Numbers (Số)
1. Task 1 Unit 9 Lesson 4
Listen, trace, and repeat. (Nghe, kẻ theo vạch và lặp lại)
Click to listen
Audio Script:
nineteen (mười chín)
twenty (hai mươi)
2. Task 2 Unit 9 Lesson 4
Point and sing. (Chỉ và hát.)
Click to listen
Audio Script:
Twenty cakes in a row
Here comes a big bird! Oh, no!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
It eats a cake from the row.
Nineteen cakes in a row
Here comes a big bird! Oh, no!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
It eats a cake from the row.
Eighteen cakes in a row
Here comes a big bird! Oh, no!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
It eats a cake from the row.
Seventeen cakes in a row
Here comes a big bird! Oh, no!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
It eats a cake from the row.
Sixteen cakes in a row
Here comes a big bird! Oh, no!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
It eats a cake from the row.
Fifteen cakes in a row
Here comes a big bird! Oh, no!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
It eats all the cakes from the row.
Tạm dịch:
Hai mươi cái bánh trong một hàng
Một con chim lớn đến! Ôi không!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
Nó ăn một cái bánh khỏi hàng.
Mười chín cái bánh trong một hàng
Một con chim lớn đến! Ôi không!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
Nó ăn một cái bánh khỏi hàng.
Mười tám cái bánh trong một hàng
Một con chim lớn đến! Ôi không!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
Nó ăn một cái bánh khỏi hàng.
Mười bảy cái bánh trong một hàng
Một con chim lớn đến! Ôi không!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
Nó ăn một cái bánh khỏi hàng.
Mười sáu cái bánh trong một
Một con chim lớn đến! Ôi không!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
Nó ăn một cái bánh khỏi hàng.
Mười lăm cái bánh trong một
Một con chim lớn đến! Ôi không!
Yum, yum, yum, yum, yum, yum
Nó ăn tất cả cái bánh khỏi hàng.
3. Task 3 Unit 9 Lesson 4
Count and take away. (Đếm và lấy đi)
Guide to answer
4. Practice
Count and choose the correct number (Đếm và chọn số đúng)
5. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ:
- Cách đếm số mười chín, hai mươi
- Phân biệt số lượng mười chín, hai mươi ở các vật