Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13 (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023: Thuật toán tìm kiếm

By admin 26/09/2023 0

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

A. Bài tập trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

Câu 1. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện như thế nào?

A. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

B. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.

C. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

D. So sánh lần lượt phần tử đầu của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Đáp án: A

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

Câu 2. Dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thư tự không giảm), sau bước Kiểm tra: số cần tìm nhỏ hơn giá trị trên thẻ? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?

A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.

B. Xét dãy thẻ số đứng trước thẻ số vừa lật.

C. Kết thúc.

D. Kiểm tra: dãy rỗng.

Đáp án: A

Giải thích:

Khi dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: số cần tìm nhỏ hơn giá trị trên thẻ? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 13 (có đáp án): Thuật toán tìm kiếm - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Câu 3. Khi dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số (được sắp xếp theo thư tự không giảm), sau bước Kiểm tra: dãy rỗng? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước nào?

A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.

B. Lật thẻ số ở giữa dãy.

C. Kết thúc.

D. Đầu ra: thông báo không tìm thấy.

Đáp án: B

Giải thích:

Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: dãy rỗng? nếu nhận kết quả Sai, ta thực hiện bước Lật thẻ số ở giữa dãy.

Câu 4. Chọn phát biểu sai?

A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy gia trị đã được sắp xếp.

B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy gia trị đã được sắp xếp.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.

Đáp án: A

Giải thích:

Đối với dãy chưa được sắp xếp thì ta có thể dùng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm.

⇒ A sai.

Câu 5. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.

B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.

D. Số lượng thẻ của dãy : 2.

Đáp án: A

Giải thích:

Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.

Câu 6. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện như thế nào?

A. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

B. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

C. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với phần tử kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

D. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Đáp án: A

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu 7. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Lật thẻ thứ nhất thì ta sẽ thực hiện bước nào?

A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?

B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?

C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.

D. Kết thúc.

Đáp án: A

Giải thích:

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Lật thẻ thứ nhất thì ta sẽ thực hiện bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?

Câu 8. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước nào?

A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?

B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?

C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.

D. Kết thúc.

Đáp án: C

Giải thích:

Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.

Câu 9. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.

C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Đáp án: B

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể giúp em:

A. Tìm số điện thoại trong danh bạ để biết người đã gọi đến.

B. Tìm bạn học sinh cùng tháng sinh nhật với em trong danh sách lớp.

C. Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp.

D. Cả A, B và C.

Đáp án: D

Giải thích:

Thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể giúp em: Tìm số điện thoại trong danh bạ để biết người đã gọi đến; Tìm bạn học sinh cùng tháng sinh nhật với em trong danh sách lớp; Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp.

Câu 11. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, ở mỗi lần lặp ta thực hiện mấy bước?

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Đáp án: B

Giải thích:

Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, ở mỗi lần lặp ta thực hiện 4 bước:

+ Bước 1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần tử giữa dãy đang xét.

+ Bước 2. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc.

+ Bước 3. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét ở dãy nửa sau.

+ Bước 4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại Bước 1.

Câu 12. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện lặp đi lặp lại việc duyệt từng thẻ số, vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc đã duyệt hết các thẻ số.

C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.

D. Cả 3 phương án trên.

Đáp án: C

Giải thích:

Khẳng định C sai, đúng là: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng với bài toán tìm kiếm kiểu nào?

A. Áp dụng được với mọi bài toán tìm kiếm.

B. Áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

C. Áp dụng được với dãy giá trị chưa được sắp xếp.

D. Cả A, B và C.

Đáp án: B

Giải thích:

– Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

Câu 14. Chọn phát biểu sai về thuật toán tìm kiếm nhị phân?

A. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy) /2.

B. Khi dãy chỉ còn một thẻ số thì nửa trước (hoặc nửa sau) là dãy rỗng (dãy không có thể số nào).

C. Vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc dãy không còn thẻ số nào nữa.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.

Đáp án: A

Giải thích:

A sai vì: Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy + 1)/2.

Câu 15. Khi thực hiện tìm kiếm nhị phân số 25 trong dãy số 18, 21, 25, 27, 67, 69, 72, 77, 79, 81 cần thực hiện mấy vòng lặp?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Đáp án: B

Giải thích:

– Lần lặp 1: Lật thẻ ở giữa dãy: 67. Do 25 < 67 nên chỉ cần tìm ở nửa trước gồm 18, 21, 25, 27

– Lần lặp 2: Lật thẻ ở giữa dãy: 21. Do 25 > 21 nên ta tìm ở nửa sau gòm 25, 27.

– Lần lặp 3: Lật thẻ ở giữa dãy: 25. Do 25 = 25 nên ta dừng thuật toán.

Có 3 lần lặp được thực hiện.

Video giải Tin học lớp 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm – Chân trời sáng tạo

B. Lý thuyết Tin học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự

– Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.

– Bài tìm kiếm một số trên thẻ được mô tả như sau:

+ Đầu vào: Dãy số (được ghi trên các thẻ) và số cần tìm.

+ Đầu ra: Thông báo vị trí tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm.

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm – Chân trời sáng tạo  (ảnh 1)

Hình 1. Sơ đồ khối mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số

2. Thuật toán tìm kiếm nhị phân

– Áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.

– Ở mỗi lần lặp, thực hiện:

Bước 1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần từ giữa dãy đang xét.

Bước 2. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc.

Bước 3. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau.

Bước 4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại Bước 1.

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm – Chân trời sáng tạo  (ảnh 1)

Hình 2. Sơ đồ khối mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm số trong một dãy đã được sắp xếp thứ tự

– Sắp xếp giúp việc tìm kiếm được thực hiện nhanh hơn, hiệu quả hơn.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Trắc nghiệm Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 12: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Bài 14: Thuật toán sắp xếp

Tags : Tags Tin học 7   Trắc nghiệm tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải sgk Lịch Sử 7 Kết nối tri thức | Giải Lịch Sử lớp 7 | Giải bài tập Lịch Sử 7 hay nhất, ngắn gọn | Soạn Lịch Sử 7 | Giải Lịch Sử 7 KNTT

Next post

Sách bài tập GDCD 7 Bài 11 (Cánh diều): Thực hiện phòng, chống tệ nạn xã hội

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán