Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: On screen – Friend Plus

By admin 29/09/2023 0

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: On screen

I. VOCABULARY

1. animation /ˌænɪˈmeɪʃn/ (n) phim hoạt hình

It’s an animation and a musical.

(Đó là một bộ phim hoạt hình và một vở nhạc kịch.)

2. comedy /ˈkɒmədi/ (n) phim hài, hài kịch

His latest movie is described as a “romantic comedy“.

(Bộ phim mới nhất của anh ấy được mô tả là một “bộ phim hài lãng mạn”)

3. journey /ˈdʒɜːni/ (n) chuyến hành trình

It’s about a princess who goes on a long journey to find her sister.

(Đó là câu chuyện về một nàng công chúa trải qua một hành trình dài để tìm em gái của mình.)

4. drama /ˈdrɑːmə/ (n) phim truyền hình

She’s starred in several TV dramas

(Cô đóng vai chính trong một số bộ phim truyền hình.)

5. fantasy /ˈfæntəsi/ (n) giả tưởng

Mystery and fantasy are your favorite genres.

(Bí ẩn và giả tưởng là thể loại yêu thích của bạn.)

6. graphic novel /ˌɡræf.ɪk ˈnɒv.əl/ (n) cuốn tiểu thuyết hình ảnh

Art Spiegelman’s “Maus” is a very well-known graphic novel.

(“Maus” của Art Spiegelman là một cuốn tiểu thuyết hình ảnh rất nổi tiếng.)

7. horror /ˈhɒrə(r)/ (n) thể loại kinh dị

You like reading horror stories and watching science fiction films.

(Bạn thích đọc truyện kinh dị và xem phim khoa học viễn tưởng.)

8. manga /ˈmæŋ.ɡə/ (n) truyện tranh

Doraemon is the Japanese manga I like the most.

(Doraemon là bộ truyện tranh Nhật Bản mà tôi thích nhất.)

9. mystery /ˈmɪstri/ (n) (n) thể loại huyền bí

Mystery and fantasy are your favorite genres.

(Bí ẩn và giả tưởng là thể loại yêu thích của bạn.)

10. romance /rəʊˈmæns/ (n) sự lãng mạn

It was just a holiday romance.

(Đó chỉ là một chuyện tình lãng mạn trong kỳ nghỉ.)

11. science fiction /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ (n) tiểu thuyết khoa học viễn tưởng

An idea often discussed is the teleportation machine of science fiction.

(Một ý tưởng thường được thảo luận là cỗ máy dịch chuyển tức thời của khoa học viễn tưởng.)

12. thriller /ˈθrɪlə(r)/ (n) thể loại phim/ tiểu thuyết giật gân, ly kỳ

I believe that that is a fiction, from the imagination of thriller writers.

((Tôi tin rằng đó là một sự viễn tưởng, từ trí tưởng tượng của những người viết truyện kinh dị.)

II. READING

13. trivia /ˈtrɪv.i.ə/ (n) câu đố

The record books are full of great film trivia, but only gossip about stars is usually heard.

(Các cuốn sách kỷ lục đầy rẫy những câu đố hay về điện ảnh, nhưng người ta thường chỉ nghe những câu chuyện phiếm về các ngôi sao.)

14. apparently /əˈpær.ənt.li/ (adv) rõ ràng

Well, apparently more cinema tickets were sold for Gone with the Wind.

(Chà, rõ ràng là có nhiều vé xem phim hơn đã được bán cho Cuốn theo chiều gió.)

15. gossip /ˈɡɒsɪp/ (n) chuyện phiếm

The record books are full of great film trivia, but only gossip about stars is usually heard.

(Các cuốn sách kỷ lục đầy rẫy những câu đố hay về điện ảnh, nhưng người ta thường chỉ nghe những câu chuyện phiếm về các ngôi sao.)

16. huge /hjuːdʒ/ (adj) khổng lồ, lớn

The huge sum of eighty million US dollars.

(Số tiền khổng lồ tám mươi triệu đô la Mỹ.)

17. bet /bet/ (v) cá cược

I bet you can’t guess which film has the record for the most tickets sold.

(Tôi cá là bạn không thể đoán được bộ phim nào có kỷ lục bán được nhiều vé nhất.)

18. terrible /ˈterəbl/ (adj) kinh khủng, tồi tệ

I haven’t even seen it but it sounds terrible!

(Tôi thậm chí còn chưa nhìn thấy nó nhưng nó nghe thật kinh khủng!)

19. classic /ˈklæs.ɪk/ (adj) kinh điển

The classic science fiction film Star Wars comes a close second, and I’m sure that it’s a much better movie.

(Bộ phim khoa học viễn tưởng kinh điển Chiến tranh giữa các vì sao đứng ở vị trí thứ hai và tôi chắc chắn rằng đó là một bộ phim hay hơn nhiều.)

20. unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (adj) không thể tin được

One truly unbelievable film record was set by a man called Ashish Sharma in Mathura, India, in 2008.

(Một kỷ lục phim thực sự không thể tin được đã được thiết lập bởi một người đàn ông tên là Ashish Sharma ở Mathura, Ấn Độ vào năm 2008.)

21. advertise /ˈædvətaɪz/ (v) quảng cáo

It was made to advertise India’s biggest action film of 2015.

(Nó được thực hiện để quảng cáo cho bộ phim hành động lớn nhất của Ấn Độ năm 2015.)

 

22. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri (adj) phi thường

The size of it is extraordinary!

(Kích thước của nó là phi thường!)

III. LANGUAGE FOCUS

23. underwater /ˌʌndəˈwɔːtə(r) (adj/adv) dưới nước

The land there for half the year is deep underwater.

(Đất ở đó nửa năm chìm sâu dưới nước.)

24. witness /ˈwɪtnəs/ (v) chứng kiến

On his journey, he witnessed firsthand the cruelty of man.

(Trên hành trình của mình, anh tận mắt chứng kiến sự tàn ác của con người.)

25. cruelty /ˈkruː.əl.ti/ (n) sự đối xử tệ bạc/ sự tàn ác

On his journey, he witnessed firsthand the cruelty of man.

(Trên hành trình của mình, anh tận mắt chứng kiến sự tàn ác của con người.)

26. constant /ˈkɒnstənt/ (adj) liên tiếp

We are also reminded of the constant hardship the Vietnamese had to face at that time.

(Chúng tôi cũng được nhắc nhở về những khó khăn liên tục mà người Việt Nam phải đối mặt vào thời điểm đó.)

27. hardship /ˈhɑːdʃɪp/ (n) sự khó khăn

We are also reminded of the constant hardship the Vietnamese had to face at that time.

(Chúng tôi cũng được nhắc nhở về những khó khăn liên tục mà người Việt Nam phải đối mặt vào thời điểm đó.)

28. award /əˈwɔːrd/ (v) tặng thưởng

Mr. Nguyễn Võ Nghiêm Minh was awarded the Best Director Award at the Chicago Film Festiva; in the same year.

(Ông Nguyễn Võ Nghiêm Minh được trao giải Đạo diễn xuất sắc nhất tại Chicago Film Festiva; cùng một năm.)

29. premiere /ˈprem.i.eər/ (n) buổi công chiếu

Films aren’t seen by their directors until the premiere.

(Đạo diễn của họ không xem phim cho đến khi công chiếu.)

30. hold /həʊld/ (v) tổ chức

It is held every year around 1st April.

(Nó tổ chức hàng năm vào khoảng ngày 1 tháng Tư.)

IV. VOCABULARY AND LISTENING

31. nomination /ˌnɒm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n) đề cử

These three stars have received Oscar nominations for Best Actor.

(Ba ngôi sao này từng nhận được đề cử Oscar cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.)

V. SPEAKING

32. fiction /ˈfɪkʃn/ (n) thể loại viễn tưởng

I really like science fiction films.

(Tôi thực sự thích phim khoa học viễn tưởng.)

VI. WRITING

33. motivational /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən.əl/ (adj) sự truyền độc lực

It was written by two motivational speakers Jack Canfield and Mark Victor Hansen.

(Nó được viết bởi hai diễn giả truyền động lực Jack Canfield và Mark Victor Hansen.)

34. heartwarming /ˈhɑːtˌwɔː.mɪŋ/ (adj) cảm động

Chicken Soup for the Soul is a heartwarming and easy- to- read collection of true stories that inspire you to live your dreams.

(Chicken Soup for the Soul là tuyển tập những câu chuyện có thật dễ đọc và cảm động, truyền cảm hứng cho bạn sống với ước mơ của mình.)

35. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v) diễn tả

The stories demonstrate the best qualities that are shared as human beings.

(Những câu chuyện thể hiện những phẩm chất tốt nhất được chia sẻ như con người.)

36.compassion /kəmˈpæʃn/  (n) lòng trắc ẩn

The stories demonstrate the best qualities that are shared as human beings: compassion, grace, forgiveness, generosity and faith.

(Những câu chuyện thể hiện những phẩm chất tốt nhất được chia sẻ như con người: lòng trắc ẩn, ân sủng, sự tha thứ, sự hào phóng và niềm tin.)

37. overcome /ˌəʊvəˈkʌm/ (v) vượt qua

I can overcome obstacles.

(Tôi có thể vượt qua những trở ngại.)

38. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n) trở ngại

I can overcome obstacles.

(Tôi có thể vượt qua những trở ngại.)

 

39. comprise /kəmˈpraɪz (v) bao gồm

The book comprises inspirational stories that help spread happiness and hope throughout the society.

(Cuốn sách bao gồm những câu chuyện truyền cảm hứng giúp lan tỏa hạnh phúc và hy vọng trong toàn xã hội.)

40. compile /kəmˈpaɪl/ (v) biên soạn

They compiled the best 101 stories they were told in the book.

(Họ đã biên soạn 101 câu chuyện hay nhất mà họ được kể trong cuốn sách.)

41. character /ˈkærəktə(r)/ (n) nhân vật/ tính cách

Politeness is traditionally part of the British character.

(Lịch sự là một phần truyền thống của tính cách người Anh.

 

42. genre /ˈʒɒ̃rə/ (n) loại, thể loại

Mystery and fantasy are your favorite genres.

(Mùa len trâu là một bộ phim Việt Nam thành công được phát hành vào năm 2004.)

43. release /rɪˈliːs/ (v) phát hành, xuất bản, công chiếu

Mùa len trâu- is a successful Vietnamese film which was released in 2004.

(Mùa len trâu là một bộ phim Việt Nam thành công được công chiếu vào năm 2004.)

44. musical /ˈmjuːzɪkl/ (n) nhạc kịch

Mozart’s musical compositions include symphonies and operas.

(Các tác phẩm âm nhạc của Mozart bao gồm các bản giao hưởng và opera.)

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 4: Material world

Từ vựng Unit 5: Years ahead

Từ vựng Unit 6: Learn

Từ vựng Unit 7: Big ideas

Từ vựng Unit 8: On screen

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Viết trang 116 tập 2 | Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8

Next post

[Năm 2022] Bộ 6 Đề thi Tin học lớp 8 Giữa học kì 1 có đáp án

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  24. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  25. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  28. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  30. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  31. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  33. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  34. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  35. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  36. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  38. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  39. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  41. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  42. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  44. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  45. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  46. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  47. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  48. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  49. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  51. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán