Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

Bài tập Toán 8: Ôn tập chương 2 (P1)

Tìm b nguyên để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:a) M=3b2−4b−15b+2 với b≠−2; b) N=b2−bb−3 với b≠3.

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Tìm b nguyên để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:a) M=3b2−4b−15b+2 với b≠−2; b) N=b2−bb−3 với b≠3. Trả lời: a)…

Chứng minh:a) r+2r2:r2+4r2+4r+22r+1=1 với mọi r≠0 và r≠-2 b) r+2r−1.r3r+1+2−8r+7r2−1>0 với mọi r≠±1.

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Chứng minh:a) r+2r2:r2+4r2+4r+22r+1=1 với mọi r≠0 và r≠-2 b) r+2r−1.r3r+1+2−8r+7r2−1>0 với mọi r≠±1. Trả lời: a) HS tự làm.b) Thực hiện phép tính,…

Tìm giá trị nhỏ nhất của P=t2t−8.t2+64t−16+17, với t≠0 và t≠8

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Tìm giá trị nhỏ nhất của P=t2t−8.t2+64t−16+17, với t≠0 và t≠8 Trả lời: P= t2 - 8t + 17 = (t - 4)2 +…

Rút gọn các biểu thức sau:a) 3u−1−u3−uu2+1.4u2−2u+1+41−u2 với u≠±1; b) 3u1−4u+2u4u+1:16u2+20u1−16u+16u2 với u≠±14.

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Rút gọn các biểu thức sau:a) 3u−1−u3−uu2+1.4u2−2u+1+41−u2 với u≠±1; b) 3u1−4u+2u4u+1:16u2+20u1−16u+16u2 với u≠±14. Trả lời: a) 3u2−8u+3(u2+1)(u−1)            …

Chứng minh đẳng thức sau với v≠0;±1:2(v+1)3.1v+1+1v2+2v+1.1v2+1:1−vv3=v1−v.

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Chứng minh đẳng thức sau với v≠0;±1:2(v+1)3.1v+1+1v2+2v+1.1v2+1:1−vv3=v1−v. Trả lời: Biến đổi vế trái chúng ta thu được vế phải.…

Biến đổi các biểu thức tỉ sau thành phân thức:a) mm−2−m+2mmm+2−m−2m với m≠0 và m≠±2;b) 35−3m+116−m2m2+2m+1 với m≠−1 và m≠±4

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Biến đổi các biểu thức tỉ sau thành phân thức:a) mm−2−m+2mmm+2−m−2m với m≠0 và m≠±2;b) 35−3m+116−m2m2+2m+1 với m≠−1 và m≠±4 Trả lời: a)   mm−2−mm+2m+2mm−2m=m+2m−2b)   35−3m+116−m2m2+2m+1=3m−125(m−1)16−m2(m+1)2=−3(m+1)5(m+4) ======…

Cho biểu thức: B=x+22−x−2−xx+2−4x2x2−4:22−x−x+32x−x2. a) Rút gọn biểu thức và tìm các giá trị của x để biểu thức xác định.b) Tìm các giá trị của x để B < 0.

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Cho biểu thức: B=x+22−x−2−xx+2−4x2x2−4:22−x−x+32x−x2. a) Rút gọn biểu thức và tìm các giá trị của x để biểu thức…

Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:a) P=4pp+1+4p−12p+2p−1−4pp2−1 với p≠±1; b) Q=pp2−49−p−7p2+7p:2p−7p2+7p+p7−p với p≠0;±7;72.

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:a) P=4pp+1+4p−12p+2p−1−4pp2−1 với p≠±1; b) Q=pp2−49−p−7p2+7p:2p−7p2+7p+p7−p với…

Chứng tỏ:a) 3qq−3−q2+3q2q+3.3q+9q2−3q−3qq2−9=3 với mọi q≠0;−32;±3; b) 1−q22q.q2q+3−1+3q2−14q+32q2+6q<0 với mọi q≠0 và q≠-3

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Chứng tỏ:a) 3qq−3−q2+3q2q+3.3q+9q2−3q−3qq2−9=3 với mọi q≠0;−32;±3; b) 1−q22q.q2q+3−1+3q2−14q+32q2+6q<0 với mọi q≠0 và q≠-3 Trả lời: a) HS tự làmb) 1−q22q.q2q+3−1+3q2−14q+32q2+6q=−(q−2)2−12<0 với mọi q≠0 và q≠-3. ======…

Tìm giá trị lớn nhất của Q=(r+2)2r.1−r2r+2−r2+10r+4r, với r≠−2 và r≠0

By admin 26/06/2023 0

Câu hỏi: Tìm giá trị lớn nhất của Q=(r+2)2r.1−r2r+2−r2+10r+4r, với r≠−2 và r≠0 Trả lời: Q = - r2 - 2r -…

Post navigation
Newer posts
Previous Page1 Page2 Page3

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán