Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 có đáp án 2023: Recycling

By admin 29/09/2023 0

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 có đáp án: Recycling (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 có đáp án: Recycling gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10 có đáp án: Recycling:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 10: Recycling

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. confirm

B. product

C. deposit

D. contest

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 2:

A. sandal

B. metal

C. wrap

D. scatter

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 3:

A. sunlight

B. dung

C. pull

D. under

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʊ/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 4:

A. wooden

B. reduce

C. bucket

D. mixture

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. natural

B. deposit

C. delighted

D. deliver

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 6:

A. glassware

B. refill

C. explain

D. inform

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 7:

A. bucket

B. crutch

C. humid

D. much

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 8:

A. explain

B. reuse

C. reduce

D. detergent

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 9:

A. leather

B. weather

C. measure

D. leader

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 10:

A. delighted

B. deposit

C. minimize

D. tire

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 11:

A. industry

B. detergent

C. natural

D. elevate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12:

A. leather

B. compost

C. confirm

D. sandal

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13:

A. mankind

B. confirm

C. reuse

D. explain

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14:

A. represent

B. detergent

C. condition

D. deposit

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15:

A. reduce

B. scatter

C. mankind

D. mixture

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: The representative of the company is explaining the benefit of _________ fluid.

A. detergent

B. mixture

C. metal

D. sunlight

Đáp án: A

Giải thích: detergent fluid: dung dịch giặt tẩy

Dịch: Người đại diện công ty đang giải thích công dụng của dung dịch giặt tẩy.

Question 2: “Do you know that beautiful lady over there?” – “Yes, that’s Victoria. She’s ______in her group.”

A. more beautiful than any girl

B. more beautiful than any other girl

C. so beautiful as other girl

D. beautiful more than another girl

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh hơn: more adj than any N = the most adj: …nhất

Dịch: “Bạn có biết quý cô xinh đẹp đằng kia không?” “Có, đó là Victoria. Cô ấy xinh đẹp hơn bất kì ai trong nhóm.”

Question 3: In the Us, the first stage of compulsory education ___________ as elementary education.

A. to be generally known

B. is generally known

C. generally known

D. is generally knowing

Đáp án: B

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.

Question 4: – “Would you bother if I had a look at your paper?” – “……………”

A. You’re welcome

B. Well, actually I’d rather you didn’t

C. That’s a good idea

D. Oh, I didn’t realize that

Đáp án: B

Giải thích: trả lời câu hỏi đề nghị: would you bother if I Ved: cậu có phiền không nếu tôi…

Dịch:

-“Cậu có phiền không nếu tôi xem bài cậu?”

-“Ồ tốt nhất cậu đừng làm thế”.

Question 5: You_____ yourself ill if you don’t eat properly.

A. were to make

B. make

C. would make

D. will make

Đáp án: D

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.

Question 6: We are looking __________ a type of cup recycled from grains.

A. for

B. in

C. at

D. after

Đáp án: A

Giải thích: look for: tìm kiếm

Dịch: Chúng tôi đang tìm kiến một loại cốc tái chế từ ngũ cốc.

Question 7: The students are very excited when _________ how to recycle old bottles.

A. learn

B. learning

C. learnt

D. to learn

Đáp án: B

Giải thích: sau when là Ving khi muốn lược chủ ngữ trùng với câu trước đó

Dịch: Học sinh đang rất hào hứng học cách tái chế.

Question 8: “The longest fish in the contest was eighteen inches long”. “It_____ by Thelma Rivers”.

A. was catching

B. caught

C. was caught

D. catch

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi dài 18 inches. Nó được bắt bởi Thelma Rivers.

Question 9: _________ my father is old, he still goes jogging.

A. Although

B. Because

C. So that

D. Despite

Đáp án: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.

Question 10: Lots of houses _______by the earthquake.

A. are destroying

B. destroyed

C. were destroyed

D. were destroying

Đáp án: C

Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.

Question 11: He turned off the lights before going out _____ waste electricity.

A. so that not

B. as not to

C. in order that not

D. so as not to

Đáp án: D

Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích so as (not) to V

Dịch: Anh ta tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh tốn điện.

Question 12: _______in that company?

A. Do shoes make

B. Are shoes be made

C. Shoes are made

D. Are shoes made

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn.

Dịch: Giày được làm ở công ty đó phải không?

Question 13: A _______ is a person or group competing in a final.

A. final

B. finally

C. finalize

D. finalist

Đáp án: D

Giải thích: ở câu này ta cần một danh từ chỉ người, finalist là người/ đội thi đấu ở trận trung kết.

Dịch: Một “finalist” là người hay nhóm người thi đấu ở trận trung kết.

Question 14: She’s studying modern Japanese language and _______.

A. culture

B. cultured

C. cultural

D. culturally

Đáp án: A

Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.

Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Nhật hiện đại.

Question 15: They_______ time and money doing such a thing.

A. were advised not to waste

B. were advised not to be wasted

C. were advising not to waste

D. were advising not to be wasted

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V

Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Earth Day is coming! Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons. We also buy some brand-new craft supplies to celebrate and learn about Earth Day. We start by looking for old things around our houses and bring them to class. Today, we learn how to make a hanging garden with plastic bottles. Large plastic bottles are turned into beautiful hanging planters in this green-living and green-thumb project. They are easy to make. All we have to do is to cut one side of the bottles so that we can put soil and plant small flowers in them. We can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.

Question 1: It’s about time to celebrate Earth Day.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Earth Day is coming!”.

Dịch: Ngày trái đất sắp đến rồi.

Question 2: The writer’s class are going to have the recycle-reuse-renew lessons.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Our class are going to celebrate it by making crafts from used materials in the recycle-reuse-renew lessons.”.

Dịch: Lớp chúng tôi sẽ đón ngày này bằng việc làm thủ công từ các nguyên liệu đã sử dụng trong các tiết học tái chế – dùng lại – làm mới.

Question 3: They don’t need any new craft supplies

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We also buy some brand-new craft supplies to celebrate and learn about Earth Day.”.

Dịch: Chúng tôi cũng mua ít đồ thủ công mới để ăn mừng cũng như học về ngày trái đất.

Question 4: Today their class use plastic bottles to make flower vase.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Today, we learn how to make a hanging garden with plastic bottles.”.

Dịch: Hôm nay, chúng tôi học cách làm vườn treo với chai nhựa.

Question 5: They can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can either bring the planters home or hang them on campus for a gorgeous hanging garden.”.

Dịch: Chúng ta có thể hoặc mang cái chai trồng cây về nhà, hoặc treo quanh trường lớp để tạo ra một khu vườn treo xinh đẹp.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

There are two main benefits of recycling. Firstly, it reduces the size _________ (6) landfills. One of the biggest reasons_________ (7) recycling has been promoted is that it does reduce the strain on our environment. By utilizing waste products in a constructive way, we can slowly decrease the size of our landfills. _________ (8) the population grows, it will become difficult for the landfills _________ (9) so much trash. When this _________ (10), our cities and beautiful landscapes will face pollution, poisoning and many health problems. The benefits of recycling are that it helps to keep the pollution in check and decrease it little by little. Secondly, it conserves natural resources. Scrap cars, old bottles, junk mail and used rubber tyres _________ (11) becoming common features of our landfills. All of these may _________ (12) endless, but the resources required to make them are finishing off quickly. Recycling allows all of these junk items _________ (13) over and over again so that new resources do not have to be exploited. It conserves natural resources such _________ (14) water, minerals, coal, oil, gas and timber. Another one of the benefits of recycling is that it allows more emphasis to be put on creating technology to utilize what already exists. This is why a number of industries support _________ (15) where they can receive large quantities of recyclable material to convert into new items.

Question 6:

A. of

B. on

C. for

D. with

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ the N of N

Dịch: Đầu tiên, nó làm giảm diện tích đất.

Question 7:

A. what

B. where

C. who

D. why

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ reason why: lý do tại sao

Dịch: Một trong những lý do lớn nhất tại sao tái chế được thúc đẩy là nó làm giảm áp lực lên môi trường.

Question 8:

A. As

B. Although

C. But

D. Therefore

Đáp án: A

Giải thích: as = since = because: bởi vì

Dịch: Bởi vì dân số tăng lên, nó sẽ trở nên khó khăn cho đất chứa để chứa được quá nhiều rác.

Question 9:

A. hold

B. to hold

C. holding

D. held

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be/ become + adj + for sb/st + to V: trở nên như thế nào cho ai khi làm gì.

Dịch: Bởi vì dân số tăng lên, nó sẽ trở nên khó khăn cho đất chứa để chứa được quá nhiều rác.

Question 10:

A. happens

B. happening

C. happened

D. to happen

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ “it” số ít nên động từ chia số ít

Dịch: Khi điều này xảy ra, thành phố của ta và cảnh quan tươi đẹp sẽ phải đối mặt với ô nhiễm, nhiễm độc và nhiều vấn đề về sức khoẻ.

Question 11:

A. am

B. are

C. be

D. is

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ số nhiều “tyres” đi với động từ số nhiều

Dịch: Ô tô vỡ, chai nhựa cũ, thư rác và lốp cao su đã qua sử dụng đang trở thành đặc điểm quen thuộc của bãi rác.

Question 12:

A. seems

B. seeming

C. seem

D. to seem

Đáp án: C

Giải thích: động từ khuyết thiếu may + V nguyên thể: có thể

Dịch: Tất cả những cái này có thể có vẻ như là bất tận, nhưng nguồn tài nguyên cần để sản xuất ra nó đang dần cạn kiệt.

Question 13:

A. to use

B. be used

C. use

D. to be used

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động allow st to be P2: cho phép cái gì được làm

Dịch: Tái chế cho phép tất cả những đồ bỏ đi này được dùng nhiều lần để cho nguồn tài nguyên mới không phải bị khai thác.

Question 14:

A. as

B. like

C. same

D. similar

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ such as dùng để liệt kê, mang nghĩa “ví dụ như”

Dịch: Có bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, ví dụ như nước, khoáng chất, than đá, dầu mỏ, khí đốt và gỗ.

Question 15:

A. industry

B. industries

C. industrial

D. industrially

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc a number of + Ns: nhiều, một số lượng lớn

Dịch: Đó là lý do tại sao một số lượng lớn các ngành công nghiệp ủng hộ các chương trình mà họ có thể nhận được nhiều các vật liệu có thể tái chế thành sản phẩm mới.

D. Writing

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.

A. Learn English helps us get over the language barriers.

B. Learning English helps us get over the language barriers.

C. To Learn English helps us get over the language barriers.

D. Learnt English helps us get over the language barriers.

Đáp án: B

Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.

Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

TOP 10 bài Kể về một kỉ niệm của em 2023 SIÊU HAY

Next post

Giải SGK Lịch Sử 8 Bài 14 (Chân trời sáng tạo): Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  24. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  25. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  28. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  30. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  31. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  33. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  34. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  35. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  36. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  38. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  39. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  41. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  42. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  44. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  45. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  46. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  47. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  48. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  49. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  51. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán