Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Câu 1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab với điều kiện nào sau đây?

A. a, b ∈ ℕ , b ≠ 0;

B. a ∈ ℕ , b 0;

C. a, b ∈ℤ , b ≠ 0;

D. a = 0, b ≠ 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a, b ∈ ℤ , b ≠ 0.

Câu 2. Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ trên trục số?

A.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 1)

B.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 2)

C.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 3)

D. Không có hình nào đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Để xác định điểm biểu diễn 14 ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm A.

Do đó trục số của phương án B là đúng.

Câu 3. Số đối của 3,5 là:

A. 3,5;

B.35;

C. ± 3,5;

D. − 3,5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Số đối của số hữu tỉ a, kí hiệu là − a.

Vậy số đối của 3,5 là – 3,5.

Câu 4. Hình nào biểu diễn số 13 và số đối của 13 ?

A.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 4)

B.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 5)

C.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 6)

D.15 Bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 7)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là hai số đối nhau;

Để xác định điểm biểu diễn 13 ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 3 phần bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm biểu diễn 13 ; lấy điểm đối xứng qua điểm 0 ta được điểm biểu diễn −13.

Vậy đáp án D biểu diễn số 13 và số đối của 13 hay số −13.

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.−2−9 là số hữu tỉ dương;

B. 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;

C.03 không là số hữu tỉ;

D.04 là số hữu tỉ dương.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: −2−9=29> 0 , suy ra A đúng.

Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm; suy ra B sai.

03= 0là một số hữu tỉ, suy ra C sai.

04= 0 không là số hữu tỉ dương, suy ra D sai.

Câu 6. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là?

A. ℝ

B. ℚ

C. ℕ

D. ℕ*

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là ℚ

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng?

A. -5 ∈ ℕ

B. −57 ∈ ℤ

C. −47 ∉ ℚ

D. 35 ∈ ℚ

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do ‒5 là số nguyên âm, mà ℕ là tập hợp các số tự nhiên nên -5 ∈ ℕ là cách viết sai.

−57 là số hữu tỉ, mà ℤ là tập hợp các số nguyên nên −57 ∈ ℤ là cách viết sai.

−47 là số hữu tỉ nên −47 ∉ ℚ là cách viết sai.

35 là số hữu tỉ nên cách viết 35 ∈ ℚ là cách viết đúng.

Câu 8. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?

A.−47;

B.−35;

C.−1−2;

D.−29.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: −47< 0;−35< 0;

Vậy số hữu tỉ dương là −1−2=12> 0;−29< 0.

Câu 9. Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?

A. 0,13;

B.−−57;

C.−135;

D.−2−7.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 0,13=13100> 0;−−57=57> 0;

−135< 0;−2−7=27> 0.

Vậy số hữu tỉ âm là −135.

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

A. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ âm;

B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương;

C. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ 0 vừa là số hữu tỉ âm, vừa là số hữu tỉ dương.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B.

Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương. Do đó chọn đáp án B.

Câu 11. So sánh các số hữu tỉ sau: −112113,−15−7,−215211.

A.−112113>−15−7>−215211;

B.−15−7<−112113<−215211;

C.−15−7>−112113>−215211;

D.−112113<−15−7<−215211.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có:−15−7=157> 0;

112113< 1 <215211hay 112113<215211

Suy ra 0>−112113>−215211;

Do đó −15−7>−112113>−215211.

Câu 12. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: 15,−25,37,−13,0.

A. −25;−13; 0;15;37;

B.−25;−13; 0;37;15;

C.−13;−25; 0;15;37;

D.−13;−25; 0;37;15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có−13=−515,−25=−615;

Do −515>−615nên 0 >−13>−25.

37=1535,15=735;

Do1535>735nên37>15>0.

Vậy thứ tự tăng dần của dãy số là:37>15> 0 >−13>−25.

Do đó−25<−13< 0 <15<37.

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: −25;−13; 0;15;37 .

Câu 13. Trên một trục số biểu diễn hai điểm − 15 và 15. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khoảng cách từ điểm – 15 đến điểm gốc 0 lớn hơn khoảng cách từ điểm gốc 0 đến điểm 15;

B. Khoảng cách từ điểm – 15 đến điểm gốc 0 nhỏ hơn khoảng cách từ điểm gốc 0 đến điểm 15;

C. Khoảng cách từ điểm − 15 và điểm 15 đến điểm gốc 0 bằng nhau;

D. Không có đáp án nào đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ − 15 và 15 nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0.

Câu 14. Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn 13 chiều cao của Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?

A. Size S;

B. Size M;

C. Size L;

D. Size M và L đều được.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Chiếc áo Lan mua cần dài hơn 1553 cm;

Ta có:48,5=48510;50,2 =50210;52,4 =52410;

Mà 1553=155030;48510=145530;

50210=150630;52410=157230;

Và 1572 > 1550 > 1506 > 1455;

Suy ra157230>155030>150630>145530;

Hay 52,4 > 1553 > 50,2 > 48,5.

Vậy Lan nên mua chiếc áo size L.

Câu 15. Cho số hữu tỉ x=m−20222021 , với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

A. m = 2021;

B. m = 2020;

C. m = 2019;

D. m = 2022.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do x là số hữu tỉ không dương và không âm nên x = 0;

Suy ra m−20222021= 0;

m – 2022 = 0;

m = 2022.

Vậy m = 2022 thì x là số không dương và không âm.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Tags : Tags Tập hợp Q các số hữu tỉ   toán 7   Trắc nghiệm toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1trang 47, 48, 49 Bài 12 Bảng trừ qua 10 | Kết nối tri thức

Next post

50 Bài tập Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (có đáp án)- Toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán