ca nô xuất phát từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ. Biết vận tốc ca nô là 300m/phút, hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
-
A.
\(135km\) -
B.
\(120km\) -
C.
\(12km\) -
D.
\(13,5km\)
-
-
Câu 11:
Trên quãng đường dài \(40,8km\) một người đi xe đạp với vận tốc 4m/giây. Thời gian đi của người đó là:
-
A.
\(\frac{2}{3}\) giờ -
B.
\(\frac{5}{6}\) giờ -
C.
\(\frac{7}{6}\) giờ -
D.
\(\frac{{17}}{6}\) giờ
-
-
Câu 12:
Một người đi xe đạp đi được quãng đường \(4000m\) hết 10 phút. Vận tốc của xe đạp là:
-
A.
400m/phút -
B.
5m/giây -
C.
18km/giờ -
D.
10km/giờ
-
-
Câu 13:
Quãng đường AB dài \(227,5km.\) Một ô tô đi với vận tốc 65km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
-
A.
7 giờ 27 phút. -
B.
3 giờ 30 phút -
C.
8 giờ 17 phút -
D.
3 giờ 45 phút
-
-
Câu 14:
Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số \(\frac{{123}}{{100}}\) là:
-
A.
\(12,3\) -
B.
\(1,23\) -
C.
\(0,123\) -
D.
\(0,0123\)
-
-
Câu 15:
Kết quả của phép chia \(35,7:15\) là:
-
A.
\(23,8\) -
B.
\(2,308\) -
C.
\(2,38\) -
D.
\(23,08\)
-
-
Câu 16:
Biết \(25\% \) của một số là \(48\) . Vậy \(\frac{2}{5}\) của số đó là:
-
A.
\(77,2\) -
B.
\(480\) -
C.
\(76,8\) -
D.
\(57\)
-
-
Câu 17:
Một khối lập phương bằng pha lê có độ dài một cạnh là \(9cm\) . Tính thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu \(d{m^3}\).
-
A.
\(729\) -
B.
\(7,29\) -
C.
\(72,9\) -
D.
\(0,729\)
-
-
Câu 18:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: \(0,20302{m^3} = ….c{m^3}\) là:
-
A.
\(20302\) -
B.
\(203,02\) -
C.
\(2030,2\) -
D.
\(203020\)
-
-
Câu 19:
Trong các số sau số : \(623;\,250;\,555;990\) chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là:
-
A.
\(623\) -
B.
\(250;\,\,990\) -
C.
\(555;\,990\) -
D.
\(990\)
-
-
Câu 20:
Ông hơn cháu 52 tuổi. Tuổi cháu bằng \(\frac{1}{5}\) tuổi ông. Hỏi tuổi của mỗi người ?
-
A.
Ông 75 tuổi, cháu 13 tuổi. -
B.
Ông 65 tuổi, cháu 13 tuổi. -
C.
Ông 67 tuổi, cháu 12 tuổi. -
D.
Ông 55 tuổi, cháu 3 tuổi.
-
Trả lời