• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Văn
  • Học tiếng Anh
  • CNTT
  • Sách Giáo Khoa
  • Tư liệu học tập Tiểu học

Học hỏi Net

Mạng học hỏi cho học sinh và cuộc sống

Bạn đang ở:Trang chủ / [Sách kết nối] Giải SGK Toán 10 / Hoạt động 3 trang 61 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT

Hoạt động 3 trang 61 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT

26/07/2022 by Minh Đạo Để lại bình luận

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = (2; – 3),\;\overrightarrow v  = (4;1),\;\overrightarrow a  = (8; – 12)\)

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ \(\overrightarrow u ,\;\overrightarrow v ,\;\overrightarrow a \) theo các vectơ \(\overrightarrow i ,\;\overrightarrow j \)

b) Tìm tọa độ của các vectơ \(\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v ,\;4.\;\overrightarrow u \)

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\;\overrightarrow a \)

Hoạt động 3 trang 61 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = (2; – 3),\;\overrightarrow v  = (4;1),\;\overrightarrow a  = (8; – 12)\)

a) Hãy biểu thị mỗi vectơ \(\overrightarrow u ,\;\overrightarrow v ,\;\overrightarrow a \) theo các vectơ \(\overrightarrow i ,\;\overrightarrow j \)

b) Tìm tọa độ của các vectơ \(\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v ,\;4.\;\overrightarrow u \)

c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\;\overrightarrow a \)

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải

a) Vectơ \(\overrightarrow a \) có tọa độ (x;y) thì \(\overrightarrow a  = x.\;\overrightarrow i  + y.\;\overrightarrow j \)

b)

Bước 1: Tính \(\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v ,\;4.\;\overrightarrow u \) theo các vectơ \(\overrightarrow i ,\;\overrightarrow j \)

Bước 2: Suy ra tọa độ của các vectơ \(\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v ,\;4.\;\overrightarrow u \)

c)

Quan sát biểu thị theo các vectơ \(\overrightarrow i ,\;\overrightarrow j \) của các vectơ \(\overrightarrow u ,\;\overrightarrow a \) để suy ra mối liên hệ.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \(\overrightarrow u  = (2; – 3)\)

\( \Rightarrow \overrightarrow u  = 2.\;\overrightarrow i  + \left( { – 3} \right).\;\overrightarrow j \)

Tương tự ta có: \(\overrightarrow v  = (4;1),\;\overrightarrow a  = (8; – 12)\)

\( \Rightarrow \overrightarrow v  = 4.\;\overrightarrow i  + 1.\;\overrightarrow j ;\;\;\overrightarrow a  = 8.\;\overrightarrow i  + \left( { – 12} \right).\;\overrightarrow j \)

b) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow u  = 2.\;\overrightarrow i  + \left( { – 3} \right).\;\overrightarrow j \\\overrightarrow v  = 4.\;\overrightarrow i  + 1.\;\overrightarrow j \end{array} \right.\)(theo câu a)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v  = \left( {2.\;\overrightarrow i  + \left( { – 3} \right).\;\overrightarrow j } \right) + \left( {4.\;\overrightarrow i  + 1.\;\overrightarrow j } \right)\\4.\;\overrightarrow u  = 4\left( {2.\;\overrightarrow i  + \left( { – 3} \right).\;\overrightarrow j } \right)\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v  = \left( {2.\;\overrightarrow i  + 4.\;\overrightarrow i } \right) + \left( {\left( { – 3} \right).\;\overrightarrow j  + 1.\;\overrightarrow j } \right)\\4.\;\overrightarrow u  = 4.2.\;\overrightarrow i  + 4.\left( { – 3} \right).\;\overrightarrow j \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow u  + \;\overrightarrow v  = 6.\;\overrightarrow i  + \left( { – 2} \right).\;\overrightarrow j \\4.\;\overrightarrow u  = 8.\;\overrightarrow i  + \left( { – 12} \right).\;\overrightarrow j \end{array} \right.\end{array}\)

c) Vì \(\left\{ \begin{array}{l}4.\;\overrightarrow u  = 8.\;\overrightarrow i  + \left( { – 12} \right).\;\overrightarrow j \\\overrightarrow a  = 8.\;\overrightarrow i  + \left( { – 12} \right).\;\overrightarrow j \end{array} \right.\) nên ta suy ra \(4.\;\overrightarrow u  = \overrightarrow a \)

Hoạt động 2 trang 61 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Luyện tập 1 trang 61 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Hoạt động 4 trang 62 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Hoạt động 5 trang 62 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Luyện tập 2 trang 63 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Vận dụng trang 64 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Giải bài 4.16 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Giải bài 4.17 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Giải bài 4.18 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Giải bài 4.19 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
Giải bài 4.19 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT

Thuộc chủ đề:[Sách kết nối] Giải SGK Toán 10 Tag với:Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ - SGK Kết nối

Bài liên quan:

  1. Giải bài 4.19 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  2. Giải bài 4.19 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  3. Giải bài 4.18 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  4. Giải bài 4.17 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  5. Giải bài 4.16 trang 65 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  6. Vận dụng trang 64 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  7. Luyện tập 2 trang 63 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  8. Hoạt động 5 trang 62 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  9. Hoạt động 4 trang 62 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT
  10. Luyện tập 1 trang 61 SGK Toán 10 Kết nối tri thức tập 1 – KNTT

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Giải bài 6 trang 101 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 – CTST 14/08/2022
  • Giải bài 5 trang 101 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 14/08/2022
  • Giải bài 4 trang 101 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 14/08/2022
  • Giải bài 3 trang 101 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 14/08/2022
  • Giải bài 2 trang 101 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 – CTST 14/08/2022




Chuyên mục

Copyright © 2022 · Hocz.Net. Giới thiệu - Liên hệ - Bảo mật - Sitemap.
Học Trắc nghiệm - Lam Van hay - Môn Toán - Sách toán - Hocvn Quiz - Giai Bai tap hay - Lop 12 - Hoc giai