Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có: 1.4+2.7+⋅⋅⋅+n3n+1=nn+12   (1)

By admin 26/04/2023 0

Câu hỏi:

Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có: 1.4+2.7+⋅⋅⋅+n3n+1=nn+12   (1)

Trả lời:

* Với n =  1:  Vế trái của (1) =  1.4 = 4;  vế phải của (1) = 1.( 1+1)2 = 4. Suy ra Vế trái của (1) = Vế phải của (1).  Vậy (1) đúng với n = 1.* Giả sử (1) đúng với n= k. Có nghĩa là ta có: 1.4+2.7+⋅⋅⋅+k3k+1=kk+12 2Ta phải chứng minh (1) đúng với n = k + 1. Có nghĩa ta phải chứng minh: 1.4+2.7+⋅⋅⋅+k3k+1+k+13k+4=k+1k+22Thật vậy 1.4+2.7+⋅⋅⋅+k3k+1⏟=kk+12+k+13k+4=kk+12+k+13k+4 =(k+1).  [k.(k+1)​   +​3k+​   4]=(k​+​1).(k2+​​​4k+​4)  =k+1k+22(đpcm).Vậy (1) đúng với n = k + 1. Do đó theo nguyên lí quy nạp, (1) đúng với mọi số nguyên dương n.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Với mỗi số nguyên dương n, gọi un  = 9n  – 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì un luôn chia hết cho 8.

    Câu hỏi:

    Với mỗi số nguyên dương n, gọi un  = 9n  – 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì un luôn chia hết cho 8.

    Trả lời:

    * Ta có u1=91−1=8 chia hết cho 8 (đúng với n = 1).* Giả sử uk=9k−1 chia hết cho 8. Ta cần chứng minh uk+1=9k+1−1 chia hết cho 8.Thật vậy, ta có uk+1=9k+1−1=9.9k−1=99k−1+8=9uk+8. Vì 9uk và 8 đều chia hết cho 8, nên uk+1 cũng chia hết cho 8.Vậy với mọi số nguyên dương n thì un chia hết cho 8.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥2, ta luôn có: 2n +1 >  2n + 3   (*)

    Câu hỏi:

    Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥2, ta luôn có: 2n +1 >  2n + 3   (*)

    Trả lời:

    * Với n = 2 ta có 22+1>2.2+3⇔8>7 (đúng). Vậy (*) đúng với n= 2 . * Giả sử với n = k ,k≥2 thì (*) đúng, có nghĩa ta có: 2k+1 >  2k + 3(1).* Ta phải chứng minh (*) đúng với n = k + 1, có nghĩa ta phải chứng minh:2k+2>2(k+1)+3Thật vậy, nhân hai vế của (1) với 2 ta được: 2.2k+1>22k+3⇔2k+2>4k+6>2k+5.  ( vì 4k + 6 >  4k +  5 >  2k +  5 ) Hay 2k+2 > 2 (k+1)+  3Vậy  (*) đúng với n = k + 1 .Do đó theo nguyên lí quy nạp, (*) đúng với mọi số nguyên dương ≥2

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau u1=3un+1=un+2

    Câu hỏi:

    Tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của dãy số sau u1=3un+1=un+2

    A. un = 3n + n2 –1

    B. un = 2n + 1

    Đáp án chính xác

    C. un =  4n –10

    D. Đáp án khác

    Trả lời:

    Ta có: u2=u1+2=3+2=5. u3=u2+2=5+2=7. u4=u3+2=7+2=9. u5=u4+2=9+2=11. Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát un có dạng:un=2n+1   ∀n≥1∗ Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức (*)  đúng.Với n =1 ; u1 =2.1 +1 = 3 (đúng). Vậy (*) đúng với n =1Giả sử (*)  đúng với n =k.  Có nghĩa ta có: uk = 2k +1 (2)Ta cần chứng minh (*)  đúng với n = k+1 – có nghĩa là ta phải chứng minh:uk+1 = 2(k+1)+1= 2k + 3 Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo (2) ta có:uk+1 = uk +2 = 2k +1 +2 = 2k + 3 Vậy (*) đúng khi n = k+1 .Kết luận (*) đúng với mọi số nguyên dương n.Đáp án B

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Xét tính tăng giảm của dãy số (un) biết: un=  1n−  2

    Câu hỏi:

    Xét tính tăng giảm của dãy số (un) biết: un=  1n−  2

    A. Dãy số tăng

    B. Dãy số giảm

    Đáp án chính xác

    C. Dãy số không tăng không giảm

    C. Dãy số không tăng không giảm

    Trả lời:

    Xét hiệu:   un+1−un=1n+1−2−1n−2=1n+1−1n=−1n(n+1)<0  ∀n∈ℕ*Kết luận dãy số (un) là dãy số giảm. Chọn đáp án B

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số : un=2n−1n+3;n∈N*

    Câu hỏi:

    Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số : un=2n−1n+3;n∈N*

    A. Dãy số giảm, bị chặn trên

    B. Dãy số tăng, bị chặn dưới

    C. Dãy số tăng, bị chặn.

    Đáp án chính xác

    D. Dãy số giảm, bị chặn dưới.

    Trả lời:

    Xét hiệu: un+1−un=2n+1n+4−2n−1n+3=2n2+7n+3−2n2−7n+4n+4n+3=7n+4n+3>0;∀n∈N*Vậy: (un) là dãy số tăng.Ta có un=2n−1n+3=2(n+3)−7n+3=2−7n+3 Suy ra:∀n∈ℕ*,un<2 nên  (un) bị chặn trên. Vì (un) là dãy số tăng ∀n∈ℕ*,u1=14≤un nên (un) bị chặn dưới. Vậy (un) bị chặn. Chọn đáp án C.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Phương pháp quy nạp toán học có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là

Next post

Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán