Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

By admin 26/09/2023 0

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Phần 1. Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Câu 1. Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm tuần tự

A. Số lượng tên học sinh.

B. Tên học sinh bị trùng.

C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.

D. Danh sách tên học sinh.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đầu vào: Danh sách tên học sinh.

Đầu ra: Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.

Câu 2. Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là?

A. Tên sách cần tìm

B. Danh sách tên sách

C. Danh sách họ tên học sinh 

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách thì cần có thông tin đầu vào là danh sách tên sách.

Câu 3. Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?

A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 4

D. Bước 5

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ 4 của thuật toán.

Câu 4. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?

A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.

B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.

D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước 1 là: Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

Câu 5. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

Câu 6. Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?

A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.

B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Cả A, B đúng.

D. Cả A, B sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 8. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.

B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như sau: Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Câu 9. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

A. 1

B. 2 

C. 3

D. Không

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Trong tìm kiếm tuần tự thì có 2 điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp.

– Kiểm tra xem thông tin đó đã đúng với thông tin cần tìm không.

– Kiểm tra đã hết danh sách chưa.

Câu 10. Cho sơ đồ khối như sau mô tả thuật toán?

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm tuần tự

A. Thuật toán tìm kiếm tên khác hàng

B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng

C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh

D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Sơ đồ khối như trên dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tên học sinh.

Câu 11. Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như hình dưới đây.

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Em hãy cho biết để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ ở hình trên bằng cách?

A. Lật một thẻ ngẫu nhiên.

B. Lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm.

C. Lật thẻ đầu tiên.

D. Lật thẻ cuối cùng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ em lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm.

Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?

A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A.

B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.

C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.

Câu 13. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau: 

4

9

7

1

6

3

5

8

Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?    

A. 3                                                                    

B. 4

C. 5

D. 6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là 5 vì vị trí 5 có giá trị là 6.

Câu 14. Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? 

A. 2                                                                    

B. 3

C. 4

D. 5

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có 5 bước.

Bước 1. Xét vị trí đầu tiên của danh sách.

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì chuyển đến vị trí tiếp theo.

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5, nếu chưa thì lặp lại từ Bước 2.

Bước 4. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Bước 5. Trả lời “Không tìm thấy”; Kết thúc.

Câu 15. Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:

B1. Nhập N, các số hạng a1, a2, …, an và khóa k;

B2. i <- 1;

B3. Nếu ai  = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;

B4. i <- i + 1;

B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;

B6. Quay lại bước 3.

Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?

A. 0                                                                    

B. 1

C. n

D. Không xác định được.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Trong thuật toán trên thì bước 4 (i <- i +1;) thực hiện tối đa n lần trong trường hợp không có giá trị ai nào bằng với khóa k.

Phần 2. Lý thuyết Tin học 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự

– Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp

– Mô tả bằng ngôn ngữ tự nhiên

Bước 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách

Bước 2. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang Bước 4, nếu không thì thực hiện bước 3

Bước 3. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước 5, nếu chưa lặp lại bước 2

Bước 4. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra phần tử tìm được; kết thúc

Bước 5. Trả lời “Không tìm thấy”; kết thúc

– Ví dụ tìm kiếm địa chỉ khách hàng của An được mô tả ở sơ đồ khối trong Hình 1.

Lý thuyết Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự – Tin học lớp 7 - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình 1. Sơ đồ khối mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự địa chỉ khách hàng

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 12: Định dạng đối tượng trên trang chiếu

Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 15: Thuật toán tìm kiếm nhị phân

Trắc nghiệm Tin học lớp 7 Bài 16: Thuật toán sắp xếp

Tags : Tags Thuật toán tìm kiếm tuần tự   Tin học 7   Trắc nghiệm tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9 (Cánh diều) có đáp án 2023: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Next post

Giải SGK GDCD 7 Bài 6 (Chân trời sáng tạo): Nhận diện tình huống gây căng thẳng

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán