Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

By admin 28/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh 8 Test yourself 2

1 (trang 51 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the word which the underlined part pronounced differently (Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân)

SBT Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. A

5. D

Giải thích:

1. Đáp án C là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /g/

2. Đáp án A phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/

3. Đáp án B là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /n/

4. Đáp án A phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

5. Đáp án D phát âm là /g/. Các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/

2 (trang 51 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each gap with a, an, the, or 0 (zero article) to complete each sentence. (Điền vào mỗi khoảng trống với a, an, the hoặc 0 (không có mạo từ) để hoàn thành mỗi câu.)

1. The Museum of Ethnology is _____ interesting museum in Ha Noi.

2. Whenever prices go up, _____ customers buy fewer products.

3. His aim is to get a place at _____ university in the United States.

4. It is the custom in this country to put flowers on _____ graves at Easter.

5. When you go there, you should watch how _____ locals do things and follow their examples.

Đáp án:

1. an

2. 0

3. a

4. 0

5. the

Giải thích:

– “a” thường đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm.

– “an” thường đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (e, u, i, o, a) hoặc âm “h” câm.

– “the” thường đứng trước danh từ khi:

+ vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

+ danh từ này vừa được đề cập trước đó

+ danh từ này được xác bằng 1 cụm từ hoặc 1 mệnh đề

+ đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu

+ trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only..) khi các từ này được dùng như tính từ hoặc đại từ

– Không dùng mạo từ khi:

+ danh từ không đếm được hoặc trừu tượng

+ đưa ra tuyên bố chung chung

+ mô tả các hình thức vận tải chung

Hướng dẫn dịch:

1. Bảo tàng Dân tộc học là một bảo tàng thú vị ở Hà Nội.

2. Bất cứ khi nào giá cả tăng lên, khách hàng sẽ mua ít sản phẩm hơn.

3. Mục tiêu của anh ấy là có được một suất học tại một trường đại học ở Hoa Kỳ.

4. Phong tục ở đất nước này là đặt hoa trên mộ vào lễ Phục sinh.

5. Khi đến đó, bạn nên quan sát cách người dân địa phương làm mọi việc và noi gương họ.

3a (trang 51 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words in the left column with the definitions / explanations in the right column. (Nối các từ ở cột bên trái với các định nghĩa/ giải thích ở cột bên phải.)

Words

Definitions / Explanations

1. costume

2. folk dance

3. custom

4. ceremony

5. speciality

a. an accepted way of behaving or of doing things in a society or a community

b. a traditional dance of a particular area or country

c. a type of food or product in a particular place that is extremely good

d. the clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period

e. a formal religious or public occasion, typically one celebrating an event or anniversary

Đáp án:

1. d

2. b

3. a

4. e

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. trang phục = quần áo được mặc bởi những người từ một địa điểm cụ thể hoặc trong một giai đoạn lịch sử cụ thể

2. dân vũ = một điệu nhảy truyền thống của một khu vực hoặc quốc gia cụ thể

3. phong tục = một cách hành xử hoặc làm những việc được chấp nhận trong một xã hội hoặc một cộng đồng

4. lễ = một dịp tôn giáo hoặc công cộng chính thức, thường là một dịp kỷ niệm một sự kiện hoặc lễ kỷ niệm

5. đặc sản = một loại thực phẩm hoặc sản phẩm ở một nơi cụ thể mà rất ngon

3b (trang 52 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a word in 3a to complete each sentence. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong phần 3a để hoàn thành mỗi câu)

1. The 2003 Southeast Asian Games (22nd SEA Games) had a fabulous opening _____ in My Dinh National Stadium, Ha Noi.

2. Each group of people in Viet Nam has its own lifestyle, _____, and even language.

3. Seafood is certainly a _____ on this island.

4. It is the ____ in this region for women to marry very young.

5. A ____ reflects the life of the people of a certain country or region.

Đáp án:

1. ceremony

2. costume

3. speciality

4. custom

5. folk dance

Giải thích:

1. ceremony: lễ

2. costume: trang phục

3. speciality: đặc sản

4. custom: phong tục

5. folk dance: múa dân gian

Hướng dẫn dịch:

1. Đại hội thể thao Đông Nam Á 2003 (SEA Games 22) đã có lễ khai mạc hoành tráng tại sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội.

2. Mỗi nhóm người ở Việt Nam có lối sống, trang phục và thậm chí cả ngôn ngữ riêng.

3. Hải sản chắc chắn là đặc sản ở hòn đảo này.

4. Phong tục ở vùng này là phụ nữ phải kết hôn khi còn rất trẻ.

5. Điệu múa dân gian phản ánh đời sống của người dân một quốc gia hoặc một vùng nào đó.

4 (trang 52 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)

1. What _____ you (buy) _____ for your grandma’s birthday next week?

2. If the bridge (collapse) _____ we won’t be able to cross the river.

3. I’m sure we (not miss) _____ the bus. It’s still early.

4. The farmers will work in the field unless it (rain) _____ heavily.

5. _____ you (go) _____ to her party if she sends you an invitation?

Đáp án:

1. will you buy

2. collapses

3. won’t miss

4. rains

5. Will you go

 

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để nói về những điều có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + Simple Present, Subject + will/won’t + Verb.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ mua gì cho sinh nhật bà của bạn vào tuần tới?

2. Nếu cây cầu bị sập, chúng tôi sẽ không thể qua sông.

3. Tôi chắc rằng chúng ta sẽ không lỡ chuyến xe buýt. Vẫn còn sớm.

4. Những người nông dân sẽ làm việc trên cánh đồng trừ khi trời mưa to.

5. Bạn sẽ đến bữa tiệc của cô ấy nếu cô ấy gửi lời mời cho bạn chứ?

5 (trang 52 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following conversation, using the questions given. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các câu hỏi cho sẵn.)

A. What is special about it?

B. Is it true, Vinh?

C. Do they have their own language?

D. What musical instruments do they have?

E. Where do they mostly live?

David: I’ve heard that the Muong are the third largest group in Viet Nam. (1) _______

Vinh: Yes. And they have their own special culture.

David: Really? (2) _______

Vinh: They have unique folk songs, poems, tales, lullabies, etc.

David: That’s awesome! (3) _______

Vinh: Their most popular musical instruments are the gong, the flute, the two-string violin, and the drum.

David: (4) _______

Vinh: Yes, it is the Muong language.

David: Wow. (5) _______

Vinh: They live in Hoa Binh and Thanh Hoa Provinces.

Đáp án:

1. B

2. A

3. D

4. C

5. E

Hướng dẫn dịch:

David: Tôi nghe nói rằng người Mường là nhóm lớn thứ ba ở Việt Nam. Có thật không Vinh?

Vinh: Ừ. Và họ có văn hóa đặc biệt của riêng mình.

David: Thật sao? Những gì là đặc biệt về nó?

Vinh: Họ có những làn điệu dân ca, thơ, truyện kể, hát ru… độc đáo.

David: Điều đó thật tuyệt vời! Họ có nhạc cụ gì?

Vinh: Nhạc cụ phổ biến nhất của họ là cồng chiêng, sáo, vĩ cầm hai dây và trống.

David: Họ có ngôn ngữ riêng không?

Vinh: Có, là tiếng Mường.

David: Chà. Họ chủ yếu sống ở đâu?

Vinh: Họ sống ở tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa.

6 (trang 53 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Read the following passage and choose the correct answer to each question. (Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi)

In southern Australia, there is a town where chimneys rise from the sand and there are big red signs warning people of “unmarked holes”. This town is Coober Pedy, often known as the “underground” town.

Coober Pedy is a small town over 1,000 miles from Canberra, the country’s capital. Today it has about 1,800 residents. Originally, residents of Coober Pedy were opal miners, and even today it is still a mining town.

The Coober Pedy region is mostly a treeless desert. Very little plant life exists due to the region’s low rainfall and intense heat, so most of the residents live underground to escape the heat. They call their underground homes “dugouts”. These dugouts remain at a constant temperature, while surface buildings need air conditioning. The average maximum temperature is 30-32°C, but it can get quite cool in the winter.

There are a number of underground hotels and tourist shops in the town. The town has become a popular stopover point and tourist destination.

Hướng dẫn dịch:

Ở miền nam nước Úc, có một thị trấn nơi những ống khói nhô lên khỏi cát và có những tấm biển lớn màu đỏ cảnh báo mọi người về những “hố không được đánh dấu”. Thị trấn này là Coober Pedy, thường được gọi là thị trấn “ngầm”.

Coober Pedy là một thị trấn nhỏ cách thủ đô Canberra hơn 1.000 dặm. Ngày nay nó có khoảng 1.800 cư dân. Ban đầu, cư dân của Coober Pedy là những người khai thác opal và thậm chí ngày nay nó vẫn là một thị trấn khai thác mỏ.

Vùng Coober Pedy chủ yếu là sa mạc không có cây cối. Rất ít thực vật tồn tại do lượng mưa thấp và nhiệt độ cao của khu vực, vì vậy hầu hết cư dân sống dưới lòng đất để thoát khỏi cái nóng. Họ gọi những ngôi nhà dưới lòng đất của mình là “dugouts”. Những hầm trú ẩn này duy trì ở nhiệt độ không đổi, trong khi các tòa nhà bề mặt cần điều hòa không khí. Nhiệt độ tối đa trung bình là 30-32°C, nhưng có thể trở nên khá mát mẻ vào mùa đông.

Có một số khách sạn ngầm và cửa hàng du lịch trong thị trấn. Thị trấn đã trở thành một điểm dừng chân và điểm đến du lịch nổi tiếng.

1. What is special about people in Coober Pedy?

A. They are coal miners.

B. They live underground.

C. They need air conditioning.

D. They receive many tourists.

2. People in Coober Pedy live in “dugouts” because

A. very little plant life exists

B. they can do the mining there

C. it is much cooler there

D. there are many hotels there

3. The underlined word “it” in the passage refers to

A. Canberra

B. capital city

C. opal

D. Coober Pedy

4. The underlined word “intense” in the passage probably means

A. strong

B. quiet

C. weak

D. interesting

5. Which of the following is NOT true, according to the passage?

A. There are big red warning signs in Coober Pedy.

B. Houses underground in Coober Pedy are called “dugouts”.

C. The average temperature in Coober Pedy region is 30-32°C.

D. There are a lot of tourist shops in the town.

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. A

5. C

Giải thích:

1. Thông tin: This town is Coober Pedy, often known as the “underground” town.

2. Thông tin: Very little plant life exists due to the region’s low rainfall and intense heat, so most of the residents live underground to escape the heat. They call their underground homes “dugouts”.

3. Thông tin: Originally, residents of Coober Pedy were opal miners, and even today it is still a mining town.

4. intense = strong (adj) mãnh liệt

5. Thông tin: The average maximum temperature is 30-32°C, but it can get quite cool in the winter.

Hướng dẫn dịch:

1. Con người ở Coober Pedy có gì đặc biệt?

– Họ sống dưới lòng đất.

2. Người dân ở Coober Pedy sống trong các “nhà độc mộc” vì ở đó mát mẻ hơn nhiều.

3. Từ “it” được gạch chân trong đoạn văn đề cập đến Coober Pedy

4. Từ “intensity” được gạch chân trong đoạn văn có lẽ có nghĩa là mạnh mẽ.

5. Điều nào sau đây KHÔNG đúng, theo đoạn văn?

– Nhiệt độ trung bình ở vùng Coober Pedy là 30-32°C.

7 (trang 54 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Read the following passage and choose the correct answer for each blank. (Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho mỗi chỗ trống.)

Each country has its own special traditions and customs just as individuals have their own (1) and daily routines. Many people find it difficult to get used to the customs of another country (2) they go abroad. For example, in some Asian countries, people do not usually finish everything on their plates, because it is a (3) that they have not had enough to eat. Visitors from the West find it difficult to (4) used to this, because they usually eat everything up to show that they liked it. When an Asian host sees their (5) plates, he usually assumes that they want more.

SBT Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. A

2. C

3. D

4. B

5. B

Hướng dẫn dịch:

Mỗi quốc gia đều có truyền thống và phong tục đặc biệt của riêng mình cũng như các cá nhân có thói quen và thói quen hàng ngày của riêng họ. Nhiều người cảm thấy khó quen với phong tục của một quốc gia khác khi họ ra nước ngoài. Ví dụ, ở một số nước châu Á, mọi người thường không ăn hết mọi thứ trên đĩa của mình, vì đó là dấu hiệu cho thấy họ chưa ăn đủ. Du khách phương Tây khó làm quen với điều này, vì họ thường ăn hết để chứng tỏ mình thích. Khi một chủ nhà châu Á nhìn thấy đĩa trống của họ, anh ta thường cho rằng họ muốn nhiều hơn.

8 (trang 54 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write meaningful sentences, using the following words and phrases. (Viết các câu có nghĩa, sử dụng các từ và cụm từ sau.)

1. Doctors / warn them / adopt / healthier lifestyle / they / overweight.

2. I think / there / some similarities / a custom / a tradition.

3. Why / people / the Central Highlands / organise / the Elephant Racing Festival?

4. Americans / decorate / homes / make / look scary / Halloween.

5. My family / have / custom / cook / sticky rice / first day / each lunar month.

Đáp án:

1. Doctors warn them to adopt a healthier lifestyle as they are overweight.

2. I think there are some similarities between a custom and a tradition.

3. Why do people in the Central Highlands organise the Elephant Racing Festival?

4. Americans decorate their homes to make them look scary at Halloween.

5. My family has a custom of cooking sticky rice on the first day of each lunar month.

Hướng dẫn dịch:

1. Các bác sĩ cảnh báo họ nên áp dụng lối sống lành mạnh hơn khi họ bị thừa cân.

2. Tôi nghĩ có một số điểm tương đồng giữa phong tục và truyền thống.

3. Vì sao người dân Tây Nguyên tổ chức Lễ hội đua voi?

4. Người Mỹ trang trí nhà cửa trông thật rùng rợn trong lễ Halloween.

5. Gia đình tôi có phong tục nấu xôi vào ngày đầu tiên của mỗi tháng âm lịch.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 6: Life Styles

Test yourself 2

Unit 7: Environmental protection

Unit 8: Shopping

Unit 9: Natural disasters

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Lòng yêu nước của nhân dân ta | Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8

Next post

Lý thuyết Tin học 8 Bài 8 (Cánh diều 2023): Kết nối đa phương tiện và hoàn thiện trang chiếu

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  24. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  25. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  26. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  28. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  29. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  30. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  31. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  32. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  33. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  34. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  35. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  36. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  37. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  38. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  39. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  41. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  42. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  43. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  44. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  45. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  46. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  47. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  48. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  49. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  51. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Top 100 Đề thi Tiếng anh lớp 8 Global Success (Kết nối tri thức) năm học 2023 – 2024 mới nhất

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán