Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 có đáp án 2023: My Neighborhood

By admin 29/09/2023 0

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 có đáp án: My Neighborhood (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 có đáp án: My Neighborhood gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 có đáp án: My Neighborhood:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 7: My Neighborhood

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. exhibition

B. humid

C. homework

D. happy

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A lá âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 2:

A. especially

B. facility

C. parcel

D. concern

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 3:

A. product

B. unite

C. underline

D. lucky

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 4:

A. humid

B. comfort

C. concern

D. order

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. organize

B. resident

C. company

D. discussion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 6:

A. market

B. discount

C. improve

D. pancake

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 7:

A. discuss

B. discount

C. recognize

D. facility

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 8:

A. concern

B. comfort

C. convenient

D. period

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 9:

A. parcel

B. contact

C. contest

D. discount

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 10:

A. situation

B. pancake

C. tasty

D. facility

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question 11:

A. situation

B. facility

C. available

D. convenient

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12:

A. exhibition

B. situation

C. expecially

D. academic

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 13:

A. register

B. possible

C. period

D. condition

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14:

A. concern

B. transmit

C. improve

D. airmail

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15:

A. contest

B. product

C. tasty

D. prefer

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Residents in my area are concerning _________ water safety.

A. of

B. for

C. about

D. with

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc concern about: lo lắng về

Dịch: Người dân khu tôi đang lo lắng về an toàn nước sinh hoạt.

Question 2: Look! They_________baseball.

A.to play

B.play

C. are playing

D.plays

Đáp án: C

Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày

Question 3: ________, dolphins have no sense of smell.

A. As know as far

B. As far as I know

C. It is known as far

D. Known as far as it is

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết

Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.

Question 4: _______ you take a taxi, you’ll still miss your train.

A. As long as

B. Provided

C. Supposing

D. Even if

Đáp án: D

Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu…

Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.

Question 5: Yesterday morning my mother _______ me a new bicycle as my old one _______ stolen.

A. bought-was

B. bought-had been

C. had bought-was

D. had bought-had been

Đáp án: B

Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.

Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.

Question 6: My sister is as ___________ yours.

A. tall as

B. more tall

C. tallest

D. tall so

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh bằng as…as….

Dịch: Chị gái tớ cao bằng chị cậu.

Question 7: I have known her _________ two years.

A. with

B. for

C. since

D. in

Đáp án: B

Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.

Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.

Question 8: There is no reason _______ they shouldn’t be successful.

A. that

B. what

C. why

D. when

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc the reason why + mệnh đề: lý do vì sao

Dịch: không có lý do tại sao họ không nên thành công.

Question 9: Our seats were __________ far from the stage that we couldn’t see the actors and actresses clearly.

A. very

B. too

C. enough

D. so

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá… đến nỗi mà..

Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.

Question 10: There is a wet market __________ my neighborhood.

A. in

B. on

C. at

D. for

Đáp án: A

Giải thích: in my neighborhood: ở khu tôi sống

Dịch: Có một chợ cá tươi sống ở khu tôi sinh sống.

Question 11: My grandpa’s attitudes are very _______, considering his age.

A. modern

B. modernity

C. modernize

D. modernization

Đáp án: A

Giải thích: sau tobe là tính từ

Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.

Question 12: He made me _____________they had left the district.

A. to believe

B. believed

C. believe

D. believing

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì

Dịch: Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.

Question 13: Tom has a bike, ________________he always walks to school.

A. but

B. because of

C. because

D. despite

Đáp án: A

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.

Question 14: He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone.

A. in order that / couldn’t

B. so that / can’t

C. so that / could

D. so/ can

Đáp án: A

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.

Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.

Question 15: ____________ Robert lately?

A. Did you see

B. Do you see

C. Have you seen

D. Are you seeing

Đáp án: C

Giải thích: lately là trạng từ thời hiện tại hoàn thành

Dịch: Cậu có gặp Robert gần đây không?

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Let me introduce you to Steven. He is a newcomer. He lives next-door to me in the same apartment building. He wants me to show him around the neighborhood. “There is everything in our area. Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building. There is a post office opposite the restaurant and there is a park between the supermarket and the parking lot. The supermarket sells a lot of things. If you want to look for a place of recreation, let’s go to the pub next to the park. Don’t worry about the price. It’s as comfortable as your home but only as cheap as a convenient store. There is a hospital only 3 kilometers from here.”

Question 1: Steven is a new comer to the neighborhood.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Let me introduce you to Steven. He is a newcomer.”.

Dịch: Để tôi giới thiệu bạn với Steven. Anh ấy mới đến sống ở khu này.

Question 2: There is a cafeteria next to the supermarket.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Over there is a supermarket and a restaurant to the left of the building”.

Dịch: Ở đằng kia có một siêu thị và một nhà hàng ở bên trái toà nhà.

Question 3: There is a post office between the restaurant and the park.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a post office opposite the restaurant”.

Dịch: Có một bưu điện đối diện nhà hàng.

Question 4: The supermarket sells a lot of things.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The supermarket sells a lot of things.”.

Dịch: Siêu thị bán rất nhiều thứ.

Question 5: The hospital is more than three kilometers from there.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a hospital only 3 kilometers from here”.

Dịch: Có một bệnh viện chỉ 3 km từ chỗ này.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Viet is a student and he lives in a bed-sit on the suburb of Hanoi. It’s a part ________ (6) an old house. He ________ (7) one room and a kitchen and share a bathroom with three other people. In his room, there is a bed on the left hand side. There is ________ (8) armchair beside the bed. The desk is opposite the bed and there is a closet on the right side of the room. Above the desk, there is a bookshelf ________ (9) above the bed there is a clock. He has a TV and a Wi-Fi, too. In the kitchen, there is a cooker on the right hand side. The sink is ________ (10) the cooker. There’s a small table and two chairs in the center. The kitchen is small, but it’s ok. Viet like his room very much

Question 6:

A. for

B. in

C. of

D. with

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “a part of st” một phần của cái gì

Dịch: Đó là một phần của 1 căn nhà cũ

Question 7:

A. has

B. comes

C. gives

D. lets

Đáp án: A

Giải thích: have st: có cái gì

Dịch: Cậu ấy có một căn phòng và một nhà bếp, và chia sẻ nhà tắm với 3 người khác.

Question 8:

A. a

B. an

C. the

D. x

Đáp án: B

Giải thích: an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)

Dịch: Có một chiếc ghế bành cạnh giường.

Question 9:

A. and

B. so

C. but

D. however

Đáp án: A

Giải thích: and nối 2 về câu tương đồng về nghĩa

Dịch: Phía bên trên bàn học có một giá sách, phía bên trên giường ngủ có một chiếc đồng hồ.

Question 10:

A. next

B. between

C. to

D. near

Đáp án: D

Giải thích: near: gần với

Các từ khác cần đi theo cụm: next to, between…and…

Dịch: Chậu rửa gần với nồi cơm điện

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Hi, my name is David and my favorite activity is watching television. I often watch cartoon on Disney channel. My grandmother and mother enjoy watching craft programs. My daddy and brother love watching football matches on the sport channel. I usually spend about 2 hours a day watching TV. In the evening, all the family gather and watch the news and weather forecast. Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow. I think you should bring along a raincoat before going out.

Question 11: What is David’s hobby?

A. dancing tango

B. playing football

C. watching television

D. doing homework

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.

Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.

Question 12: What does he often watch on Disney channel?

A. news

B. cartoon

C. craft

D. sports

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I often watch cartoon on Disney channel.”.

Dịch: Tớ thường xem hoạt hình trên kênh Disney.

Question 13: Who love watching football matches?

A. His brother

B. His father

C. His mother

D. Both A&B

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “My daddy and brother love watching football matches on the sport channel.”.

Dịch: Bố và anh tớ thích xem các trận đấu bóng đá trên kênh thể thao.

Question 14: How many hours a day does David spend watching TV?

A. one

B. two

C. three

D. four

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I usually spend about 2 hours a day watching TV.”.

Dịch: Tớ thường dành khoảng 2 giờ 1 ngày xem TV.

Question 15: Will it rain tomorrow?

A. Yes, it will

B. Yes, it is

C. No, it won’t

D. No, it isn’t

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Today, the weatherman announces that it will rain tomorrow.”.

Dịch: Hôm nay, cô dự báo thời tiết nói mai sẽ mưa đấy.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: You/ will/ receive/ discount/ every/ five parcels.

A. You will receiving discount for every five parcels.

B. You will to receive discount for every five parcels.

C. You will receive discount for every five parcels.

D. You will be receive discount for every five parcels.

Đáp án: C

Giải thích: will + V: thời tương lai đơn

Dịch: Bạn sẽ nhận được giảm giá cho mỗi 5 kiện hàng.

Question 2: This/ restaurant’s food/ taste/ very/ delicious.

A. This restaurant’s food taste very delicious.

B. This restaurant’s foods tastes very delicious.

C. This restaurant’s foods to taste very delicious.

D. This restaurant’s food tastes very delicious.

Đáp án: D

Giải thích: chủ ngữ số ít động từ số ít

Dịch: Đồ ăn ở tiệm này ăn rất ngon.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

TOP 10 bài Vẻ đẹp truyện Gió lạnh đầu mùa không chỉ hiện lên qua hình thức mà còn ở tình cảm trong sáng 2023 SIÊU HAY

Next post

Lý thuyết Lịch Sử 8 Bài 13 (Chân trời sáng tạo 2023): Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  24. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  25. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  28. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  30. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  31. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  33. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  34. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  35. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  36. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  38. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  39. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  41. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  42. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  44. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  45. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  46. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  47. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  48. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  49. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  51. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán