Màn hình của rada tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ tọa độ \(Oxy\) với vị trí trạm có tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\) và rada có bán kính hoạt động là 600 km. Một máy bay khởi hành từ sân bay lúc 8 giờ. Cho biết sau t giờ máy bay có tọa đô: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 180t\\y = 1 - 180t\end{array} \right.\) a) Tìm tọa độ máy bay lúc 9 giờ b) Tính … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 19 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 9
Giải Bài 18 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Gương phản chiếu của một đèn pha có mặt cắt là một parabol (P) với tim bóng đèn đặt ở tiêu điểm F. Chiều rộng giữa hai mép gương là 50 cm, chiều sâu của gương là 40 cm. Viết phương trình chính tắc của (P) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 18 Phương pháp giải Parabol \(\left( P \right)\) có dạng \({y^2} = 2px\) với \(p > 0\) có tiêu điểm … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 18 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 17 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Cho biết Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo quỹ đạo Elip (E) với Trái Đất là 1 tiêu điểm. Cho biết độ dài hai trục của \(\left( E \right)\) là 768 800 km và 767 619 km. Viết phương trình chính tắc của elip (E) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 17 Phương pháp giải Phương trình Elip có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 17 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 16 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Một nhà mái vòm có mặt cát hình nửa elip cao 6 m, rộng 16 m a) Hãy chọn hệ tọa độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên b) Tính khoảng cách thẳng đứng từ một điểm cách chân vách 4 m lên trên mái vòm Hướng dẫn giải chi tiết Bài 16 Phương pháp giải Phương trình Elip có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 16 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 15 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Viết phương trình chính tắc của parabol thỏa mãn các điều kiện: a) Tiêu điểm \(\left( {8;0} \right)\) b) Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 4 Hướng dẫn giải chi tiết Bài 15 Phương pháp giải Parabol \(\left( P \right)\) có dạng \({y^2} = 2px\) với \(p > 0\) có tiêu điểm \(F\left( {\frac{p}{2};0} \right)\), phương trình … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 15 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 14 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các parabol sau: a) \({y^2} = 4x\) b) \({y^2} = 2x\) c) \({y^2} = - 6x\) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 14 Phương pháp giải Parabol \(\left( P \right)\) có dạng \({y^2} = 2px\) với \(p > 0\) có + Tiêu điểm \(F\left( {\frac{p}{2};0} \right)\), + Phương trình đường chuẩn … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 14 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 13 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Viết phương trình chính tắc của hypebol thỏa mãn các điều kiện sau: a) Đỉnh \(\left( { - 6;0} \right)\) và \(\left( {6;0} \right)\); tiêu điểm \(\left( { - 10;0} \right)\) và \(\left( {10;0} \right)\) b) Độ dài trục thực là 10, độ dài trục ảo là 20 Hướng dẫn giải chi tiết Bài 13 Phương pháp giải Phương trình Hypebol có dạng … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 13 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 12 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo các hypebol sau: a) \(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{144}} = 1\) b) \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 12 Phương pháp giải Phương trình Hypebol có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 12 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 11 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Viết phương trình chính tắc của elip thỏa mãn các điều kiện sau: a) Độ dài trục lớn 26, độ dài trục nhỏ 10 b) Độ dài trục lớn 10, tiêu cự 6 Hướng dẫn giải chi tiết Bài 11 Phương pháp giải Phương trình Elip có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) với \(a > b > 0\) có + độ dài trục lớn là 2a, độ dài … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 11 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Giải Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST
Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục lớn và trục nhỏ các elip sau: a) \(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\) b) \({x^2} + 4{y^2} = 1\) Hướng dẫn giải chi tiết Bài 10 Phương pháp giải Phương trình Elip có dạng \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) với \(a > b > 0\) + hai … [Đọc thêm...] vềGiải Bài 10 trang 79 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 2 – CTST