Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

Sách bài tập Tin học 7 Bài 10 (Chân trời sáng tạo): Sử dụng hàm để tính toán

By admin 26/09/2023 0

Giải SBT Tin học lớp 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Bài 1 trang 43 Sách bài tập Tin học 7: Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?

A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.

B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.

C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.

D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

D sai vì: Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Bài 2 trang 43 Sách bài tập Tin học 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.

B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.

C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.

D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

A sai vì: Tham số của hàm có thể là địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính hay dữ liệu cụ thể.

Bài 3 trang 44 Sách bài tập Tin học 7: Hãy sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để nhập hàm trực tiếp vào ô tính.

(a) Gõ dấu =. 

(b) Gõ phím Enter. 

(c) Chọn ô tính cần nhập hàm.

 (d) Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).

Lời giải:

Thứ tự đúng: c – a – d – b.

Bài 4 trang 44 Sách bài tập Tin học 7: Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai? 

A. =SUM(2,5,7). B. =Sum(A3,C3:F3). 

C. =SuM(10,15,b2:B10).  D. =sum“D2:08”.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D 

Cách viết hàm: =<tên hàm>(<các tham số của hàm>)

Bài 5 trang 44 Sách bài tập Tin học 7:  Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây.

Lời giải:

Bài 6 trang 44 Sách bài tập Tin học 7: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?

A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste. 

B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). 

C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).

Bài 7 trang 44 Sách bài tập Tin học 7: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?

A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số. 

B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ. 

C. Bỏ qua các ô tính trống.

D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

D sai vì: Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.

Bài 8 trang 44 Sách bài tập Tin học 7: Câu nào dưới đây sai?

A. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kí tự. 

B. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

C. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu tiền tệ.

D. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính trống. 

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kiểu số.

(Đề hỏi nhầm. Sửa đề: Câu nào dưới đây đúng)

Bài 9 trang 45 Sách bài tập Tin học 7: Phát biểu nào sau đây sai? 

A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính. 

B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil). 

C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống. 

D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính. 

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

C sai vì: Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống. 

Lưu ý: Sự khác nhau giữa hàm và công thức.

Bài 10 trang 45 Sách bài tập Tin học 7: Khởi động MS Excel và mở bảng tính có tên Du_an_trong_hoa.xlsx, đã được  lưu ở Bài 9 và thực hiện cập nhật dữ liệu bằng các cụm từ mô tả thông tin vào các ô trống để có bảng tính tự như Hình 1:

a) Lựa chọn hàm phù hợp và nhập hàm vào ô tính L5 để tính Tổng cộng của bạn đầu tiên (Trần Khánh An) và thực hiện sao chép hàm để tính Tổng cộng cho các bạn còn lại. Viết hàm em đã nhập vào ô tính L5.

b) Lựa chọn hàm phù hợp và nhập hàm vào các ô tính D25, D26, D27, D28 D29 để tính Tổng cộng mỗi loại, Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất, Số bạn đã quyên góp cho cột Hoa hồng đỏ. Thực hiện sao chép hàm để tính cho các cột của các loại hoa còn lại. Viết hàm em đã nhập vào các ô tính D25, D26, D20, D28, D29. 

c) Thực hiện cập nhật thông tin dự án, quan sát và cho biết kết quả của hàm ở những ô tính nào thay đổi trong trường hợp nào sau đây:

i) Thay dữ liệu chữ “Chưa chốt” trong ô tính F8 bằng số.

ii) Thay dữ liệu số trong ô tính H14 bằng dữ liệu chữ “Tuần sau có”.

iii) Sửa dữ liệu trong ô tính K12 thàng 15.

Lời giải:

a) = SUM (D5:K5)

b) Hàm được nhập vào các ô tính như sau:

 

c)

i) Các ô tính thay đổi kết quả: L8, L25, L26, L27, L29, F25, F26, F27, F29.

ii) Các ô tính thay đổi kết quả: L14, L25, L26, L29, H25, H26, H29.

iii) Các ô tính thay đổi kết quả: L12, L25, L26, K25, K26.

Bài 11 trang 46 Sách bài tập Tin học 7: Khởi động MS Excel, thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính để có bảng tính tương tự Hình 2.

Thực hiện các công việc sau: 

a) Sử dụng hàm thích hợp để tính Thực lĩnh cho người đầu tiên. Sao chép hàm để tính Thực lĩnh cho những người còn lại và viết hàm em đã lập để tính Thực lĩnh cho người đầu tiên.

b) Sử dụng hàm thích hợp để nhập vào các ô tính C15, C16, C17, C18 để tính Tổng cộng, Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất của cột Lương cứng. Thực hiện sao chép hàm để tính cho các cột Lương mềm, Thêm giờ và Thực lĩnh. Viết hàm em đã nhập vào các ô tính C15, 16, 117, C18. 

c) Sử dụng hàm thích hợp để nhập vào ô tính E19 để đếm Số người làm thêm giờ. Viết ra hàm em đã nhập. 

d) Định dạng bảng tính, chọn khuôn dạng trình bày dữ liệu và căn chỉnh dữ liệu để có bảng tính tương tự Hình 3.

Lời giải:

a) =SUM(C3:E3)

Để sao chép công thức này cho khối ô F4:F14, ta sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc dùng chức năng tự động điền dữ liệu đến ô tính liền kề (Autofill).

b) Hàm được nhập vào các ô tính C15, C16, C17, C18 như sau:

c) Hàm được nhập vào ô E19 là: =COUNT(E3:E14)

d) Các em tự định dạng bảng tính.

Xem thêm các bài giải SBT Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Bài 12: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

Tags : Tags Giải sách bài tập   Sử dụng hàm để tính toán   Tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Công Nghệ 7 Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất mới nhất

Next post

20 câu Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 8 (Cánh diều) có đáp án 2023: Bạo lực học đường

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán