Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

By admin 28/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh 8 Test yourself 1

1 (trang 26 SBT Tiếng Anh 8 Global Success):Choose the word which has a different sound in the part underlined (Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân)

SBT Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. C

5. C

Giải thích:

1. Đáp án B phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /uː/

2. Đáp án C phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /uː/

3. Đáp án D phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/

4. Đáp án C phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/

5. Đáp án C phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/

2 (trang 26 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu)

1. In his free time, my younger brother is ______ on taking photos and doing puzzles.

A. fond

B. keen

C. interested

D. crazy

2. What are you interested ______ doing at weekends?

A. into

B. on

C. about

D. in

3. How often do you ______ notifications on Facebook? – Once a day.

A. upload

B. browse

C. connect

D. check

4. Be quiet, please! I’m trying to ______ on my homework.

A. concentrate

B. log

C. advise

D. bully

5. It’s ______ time, so the villagers are busy cutting and gathering their crops.

A. festival

B. growing

C. harvest

D. planting

Đáp án:

1. B

2. D

3. D

4. A

5. C

Giải thích:

1. be keen on: thích cái gì

2. be interested in: có hứng thú với cái gì

3. check notifications: kiểm tra thông báo

4. concentrate on: chú ý vào

5. harvest time: mùa thu hoạch

Hướng dẫn dịch:

1. Trong thời gian rảnh rỗi, em trai tôi rất thích chụp ảnh và xếp hình.

2. Bạn thích làm gì vào cuối tuần?

3. Bạn có thường xuyên kiểm tra thông báo trên Facebook không? – Một lần một ngày.

4. Làm ơn im lặng đi! Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.

5. Đã đến mùa thu hoạch nên dân làng đang bận rộn cắt và thu hoạch mùa màng của họ.

3 (trang 26 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ cho sẵn.)

1. The farmers are ______ the rice from the back of the truck. (LOAD)

2. They live in a beautiful cottage ______ by trees and flowers. (SURROUND)

3. When you feel you have to do something so that your friends accept you’re experiencing peer ______. (PRESS)

4. The Internet ______ at our home is not strong, so I can’t study. (CONNECT)

5. I ______ cooking because I usually burn the food. (LIKE)

Đáp án:

1. unloading

2. surrounded

3. pressure

4. connection

5. dislike

Giải thích:

1. unloading: dỡ

2. surrounded: được bao quanh

3. peer pressure: áp lực từ bạn bè

4. connection: sự kết nối

5. dislike: không thích

Hướng dẫn dịch:

1. Những người nông dân đang dỡ lúa từ phía sau xe tải.

2. Họ sống trong một ngôi nhà tranh xinh đẹp được bao quanh bởi cây và hoa.

3. Khi bạn cảm thấy mình phải làm điều gì đó để bạn bè chấp nhận thì bạn đang gặp áp lực từ bạn bè.

4. Kết nối Internet ở nhà chúng tôi không mạnh, vì vậy tôi không thể học.

5. Tôi không thích nấu ăn vì tôi thường làm cháy thức ăn.

4 (trang 26-27 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose A, B, C, or D to indicate the word / phrases that needs correction. Then correct the mistake (Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra từ / cụm từ cần sửa. Sau đó sửa lỗi sai)

SBT Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Tiếng Anh 8 Global Success

SBT Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. C (so => but)

2. C (however => otherwise)

3. B (careful => carefully)

4. C (to catch => catching)

5. A (use => using / to use)

Hướng dẫn dịch:

1. Mi thích chơi thể thao, nhưng anh trai của cậu ấy ghét nó.

2. Nông dân nên cày ruộng cẩn thận; nếu không, họ sẽ không có một vụ mùa bội thu.

3. Nếu bạn không làm bài tập cẩn thận hơn, bạn sẽ không đạt được điểm cao.

4. Khi rảnh rỗi, ông tôi thích bắt cá và cho lợn ăn.

5. Cô ấy ghét sử dụng Facebook Messenger để thảo luận về bài tập ở trường.

5 (trang 27 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)

1. My brother studies (harder / hardly) than my sister.

2. Ann uploads pictures to social networks more (frequently / frequent) than her friends.

3. Phong spends a lot of time doing puzzles; (therefore / otherwise), he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.

4. What does your sister dislike (to do / doing) in her free time?

5. It’s late now, and I can’t stay any (long / longer).

Đáp án:

1. harder

2. frequently

3. therefore

4. doing

5. longer

Giải thích:

1. So sánh hơn với trạng từ ngắn: S + V + adv_er + than + N.

2. Ô trống cần trạng từ chỉ cách thức

3. therefore: do đó, vì vậy

4. dislike + Ving: không thích làm gì

5. any longer: (không …) thêm nữa

Hướng dẫn dịch:

1. Anh trai tôi học hành chăm chỉ hơn chị gái tôi.

2. Ann tải ảnh lên mạng xã hội thường xuyên hơn bạn bè của cô ấy.

3. Phong dành nhiều thời gian để giải câu đố; do đó, anh ấy có thể giải các câu đố nhanh hơn các bạn cùng lớp khác.

4. Em gái của bạn không thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

5. Muộn rồi, tôi không thể ở lại lâu hơn được nữa.

6 (trang 27 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the email (Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành email)

Dear Elena,

Thanks for your email. Now I’II tell you about my summer holiday in my home town. I live in Ha Noi, (1) my home town is Ninh Binh. My grandparents live there, in a small house near a paddy field. I went to stay with them in June. It was a wonderful holiday. Every morning, my grandma and I got up early and (2) the pigs and chickens. When we finished, we cooked breakfast. After that, I (3) fishing with my grandpa or helped my grandma with the gardening. In the afternoon, I went to the fields with some other children. They taught me to (4) the buffaloes. Sometimes we flew kites or skipped rope together. In the evening, I drew pictures, read books, or watched TV with my grandparents. I went to bed quite early, at about 9 p.m.

I’m sending you a photo I took (5) my grandparents’ house. I hope you’ll like it.

Love,

Mi

SBT Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. D

5. B

Hướng dẫn dịch:

Thân gửi Elena,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ tôi sẽ kể cho bạn nghe về kỳ nghỉ hè của tôi ở quê nhà. Tôi sống ở Hà Nội, nhưng quê hương của tôi là Ninh Bình. Ông bà tôi sống ở đó, trong một ngôi nhà nhỏ gần một cánh đồng lúa. Tôi đã đến ở với họ vào tháng Sáu. Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời. Mỗi sáng, tôi và bà dậy sớm cho lợn và gà ăn. Khi chúng tôi hoàn thành, chúng tôi nấu bữa sáng. Sau đó, tôi đi câu cá với ông hoặc giúp bà làm vườn. Buổi chiều, tôi cùng mấy đứa trẻ khác ra đồng. Họ dạy tôi chăn trâu. Đôi khi chúng tôi thả diều hoặc nhảy dây cùng nhau. Vào buổi tối, tôi vẽ tranh, đọc sách hoặc xem TV với ông bà. Tôi đi ngủ khá sớm, vào khoảng 9 giờ tối.

Tôi đang gửi cho bạn một bức ảnh tôi chụp nhà của ông bà tôi. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.

Yêu,

Mi

7 (trang 27-28 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text and do the tasks below (Đọc văn bản và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới)

A lot of teenagers take part in clubs in their schools. So what are the benefits of school clubs?

First, when you join a school club you make new friends. You will meet other students who could potentially become your new close friends. The reason is that clubs have members with something in common. At club meetings you will spend some time with other members. This will help you better understand one another and even become friends.

In addition, being a club member helps you learn new skills. By participating in different clubs and working with diverse people, you can develop such skills as communication, teamwork, and time management.

Another benefit of joining a club is that you can improve yourself. You not only learn more about your area of interest but you can also become more confident. You will have a chance to work with new people, organise club activities, and take part in different events. This will make you feel much better about yourself.

Hướng dẫn dịch:

Rất nhiều thanh thiếu niên tham gia vào các câu lạc bộ trong trường học của họ. Vậy lợi ích của các câu lạc bộ trong trường học là gì?

Đầu tiên, khi bạn tham gia một câu lạc bộ của trường, bạn sẽ kết bạn mới. Bạn sẽ gặp những sinh viên khác, những người có khả năng trở thành bạn thân mới của bạn. Lý do là các câu lạc bộ có các thành viên có điểm chung. Tại các cuộc họp của câu lạc bộ, bạn sẽ dành thời gian với các thành viên khác. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nhau và thậm chí trở thành bạn bè.

Ngoài ra, trở thành thành viên câu lạc bộ giúp bạn học các kỹ năng mới. Bằng cách tham gia vào các câu lạc bộ khác nhau và làm việc với nhiều người khác nhau, bạn có thể phát triển các kỹ năng như giao tiếp, làm việc nhóm và quản lý thời gian.

Một lợi ích khác của việc tham gia một câu lạc bộ là bạn có thể cải thiện bản thân. Bạn không chỉ tìm hiểu thêm về lĩnh vực mình quan tâm mà còn có thể trở nên tự tin hơn. Bạn sẽ có cơ hội làm việc với những người mới, tổ chức các hoạt động câu lạc bộ và tham gia vào các sự kiện khác nhau. Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tốt hơn nhiều về bản thân.

a. Match a word/ phrase in A with its meaning in B. (Nối một từ/ cụm từ ở A với nghĩa của nó ở B.)

A

B

1. potentially

2. diverse

3. teamwork

4. time management

5. chance

a. the activity of working well together as a team

b. possibly

c. the possibility something will happen, especially something you want to happen

d. the ability to use time effectively

e. very different from each other

Đáp án:

1. b

2. e

3. a

4. d

5. c

Giải thích:

1. có khả năng = có khả năng

2. đa dạng = rất khác nhau

3. tinh thần đồng đội = hoạt động làm việc tốt cùng nhau như một đội

4. quản lý thời gian = khả năng sử dụng thời gian hiệu quả

5. cơ hội = khả năng điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là điều bạn muốn xảy ra

b. Fill in each blank with no more than TWO words. (Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ.)

6. There are students with something ______ in a club.

7. Club meetings help members ______ one another.

8. Joining a club develops students’ ______ like communication, teamwork, and time management.

9. Being a club member makes students more ______.

10. They will also feel ______ about themselves.

Đáp án:

6. in common

7. (better) understand

8. skills

9. confident

10. much better

 

Giải thích:

6. Thông tin: The reason is that clubs have members with something in common. (Lý do là các câu lạc bộ có các thành viên có điểm chung.)

7. Thông tin: At club meetings you will spend some time with other members. This will help you better understand one another and even become friends. (Tại các cuộc họp của câu lạc bộ, bạn sẽ dành thời gian với các thành viên khác. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nhau và thậm chí trở thành bạn bè.)

8. Thông tin: In addition, being a club member helps you learn new skills. (Ngoài ra, trở thành thành viên câu lạc bộ giúp bạn học các kỹ năng mới.)

9. Thông tin: You not only learn more about your area of interest but you can also become more confident. (Bạn không chỉ tìm hiểu thêm về lĩnh vực mình quan tâm mà còn có thể trở nên tự tin hơn.)

10. Thông tin: This will make you feel much better about yourself. (Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tốt hơn nhiều về bản thân.)

Hướng dẫn dịch:

6. Có những sinh viên có điểm chung trong một câu lạc bộ.

7. Các cuộc họp của câu lạc bộ giúp các thành viên hiểu nhau (tốt) hơn.

8. Tham gia câu lạc bộ giúp học sinh phát triển các kỹ năng như giao tiếp, làm việc nhóm và quản lý thời gian.

9. Trở thành thành viên câu lạc bộ giúp học sinh tự tin hơn.

10. Họ cũng sẽ cảm thấy tốt hơn về bản thân.

8 (trang 28 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write full sentences using the suggested words and phrases given. You can add some words or make changes to the given words and phrases (Viết câu hoàn chỉnh sử dụng các từ và cụm từ gợi ý đã cho. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho)

1. Nam / not good / dancing / however / he / member / dancing club.

2. Lan / fond / message / friends / because / it / more convenient / call.

3. Feed / pigs / and / milk / cows / be / her / daily / activity.

4. Today / farmer / village / usually / use / combine harvester / harvest / crops.

5. Teenagers’ / stress / may / come / schoolwork / family / friend.

Đáp án:

1. Nam is not good at dancing; however, he is a member of the dancing club.

2. Lan is fond of messaging her friends because it is more convenient than calling.

3. Feeding pigs and milking cows are her daily activities.

4. Today farmers in my village usually use combine harvesters to harvest their crops.

5. Teenagers’ stress may come from schoolwork, family, or friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam nhảy không giỏi; tuy nhiên, anh ấy là thành viên của câu lạc bộ khiêu vũ.

2. Lan thích nhắn tin cho bạn bè vì nó thuận tiện hơn gọi điện.

3. Cho heo ăn, vắt sữa bò là công việc hàng ngày của cô.

4. Ngày nay nông dân ở làng tôi thường sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch mùa màng của họ.

5. Sự căng thẳng của thanh thiếu niên có thể đến từ bài tập ở trường, gia đình hoặc bạn bè.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 3: Teenagers

Test yourself 1

Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam

Unit 5: Our Customs and Traditions

Unit 6: Life Styles

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

TOP 10 bài Nghị luận về hiện tượng xả rác bừa bãi 2023 SIÊU HAY

Next post

Giải SGK Tin học 8 Bài 6 (Cánh diều): Thực hành tổng hợp

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  14. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  15. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  16. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  17. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  18. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  19. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  20. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  21. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  22. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  23. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  24. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  25. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  26. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  28. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  29. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  30. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  31. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  32. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  33. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  34. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  35. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  36. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  37. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  38. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  39. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  41. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  42. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  43. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  44. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  45. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  46. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  47. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  48. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  49. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  51. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Top 100 Đề thi Tiếng anh lớp 8 Global Success (Kết nối tri thức) năm học 2023 – 2024 mới nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán