Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

Lý thuyết Tin học 7 Bài 10 (Chân trời sáng tạo 2023): Sử dụng hàm để tính toán

By admin 26/09/2023 0

Tin học lớp 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Video giải Tin học lớp 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán – Chân trời sáng tạo

A. Lý thuyết Tin học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

1. Hàm số trong bảng tính

– Trong phần mềm bảng tính, hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.

– Cách viết hàm: =<tên hàm> (<các tham số của hàm>); các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán – Chân trời sáng tạo  (ảnh 1)

Hình 1. Sử dụng hàm với tham số là dữ liệu cụ thể

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán – Chân trời sáng tạo  (ảnh 1)

Hình 2. Sử dụng hàm với tham số là địa chỉ khối ô tính

2. Sử dụng một số hàm đơn giản

a) Một số hàm đơn giản

– Các hàm cơ bản, thông dụng: SUM (tính tổng), AVERAGE (tính trung bình cộng), MAX (tìm số lớn nhất), MIN (tìm số nhỏ nhất), COUNT (đếm các giá trị số).

Bảng 1. Một số hàm đơn giản, thông dụng

Tên hàm

Cách viết

Tính năng của hàm

SUM

=SUM(số 1, số 2, …)

Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.

AVERAGE

= AVERAGE(số 1, số 2, …)

Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.

MAX

= MAX(số 1, số 2, …)

Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.

MIN

= MIN(số 1, số 2, …)

Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.

COUNT

= COUNT(số 1, số 2, …)

Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.

b) Nhập hàm vào ô tính

– Nhập hàm số vào ô tính: Chọn ô tính chứa kết quả tính toán của hàm, gõ hàm (tại ô tính hoặc tại vùng nhập liệu), rồi gõ phím Enter.

c) Sao chép hàm

Sao chép hàm: Thực hiện như sao chép công thức.

– Cách 1: Sử dụng các lệnh Copy, Paste.

– Cách 2. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill)

Lưu ý: Khi sao chép (hay di chuyển) hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.

d) Đặc điểm của hàm

– Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.

B. Bài tập trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Câu 1. Cho hình dưới đây, hỏi ô A6 có giá trị là bao nhiêu?

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 (có đáp án): Sử dụng hàm để tính toán - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm COUNT là hàm đếm các giá trị số, giá trị chữ sẽ bị bỏ qua, vậy nên từ ô A1 đến A5 chỉ có 3 ô có giá trị số, kết quả ô A6 là 3.

Câu 2. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua mấy cách?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Đáp án: A

Giải thích:

Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua 2 cách: vào vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.

Câu 3. Cho các bước sau:

1. Mở dải lệnh Home

2. Chọn ô tính chứa kết quả

3. chọn hàm và chọn khối ô tính

4. Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 (có đáp án): Sử dụng hàm để tính toán - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)trong nhóm lệnh Editing

5. Gõ Enter

Sắp xếp sao cho đúng các bước nhập hàm vào ô tính?

A. 2 – 1 – 4 – 3 – 5.

B. 2 – 4 – 1 – 3 – 5.

C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.

D. 1 – 2 – 4 – 3 – 5.

Đáp án: A

Giải thích:

Có thể nhập hàm vào ô tính theo các bước: chọn ô tính chứa kết quả, mở dải lệnh Home, nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 (có đáp án): Sử dụng hàm để tính toán - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)trong nhóm lệnh Editing, chọn hàm và chọn khối ô tính và gõ Enter.

Câu 4. Có thể sao chép hàm bằng những cách nào?

A. Sử dụng các lệnh Copy/Paste.

B. Chức năng tự động điền dữ liệu AutoFill.

C. Chức năng tự động điền hàm AutoCopy.

D. Cả A và B.

Đáp án: D

Giải thích:

Tương tự như sao chép công thức, ta sử dụng các lệnh Copy/Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu AutoFill.

Câu 5. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi.

B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.

C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.

D. Cả B và C.

Đáp án: A

Giải thích:

Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.

Câu 6. Trong phần mềm bảng tính, hàm là gì?

A. Công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.

B. Dữ liệu của ô tính.

C. Lệnh dùng để định dạng văn bản.

D. Cả 3 phương án trên.

Đáp án: A

Giải thích:

Trong phần mềm bảng tính, hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.

Câu 7. Cách viết hàm trong MS Excel như thế nào?

A. <tên hàm> (<các tham số của hàm>)

B. = <tên hàm> (<các tham số của hàm>)

C. = <tên hàm>, <tên ô tính> (<các tham số của hàm>)

D. = <tên hàm> (<các tham số của hàm>), <tên ô tính>

Đáp án: B

Giải thích:

Cách viết hàm: = <tên hàm> (<các tham số của hàm>)

Câu 8. Các tham số của hàm có thể là gì?

A. Các dữ liệu cụ thể.

B. Các địa chỉ ô tính.

C. Các dấu chấm, dấu phẩy, ….

D. Cả A và B.

Đáp án: D

Giải thích:

Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu phẩy.

Câu 9. Kết quả của ô tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?

A. 18.

B. 19.

C. 20.

D. 21.

Đáp án: D

Giải thích:

Hàm SUM là hàm tổng nên ô A7 có giá trị là tổng giá trị các ô từ A1 đến A6: = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21.

Câu 10. Kết quả của ô tính A5 là gì nếu ô A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của ô A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Đáp án: B

Giải thích:

Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng nên ô A5 có giá trị là trung bình cộng của giá trị các ô từ A1 đến A3: = (2 + 4 + 6)/ 3 = 4.

 

Câu 11. Cho hình dưới đây, hỏi ô tính B7 có giá trị là gì?

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 (có đáp án): Sử dụng hàm để tính toán - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: A

Giải thích:

Do A1 đến A6 không có dữ liệu coi nên giá trị lớn nhất vẫn là 0, vậy giá trị ô B7 là 0.

Câu 12. Cho hình dưới đây, hỏi ô tính B7 có giá trị là gì?

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10 (có đáp án): Sử dụng hàm để tính toán - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Đáp án: C

Giải thích:

Các ô từ B1 đến B6 chỉ có ô B2, B3 là dữ liệu số, số 2 là bé nhất nên ô B7 mang giá trị là 2.

Câu 13. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu nào?

A. Kiểu số.

B. Kiểu chữ.

C. Ô tính trống.

Đáp án: A

Giải thích:

Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.

Câu 14. Kiểu dữ liệu ngày được lưu trữ là số nguyên trong MS Excel, bắt đầu từ số 1 tương ứng với ngày nào?

A. 1/1/2001.

B. 1/1/2000.

C. 1/1/1990.

D. 1/1/0000.

Đáp án: C

Giải thích:

Kiểu dữ liệu ngày được lưu trữ là số nguyên trong MS Excel, bắt đầu từ số 1 tương ứng với ngày 1/1/1990, tiếp theo số 2 tương ứng với ngày 2/1/1990, ….

Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.

B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.

C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.

D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.

Đáp án: D

Giải thích:

Khẳng định D là khẳng định sai, đúng là: Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu phẩy.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Tin học 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột

Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Bài 12: Sử dụng ảnh minh hoạ, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

Tags : Tags Lý thuyết tin học 7   Sử dụng hàm để tính toán   Tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 7 có đáp án: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt

Next post

Lý thuyết GDCD 7 Bài 8 (Cánh diều 2023): Bạo lực học đường

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán