Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 7: What’s for dinner? | Explore English

By admin 27/09/2023 0

Giải Tiếng anh lớp 7 Unit 7: What’s for dinner? – Explore English

Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh lớp 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Chicken

Danh từ

/ˈtʃɪk.ɪn/

Thịt gà

Fish

Danh từ

/fɪʃ/

Cá

Noodles

Danh từ

/ˈnuː.dəl/

Mì, mì sợi

Fruit

Danh từ

/fruːt/

Hoa quả

Salad

Danh từ

/ˈsæl.əd/

Món sa- lát, rau trộn

Burger

Danh từ

/ˈbɝː.ɡɚ/

Ham-bơ-gơ

Pasta

Danh từ

/ˈpɑː.stə/

Mì ống

Rice

Danh từ

/raɪs/

Cơ

Vegetables

Danh từ

/ˈvedʒ.tə.bəl/

Rau

Juice

Danh từ

/dʒuːs/

Nước hoa quả

Plate

Danh từ

/pleɪt/

Đĩa

Bowl

Danh từ

/boʊl/

Bát

Glass

Danh từ

/ɡlæs/

Thủy tinh

Knife

Danh từ

/naɪf/

Dao

Fork

Danh từ

/fɔːrk/

Dĩa

Spoon

Danh từ

/spuːn/

Cái thìa

Cookie

Danh từ

/ˈkʊk.i/

Bánh quy

Cup

Danh từ

/kʌp/

Cốc

Napkin

Danh từ

/ˈnæp.kɪn/

Khăn ăn

Fridge

Danh từ

/frɪdʒ/

Tủ lạnh

Ice cream

Danh từ

/ˌaɪs ˈkriːm /

Kem

Bread

Danh từ

/bred/

Bánh mì

Lipstick

Danh từ

/ˈlɪp.stɪk/

Son môi

Bake

Động từ

/beɪk/

Nướng bánh

Cake icing

Cụm danh từ

/keɪk ˈaɪ.sɪŋ/

Kem phủ bánh

Food stall

Cụm danh từ

/ˈfuːd stɑːl/

Cừa hàng đồ ăn

Night market

Cụm danh từ

/naɪt mɑː.kɪt/

Chợ đêm

Affordable

Tính từ

/əˈfɔːr.də.bəl/

Rẻ

Unit 7 Preview lớp 7 trang 70

A trang 70 sgk Tiếng Anh 7: Listen. Check the things that people are eating or drinking. (Nghe và kiểm tra những thứ mà mọi người đăng ăn hoặc uống)

1. Joseph chicken salad noodles

2. Teresa fish burger rice

3. Yuri noodles chicken vegetables

4. Andrew fruit pasta juice

Đáp án

Đang cập nhật

B trang 70 sgk Tiếng Anh 7: Listen again. What kitchen items does each person need? Write the names below. Two items are extra. (Nghe lại một lần nữa. Dụng cụ nhà bếp nào mà mỗi người cần. Viết tên xuống dưới. Hai đồ dùng thừa)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Preview trang 70 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Đáp án:

Đang cập nhật

C trang 70 sgk Tiếng Anh 7: Talk with a partner. What did you eat today?(Nói với bạn cùng nhóm. Bạn đã ăn gì ngày hôm nay)

Hướng dẫn trả lời

What did you have for breakfast today?

I had bread for breakfast

What did you have for lunch?

I had salad and fruit

Hướng dẫn dịch

Bạn đã ăn gì cho buổi sáng hôm nay?

Tớ ăn bánh mì cho bữa sáng

Bạn đã ăn gì cho bữa trưa?

Tớ đã ăn salad và trái cây

Unit 7 Language focus lớp 7 trang 72, 73

A trang 72 sgk Tiếng Anh 7: Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Language focus trang 72, 73 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch

1.

Stig: Tớ không thẻ đợi đến buổi tiệc của lớp. Oh, hãy mua một ít bánh quy nhé.

Maya: Tớ có lên một danh sách rồi. Đầu tiên chúng ta cần bánh mì, phô mai và thịt

2.

Maya: Chúng ta cần mua một vài cái đĩa. Và chúng ta cần mua máy đồ dùng khi ăn như cái nĩa .

Stig: Chắc chắn rồi

3.

Maya: Tớ nghĩ chúng mình cần một ít nước hoa quả. Năm ngoài, chúng ta không có

Stig: Nước hoa quả. OK

4.

Stig: Tuyệt vời. Chúng mình đã có tất cả mọi thứ rồi

Maya: Đợi một chút, Stig. Ở đây tất cả là đồ ngọt. Chúng ta chưa mua đồ ăn gì cả

B trang 73 sgk Tiếng Anh 7: Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo lên một đoạn hội thoại của riêng bạn)

Hướng dẫn làm bài

A: I can’t wait for the class party. Oh, let’s get some cookies.

B: I made a list. First, we need meat and bread

A:Ok, we need some plates and cups

B: I think we need some soda. Last year we didn’t have any.

A: Great! I think we have everything

Hướng dẫn dịch

A: Tớ không thể đợi đến bữa tiệc của lớp. Ồ, chúng ta hãy lấy một số bánh quy.

B: Tớđã lập một danh sách. Đầu tiên, chúng ta cần thịt và bánh mì

A: Được rồi, chúng mình cần mấy cái đĩa và cốc

B: Tớ nghĩ chúng ta cần một chút soda. Năm ngoái mình không có.

A: Tuyệt vời! Tớ nghĩ chúng mình có tất cả mọi thứ

C trang 73 sgk Tiếng Anh 7: Look at the photo. Complete the sentences. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Language focus trang 72, 73 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 2)

1. There aren’t any bowls on the table

2.________plates in the sink

3. _______soda on the counter

4._______glasses in the sink

5._______knives on the table

6. ______ milk in the fridge

Hướng dẫn làm bài

1. There aren’t any bowls on the table

2.There are plates in the sink

3. There is some soda on the counter

4. There aren’t any glasses in the sink

5.There are two knives on the table

6. There is some milk in the fridge

Hướng dẫn dịch

1. Không có bất kỳ cái bát nào trên bàn

2. Có đĩa trong bồn rửa

3. Có một ít soda trên quầy

4. Không có bất kỳ chiếc ly nào trong bồn rửa

5.Có hai con dao trên bàn

6. Có một ít sữa trong tủ lạnh

D trang 73 sgk Tiếng Anh 7: Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own. Then take turn to ask and answer. (Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời)

1. ________milk on the counter?

2. ____________bowls in the sink?

3. ________________________?

4._________________________?

5.__________________________?

Hướng dẫn làm bài

1. Is there any milk on the counter?

No, there isn’t

2. Are there any bowls in the sink?

Yes, there are

3. Are there any plates on the table?

Yes, there are

4. Are there any vegetables on the counter?

Yes, there is

5. Are there any cups in the fridge?

No, there aren’t

Hướng dẫn dịch

1. Có sữa nào trên quầy không?

Không, không có

2. Có những chiếc bát nào trong bồn rửa?

Có

3. Có đĩa nào trên bàn không?

Có

4. Có rau nào trên quầy không?

Có

5. Có cốc nào trong tủ lạnh không?

Không, không có

E trang 73 sgk Tiếng Anh 7: Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator. If you make three incorrect answer, you are out of the game. (Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)

Hướng dẫn làm bài

Is there any milk in your fridge?

Yes, there is

Are there any strawberries in your fridge?

No, there aren’t.

Hướng dẫn dịch

Có sữa nào trong tủ lạnh của bạn không?

Có.

Có dâu tây nào trong tủ lạnh của bạn không?

Không, không có.

Unit 7 The real world lớp 7 trang 74

Food Art

Food stylists have a special job- to make food look good. They usually work with food photographers. Food stylists have ways to make food look better than it actually. Sometimes, food stylists use things that we can’t eat.

Hướng dẫn dịch

Các nhà tạo mẫu thực phẩm có một công việc đặc biệt – làm cho món ăn trông đẹp mắt. Họ thường làm việc với các nhiếp ảnh gia đồ ăn. Các nhà tạo mẫu thực phẩm có nhiều cách để làm cho thực phẩm trông đẹp hơn thực tế. Đôi khi, các nhà tạo mẫu thực phẩm sử dụng những thứ mà chúng ta không thể ăn.

A trang 74 sgk Tiếng Anh 7:Listen. Match the food items to the things food stylists use to style them. (Nghe. Nối các đồ ăn với những mà các nhà tạo hình đồ ăn dùng để trang trí chúng)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 The real world trang 74 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Đáp án

Đang cập nhật

B trang 74 sgk Tiếng Anh 7: Listen again. Match the things food stylists use to the reasons. (Nghe lại lần nữa. Nối các thứ mà những nhà tạo hình thức ăn sử dụng với lý do của nó)

Đáp án

Đang cập nhật

Unit 7 Pronunciation lớp 7 trang 75

Linked sounds

A trang 75 sgk Tiếng Anh 7: Listen and read. (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Pronunciation trang 75 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch

1. Có thìa ở trong tủ

2. Có nĩa ở trên bàn

3. Có kẹo quy cở trên bàn không?

4. Có đồ ăn vặt ở trên bàn bếp không?

B trang 75 sgk Tiếng Anh 7: Listen. Complete the sentences. (Nghe và hoàn thành các câu sau)

1. There are some____________the sink

2. Are there any______________the table?

3, There are some _______ the counter?

4. Are there any__________ the plate?

5. There are some__________ the cabinet?

6. Are there any____________the table?

Đáp án

Đang cập nhật

C trang 75 sgk Tiếng Anh 7: Work with a partner. Take turns to read sentences in B

Đáp án

Đang cập nhật

Unit 7 Communication lớp 7 trang 75

Trang 75 sgk Tiếng Anh 7: Find the differences: Work with a partner. Student A: Look at the photo below. Student B: Look at the photo on page 135. Take turns asking and answering questions to find six differences. Circle them. (Tìm sự khác biệt: Làm việc với với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Nhìn vào bức tranh dưới đây. Học sinh B: Nhìn vào bức tranh 135. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi để tìm ra sáu sự khác nhau)

Student A:

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Communication trang 75 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Student B

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Communication trang 75 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 2)

Hướng dẫn làm bài

Are there any apples on the table?

No, there aren’t

Are there any bananas on the table?

No, there aren’t

Is there any milk on the table?

No, there isn’t

Is there any orange juice on the table?

Are there any French fries on the table?

No, there aren’t

Hướng dẫn dịch

Có quả táo nào trên bàn không?

Không, không có

Có chuối nào trên bàn không?

Không, không có

Có sữa nào trên bàn không?

Không, không có

Có nước cam nào trên bàn không?

Có món khoai tây chiên nào trên bàn không?

Không, không có

 Unit 7 Reading lớp 7 trang 77

Greatest in Da Lat

Da Lat market in the center of Da Lat city in Lam Dong province. Although it is open from the early morning, the market is most crowded from 6p.m to 10p.m. It is also the busiest shopping area in the city and a tourist attraction as well.

At night, there are a lot of food stalls in Da Lat market. Some of the most popular foods here include Vietnamese pizza, bánh mì with meatball, grilled beef kebabs, and crap soup. Prices are different between stalls but usually affordable. The city’s cool climate makes the hot food even more enjoyable

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Reading trang 77 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch

Chợ Đà Lạt tại trung tâm thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng. Dù mở cửa từ sáng sớm nhưng chợ đông nhất từ ​​6h đến 10h. Đây cũng là khu mua sắm sầm uất nhất thành phố và là điểm thu hút khách du lịch.

Về đêm, chợ Đà Lạt tập trung rất nhiều quán ăn. Một số món ăn phổ biến nhất ở đây bao gồm bánh pizza Việt Nam, bánh mì với thịt viên, thịt bò nướng và súp crap. Giá cả khác nhau giữa các quầy hàng nhưng thường phải chăng. Khí hậu mát mẻ của thành phố khiến món ăn nóng hổi càng trở nên thú vị hơn.

A trang 77 sgk Tiếng Anh 7: Look at the photo. What do you think people are selling there?

Đáp án

Đang cập nhật

B trang 77 sgk Tiếng Anh 7: Scan the menu. Which food is the cheapest?

Đáp án

Đang cập nhật

C trang 77 sgk Tiếng Anh 7: Talk with a partner. What would you like to eat most at Đà Lạt night market? Why?

Đáp án

Đang cập nhật

Unit 7 Comprehension lớp 7 trang 78

A trang 78 sgk Tiếng Anh 7: Answer the questions about Great Tastes in Đà Lạt.

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Comprehension trang 78 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Đáp án

1-c

2-a

3-a

4-b

5-b

 

Hướng dẫn dịch

1. Bài đọc giới thiệu những món ăn phổ biến nhất ở chợ Đà Lạt

2. Trong dòng thứ 2, từ “it” thay thế cho Đà Lạt

3. Ban ngày, chợ Đà Lạt ít đống đúng hơn so với ban đêm

4. Ở dòng 8, “affordable” nghĩa là thức ăn ở đây khá rẻ

5. Giá của hai xiên hà nướng là 24 nghìn đồng

B trang 78 sgk Tiếng Anh 7: Work with a partner. Calculate the prices of the following orders. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Tính giá của những đơn sau)

Orders

Prices

1 Vietnamese pizza+ 2 spring rolls+ 1 chicken hotpot+ 1 soda

165,000VND

1 bánh mì with meatballs+ 1 crab soup+ 1 soy milk+ 2 grilled beef kebab sticks

 

1 seafood and corn soup+ 1 beef hotpot+ 2 grilled chicken kebab sticks

 

Đáp án

Orders

Prices

1 Vietnamese pizza+ 2 spring rolls+ 1 chicken hotpot+ 1 soda

165,000 VND

1 bánh mì with meatballs+ 1 crab soup+ 1 soy milk+ 2 grilled beef kebab sticks

64,000 VND

1 seafood and corn soup+ 1 beef hotpot+ 2 grilled chicken kebab sticks

209,000 VND

C trang 78 sgk Tiếng Anh 7: Talk with a partner. Do you know any other famous markets? What are they famous for? (Nói với bạn cùng nhóm? Bạn còn biết những chợ nổi tiếng nào nữa? Chúng nổi tiếng về cái gì)

Hướng dẫn làm bài

Hanoi Weekend Night Market is held every Friday, Saturday and Sunday and is a busy, bustling meeting. Roadside stalls and local eateries attract a huge crowds of locals and tourists. It starts from 19:00 in the Old Quarter neighborhood. Pedestrian streets and historic locations in the area are illuminated with lighting. You will find cheap t-shirts, handicraft items, accessories, shoes, sunglasses and souvenirs here.

Hướng dẫn dịch

Chợ đêm cuối tuần Hà Nội họp vào các ngày thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật hàng tuần và là một buổi họp tấp nập, nhộn nhịp. Các quầy hàng ven đường và các quán ăn địa phương thu hút một lượng lớn người dân địa phương và khách du lịch. Bắt đầu từ 19h tại khu phố Cổ. Các con phố dành cho người đi bộ và các địa điểm lịch sử trong khu vực được chiếu sáng bằng hệ thống đèn chiếu sáng. Bạn sẽ tìm thấy áo phông giá rẻ, đồ thủ công mỹ nghệ, phụ kiện, giày dép, kính râm và đồ lưu niệm ở đây.

Unit 7 Writing lớp 7 trang 78

Trang 78 sgk Tiếng Anh 7: Write a text message. Imagine you are preparing for a picnic. Ask your friend or family member for help in buying some things for the trip. Write 60-80 words. Turn to page 145 for the writing worksheet.

Hướng dẫn làm bài

Đang cập nhật

Unit 7 Worksheet lớp 7 trang 145

Bài 1 trang 145 sgk Tiếng Anh 7: Complete the sentences. (Hoàn thành câu sau)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Worksheet trang 145 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 1)

Hướng dẫn làm bài

a. Are/ any/ there aren’t

2. Are /any/there aren’t/ are

3. Is /any/ there isn’t/ is

Hướng dẫn dịch

a.

Tom: Có cái bát nào ở trên bàn không?

Ben: Không có

b.

Jenny: Có cái đĩa nào trong bồn rửa bát không?

Carl: Không có, nhưng có mấy cái đĩa ở trên quầy đó.

c.

Sam: Tớ đang khát. Bạn có tí soda nào không?

Sofia: Không, nhưng mà có nước ở trong tủ lạnh đó

Bài 2 trang 145 sgk Tiếng Anh 7: Fill in the blank to complete the following text message. (Điền vài chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Worksheet trang 145 | Explore English 7 Cánh diều (ảnh 2)

Hướng dẫn làm bài

1-a

2-any

3- And

4-some

5-of

 

Hướng dẫn dịch

Này Minh! Chúng mình có một vấn đề. Tớ đang kiểm tra lại kế hoạch của chúng mình cho chuyến đi dã ngoại của lớp, và không có nước. Và jack đã mua một số chai nước nhưng nó vẫn không đủ cho tất cả mọi người. Tớ đang bận vì vậy tớ không thể đến siêu thị mua thêm nữa. Bạn có thể giúp tớ không? Hơn nữa, Melinda cũng vừa mua rất nhiều bánh quy. Bạn không cần phải mua thêm nữa đâu.

Bài 3 trang 145 sgk Tiếng Anh 7: Now write a text message on a separate sheet of paper. Imagine you are preparing for a picnic. Ask your friend of family member for help to buy some things. (Bây giờ, hãy viết một tin nhắn văn bản trên một tờ giấy riêng biệt. Hãy tưởng tượng bạn đang chuẩn bị cho một chuyến dã ngoại. Nhờ bạn bè của thành viên trong gia đình giúp đỡ để mua một số thứ)

Hướng dẫn làm bài

Hey Anna! We have one problem. I am checking our plan for the school fair tomorrow, and we don’t have enough cookies for sale. I am busy right now, so I can’t go to the bakery to buy some more. Can you help me?

Hướng dẫn dịch

Này Anna! Chúng tôi có một vấn đề. Tôi đang kiểm tra kế hoạch của chúng tôi cho hội chợ trường học vào ngày mai và chúng tôi không có đủ bánh quy để bán. Hiện tại tôi đang bận nên không thể đến tiệm bánh để mua thêm. Bạn có thể giúp tôi được không?

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Unit 6: I really like electronic music!

Unit 7: What’s for dinner?

Unit 8: You should see a doctor!

Unit 9: I often play games after school

Unit 10: How do you get to the mall?

Tags : Tags Giải bài tập   Tiếng anh 7   What's for dinner?
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Lịch sử 7 Bài 5 (Chân trời sáng tạo 2023): Phong trào cải cách tôn giáo

Next post

Lý thuyết Lịch sử 7 Bài 5 (Chân trời sáng tạo 2023): Phong trào cải cách tôn giáo

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán