CÁC SỐ ĐẾM ĐẾN 100 1. Có bao nhiêu khối lập phương? (Bài 1 trang 90, SGK Toán 1 tập 2) Hướng dẫn: 2. Nói thêm 1 thành bao nhiêu. Hướng dẫn: Có 9, thêm 1 thành 10 Có 19, thêm 1 thành 20 Có 59 thêm 1 thành 60 Có 99, thêm 1 thành 100 3. Chọn số đúng với cách đọc số. Hướng dẫn: ba mươi hai : 32 năm mươi tư: 54 tám mươi mốt: 81 chín mươi lăm: 95 mười bảy: 17 4. Nêu số. Hướng … [Đọc thêm...] vềBài: Ôn tập cuối năm học
Giải SGK Toán 1 - Phát triển năng lực
Bài: Ôn tập chung trang 88
1. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Hướng dẫn: a. Quan sát tranh, em thấy: Kim đồng hồ đang chỉ 10 giờ. b. Quan sát tranh, em thấy: Cảnh trong tranh là đang buổi sáng. 2. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Hướng dẫn: Quan sát tranh, em thấy: a. Hôm nay là thứ ba. Thứ sáu tuần này là sinh nhật bạn An. Còn 3 ngày nữa là tới sinh nhật An. Nhũng ngày đó là thứ tư, thứ năm, thứ … [Đọc thêm...] vềBài: Ôn tập chung trang 88
Bài: Thực hành nói thời gian
1. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Bài 1 trang 84, SGK Toán 1 tập 2) Hướng dẫn: Kim dài chỏ số 12, kim ngắn chỉ số 10, đó là 10 giờ. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 8, đó là 8 giờ. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 5, đó là 5 giờ. Đồng hồ báo 12:00, đó là 12 giờ. Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 2, đó là 2 giờ Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 4, đó là 4 giờ. 2. Mỗi bạn lấy một … [Đọc thêm...] vềBài: Thực hành nói thời gian
Bài: Đồng hồ. Xem giờ.
1. Đọc giờ trên mỗi đồng hồ. Hướng dẫn: 2. Hãy nói các bạn làm việc này vào lúc mấy giờ. Hướng dẫn: Nam ăn sáng vào lúc 6 giờ. Lúc 8 giờ, các bạn đang học. Lúc 9 giờ, các bạn tập thể dục giữa giờ. Các bạn ngủ trưa lúc 12 giờ. 3. Mỗi việc trong tranh được làm lúc mấy giờ? (Bài 3 trang 83, SGK Toán 1 tập 2) Hướng dẫn: … [Đọc thêm...] vềBài: Đồng hồ. Xem giờ.
Bài: Các ngày trong tuần
1. Trả lời câu hỏi. Hướng dẫn: Bạn đi học những ngày trong tuần là: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Những ngày trong tuần bạn không đến trường là: 2. Các bạn làm mỗi việc dưới đây vào ngày nào trong tuần? Hướng dẫn: Chào cờ vào ngày Thứ hai Sinh hoạt lớp vào ngày Thứ bảy Chơi ở công viên vào ngày Chủ nhật Tập thể dục vào ngày thứ ba, thứ tư, thứ năm. 3. Bạn đã biết … [Đọc thêm...] vềBài: Các ngày trong tuần
Bài: Thực hành đo độ dài
1. Bạn nào đặt thước đúng, bạn nào đặt thước sai khi đo? Hướng dẫn: Theo cách đặt thước đo thẳng dọc theo thân bút chì đo sẽ chính xác nên bạn trai đặt thước đúng khi đo. Theo cách đặt lệch nghiêng so với thân bút chì thì kết quả sẽ không chính xác nên bạn nữ đặt thước sai khi đo. 2. Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai kết quả đo? Hướng dẫn: Nếu đặt thước đo bắt đầu từ vạch 0 … [Đọc thêm...] vềBài: Thực hành đo độ dài
Bài: Xăng-ti-mét
1. Mỗi vật sau dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Hướng dẫn: Quan sát hình, em thấy: chiếc tẩy dài 4 cm chiếc ghim giấy dài 2 cm chiếc bút chì vàng dài 10 cm cái dập ghim dài 9 cm chiếc bút chì xanh dài 9 cm 2. Bức tranh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Hướng dẫn: Quan sát bức tranh, em thấy: bức tranh dài 20 cm. … [Đọc thêm...] vềBài: Xăng-ti-mét
Bài: Dài bao nhiêu
1. Nhìn hình và trả lời câu hỏi. Hướng dẫn: a. Quan sát hình, em thấy Chiếc bàn dài bằng 3 chiếc bút lông. b. Quan sát hình em thấy: Từ cửa sổ đến góc tường rộng khoảng 2 sải tay của bạn Hồng. c. Quan sát hình, em thấy: Một cánh cửa sổ rộng khoảng 3 gang tay của bạn Hải. 2. Trả lời câu hỏi. Hướng dẫn: a. Quan sát hình em thấy: hai đoàn tàu đều có đều có đầu tàu như nhau, có … [Đọc thêm...] vềBài: Dài bao nhiêu
Bài: Dài hơn, ngắn hơn
1. Nói dài hơn hoặc ngắn hơn. Hướng dẫn: Chiếc bút chì ngắn hơn chiếc bút lông. Chiếc bút lông dài hơn chiếc bút chì. Chiếc bàn chải xanh dài hơn chiếc bàn chải hồng. Chiếc bàn chải hồng ngắn hơn chiếc bàn chải xanh. Chiếc kéo xanh dài hơn chiếc kéo đỏ. Chiếc kéo đỏ ngắn hơn chiếc kéo xanh. Chìa khóa vàng dài hơn chìa khóa xanh. Chìa khóa xanh ngắn hơn chìa khóa vàng. 2. Nói … [Đọc thêm...] vềBài: Dài hơn, ngắn hơn
Bài: Ôn tập chung trang 66
1. Đếm rồi nêu số. Hướng dẫn: a. Có 5 chục và 7 chiếc kẹo. Có 57 chiếc kẹo mút. b. Có 3 chục và 3 quả. Có 33 quả thanh long. c. Có 10 chục và 0 chiếc bút. Có 100 chiếc bút chì. 2. Nêu ba số tiếp theo. a. 16, 17, 18, 19, 20, 21 b. 93, 94, 95, 96, 97, 98 c. 100, 99, 98, 97, 96, 95 d. 76, 75, 74, 73, 72, 71 3. Chọn > hoặc Hướng dẫn: 9 và 11: 1 chục lớn hơn 9 nên 9 bé hơn 11 … [Đọc thêm...] vềBài: Ôn tập chung trang 66