1. Tập đọc: Lừa, thỏ và cọp (2) Thỏ đến nhà cọp, thầm thì: - Có con lừa nằm bê đường. Em buộc chân nó, bác tha về nhé? Cọp đồng ý luôn. Cọp và thỏ đến chỗ lừa. Thỏ vờ vịt buộc luôn bốn chân cọp. Lừa tha cọp về. Ông chủ vô cùng sửng sốt, phục lăn chú lừa. Từ đó, ông càng quý lừa hơn. ? Ý nào đúng: a. Thỏ buộc 4 chân cọp. Lừa tha cọp về. b. Thỏ buộc bốn chân lừa. Cọp tha lừa … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 93: Ôn tập
[Sách cánh diều] Tiếng Việt Lớp 1
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 91: ương, ươc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là chiếc gương Bức ảnh thứ hai là chiếc thước kẻ 2. Tiếng nào có vần ương? Tiếng nào có vần ươc? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần ương là: sương, giường, trường Tiếng có vần ươc là: lược, thược dược, rước 3. Tập đọc: Lừa, thỏ và cọp (1) Ông chủ nọ có … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 91: ương, ươc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 90: uông, uôc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là chiếc chuông Bức ảnh thứ hai là ngọn đuốc 2. Xếp hoa vào hai nhóm Hướng dẫn: Quan sát các bông hoa hướng dương và chia thành hai nhóm như sau: Bông hoa chứa tiếng có vần uông là: xuồng, luồng, buồng Bông hoa chứa tiếng có vần uôc là: guốc, thuốc, buộc. 3. Tập đọc: Con công lẩn thẩn Công cho rằng … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 90: uông, uôc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 89: ưng, ưc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là lưng em bé Bức ảnh thứ hai là cá mực 2. Tiếng nào có vần ưng? Tiếng nào có vần ưc? Hướng dẫn: 3. Tập đọc: Hai con ngựa (2) Hửng sáng, bác nông dân đưa hàng ra chợ. Bác chất đồ đạc lên lưng ngựa ô. Ngựa ô không nghe, hí ầm ĩ. Bác nông dân nghĩ là nó mệt, bèn chất tất cả hàng sang lưng ngựa tía. … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 89: ưng, ưc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 88: ung, uc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là quả sung Bức ảnh thứ hai là hoa cúc vàng 2. Tiếng nào có vần ung? Tiếng nào có vần uc? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần ung là: thùng, súng Tiếng có vần uc là: nục, trúc, xúc. 3. Tập đọc: Hai con ngựa (1) Bác nông dân nọ có một con ngựa tía, một … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 88: ung, uc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 85: ông, ôc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là một dòng sông Bức ảnh thứ hai là một gốc đa 2. Tiếng nào có vần ông? Tiếng nào có vần ôc? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần ông là: thông, đồng, ngỗng Tiếng có vần ôc là: cốc, mộc, ốc. 3. Tập đọc: Qụa và công Xưa kia, quạ và công trắng muốt. Một … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 85: ông, ôc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 84: ong, oc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là một quả bóng Bức ảnh thứ hai là con sóc 2. Tiếng nào có vần ong? Tiếng nào có vần oc? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần ong là: chong chóng, ong, võng Tiếng có vần oc là: cóc, đọc, ngọc. 3. Tập đọc: Đi học Sóc, nhím và thỏ ngọc Học lớp cô sơn ca Bác … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 84: ong, oc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 83: iêng, yêng, iêc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là một người đang gõ chiêng Bức ảnh thứ hai là con yểng Bức ảnh thứ ba là xiếc chú gấu đi xe đạp 2. Tiếng nào có vần iêng? Tiếng nào có vần iêc? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần iêng là: riềng, khiêng, giếng Tiếng có vần iêc là: diệc, diếc, tiệc. 3. … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 83: iêng, yêng, iêc
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 82: Eng, ec
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là một cây xà beng Bức ảnh thứ hai là con chó béc giê 2. Tiếng nào có vần eng? Tiếng nào có vần ec? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần eng là: eng, xẻng, kẻng, leng keng Tiếng có vần ec là: éc, téc. 3. Tập đọc: Xe rác Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 82: Eng, ec
[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 79: Âng, âc
1. Làm quen Hướng dẫn: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì? Bức ảnh thứ nhất là một ngôi nhà tầng Bức ảnh thứ hai là một quả gấc đỏ rực 2. Tiếng nào có vần âng? Tiếng nào có vần âc? Hướng dẫn: Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau: Tiếng có vần âng là: vầng, ngẩng Tiếng có vần âc là: bậc, nhấc. 3. Tập đọc: Cá măng lạc mẹ (2) Cá mập áp sát cá măng. Cá măng … [Đọc thêm...] về[Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 79: Âng, âc