Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1 ; 0) và B(0 ; 3). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA = 2MB. Hướng dẫn giải chi tiết Bài 84 Phương pháp giải Bước 1: Tham số hóa tọa độ điểm M rồi tính độ dài MA, MB Bước 2: Biến đổi giả thiết MA = 2MB rồi kết luận về tập hợp các điểm M thỏa mãn Lời giải chi tiết Gọi M(x ; y) Ta có: … [Đọc thêm...] vềGiải bài 84 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
[Sách cánh diều] Giải SGK Toán 10
Giải bài 83 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−1 ; −2), đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình là 5x + y – 9 = 0 và x + 3y − 5 = 0. Tìm toạ độ của hai điểm B và C. Hướng dẫn giải chi tiết Bài 83 Phương pháp giải Bước 1: Viết phương trình đường thẳng AB (có VTPT là VTCP của CH) Bước 2: Giải hệ 2 … [Đọc thêm...] vềGiải bài 83 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 82 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm F1(−4 ; 0) và F2(4 ; 0). a) Lập phương trình đường tròn có đường kính là F1F2 b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn MF1 + MF2 = 12 là một đường conic (E). Cho biết (E) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (E) c) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn |MF1 – MF2| = 4 là một đường conic … [Đọc thêm...] vềGiải bài 82 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 81 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3 ; -1), B(3 ; 5), C(3 ; -4). Gọi G, H, I lần lượt là trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. a) Lập phương trình các đường thẳng AB, BC, AC b) Tìm toạ độ các điểm G, H, I c) Tính diện tích tam giác ABC Hướng dẫn giải chi tiết Bài 81 Phương pháp giải a) Tìm … [Đọc thêm...] vềGiải bài 81 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 80 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Đường elip \(\frac{{{x^2}}}{{40}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\) có hai tiêu điểm là: A. F1(-2 ; 0), F2 (2 ; 0) B. F1(-4 ; 0), F2(4 ; 0) C. F1(0 ; -2), F2(0 ; 2) D. F1(0 ; -4), F2 (0 ; 4) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 80 Phương pháp giải Bước 1: Tìm các số a, b, c dựa vào PT elip Bước 2: Tìm tọa … [Đọc thêm...] vềGiải bài 80 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 79 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. \({y^2} = \frac{x}{{10}}\) B. \({y^2} = \frac{{ - x}}{{10}}\) C. \({x^2} = \frac{y}{{10}}\) D. \({x^2} = \frac{{ - y}}{{10}}\) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 79 Phương pháp giải Parabol trong hệ trục tọa độ Oxy có phương trình chính … [Đọc thêm...] vềGiải bài 79 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 78 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. \(\frac{{{x^2}}}{{{{15}^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{{15}^2}}} = 1\) B. \(\frac{{{x^2}}}{{{{15}^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{{16}^2}}} = - 1\) C. \(\frac{{{x^2}}}{{{{16}^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{{15}^2}}} = 1\) D. \(\frac{{{x^2}}}{{{{15}^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{{16}^2}}} = … [Đọc thêm...] vềGiải bài 78 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 77 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? A. (x + 3)2 - (y + 4)2 = 100 B. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 100 C. 2(x + 3)2 + (y + 4)2 = 100 D. (x + 3)2 + 2(y + 4)2 = 100 Hướng dẫn giải chi tiết Bài 77 Phương pháp giải PT đường tròn có dạng \({(x - a)^2} + {(y - b)^2} = c\) Lời giải chi tiết Ta … [Đọc thêm...] vềGiải bài 77 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 76 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Khoảng cách từ điểm M(4 ; –2) đến đường thẳng ∆: x − 2y + 2 = 0 bằng: A. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\) B. \(2\sqrt 5 \) C. 2. D. \(\sqrt 5 \) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 76 Phương pháp giải Áp dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm \(M({x_M};{y_M})\) đến đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = … [Đọc thêm...] vềGiải bài 76 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Giải bài 75 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + \sqrt 3 t\\y = - 1 + 3t\end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - \sqrt 3 t'\\y = - t'\end{array} \right.\) Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là: A. 300 B. 450 C. 900 D. … [Đọc thêm...] vềGiải bài 75 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 – CD