Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vật lí lớp 10

20 câu Trắc nghiệm Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

By admin 03/10/2023 0

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều

Phần 1: Trắc nghiệm Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu 1: Nếu t0=0 với vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Chọn đáp án đúng.

A. Phương trình vận tốc là ν=ν0+a.t

B. Phương trình độ dịch chuyển d=ν0.t+12.a.t2

C. Phương trình liên hệ giữa a, v và d là ν2−v02=2.a.d

D. Cả A, B và C đều đúng.

Đáp án đúng là: D.

Vật chuyển động thẳng biến đổi đều nếu t0=0

– Phương trình vận tốc là ν=ν0+a.t

– Phương trình độ dịch chuyển d=ν0.t+12.a.t2

– Phương trình liên hệ giữa a, v và d là ν2−v02=2.a.d

Câu 2: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga. Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm phanh. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu.

A. 400 m.

B. 500 m.

C. 120 m.

D. 600 m.

Đáp án đúng là: D.

Đáp án đúng là: D.

Đổi 36 km/h = 10 m/s. 2 phút = 120 giây.

– Gia tốc của tàu là: a=ν−ν0Δt=0−10120=−112m/s2

– Quãng đường tàu đi được là:

s=d=ν0.t+12.a.t2=10.120+12.−112.1202=600m

Câu 3: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút 40 giây tàu đạt tốc độ 36 km/h. Quãng đường tàu đi được trong 1 phút 40 giây đó là bao nhiêu? Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu.

A. 1,5 km.

B. 3,6 km.

C. 0,5 km.

D. 5,0 km.

Đáp án đúng là: C.

– Gia tốc của tàu là: a=ν−ν0Δt=10−0100=0,1m/s2

– Quãng đường tàu đi được là:

s=d=ν0.t+12.a.t2=0.120+12.0,1.1002=500m=0,5km

Câu 4: Một ô tô chạy thẳng đều với tốc độ 40 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Tính gia tốc của xe, biết rằng sau khi tăng ga chạy được quãng đường 1 km thì ô tô đạt tốc độ 60 km/h.

A. 1500 km/h2

B. 1000 km/h2

C. 2000 km/h2

D. 1800 km/h2

Đáp án đúng là: B.

Từ ν2−v02=2.a.d⇒602−40=22.a.1⇒a=1000km/h2

Câu 5: Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20 m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Tính gia tốc của xe.

A. – 1 m/s2

B. 1,5 m/s2

C. 2 m/s2

D. -2,5 m/s2

Đáp án đúng là: D.

ν2−v02=2.a.d⇒02−36.10336002=2.a.20⇒a=−2,5m/s2

Câu 6: Gia tốc là

A. đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian.

B. đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động.

C. đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nhanh chậm của tốc độ theo thời gian.

D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của vận tốc.

Đáp án đúng là: A.

Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vận tốc theo thời gian.

Câu 7: Biểu thức tính gia tốc trung bình

A. a→tb=Δν→Δt=ν→2−ν→1Δt

B. a→tb=ΔtΔν→=Δtν→2−ν→1

C. a→tb=sΔt

D. a→tb=d→Δt

Đáp án đúng là: A.

Biểu thức tính gia tốc trung bình là a→tb=Δν→Δt=ν→2−ν→1Δt

Câu 8: Chọn đáp án đúng.

A. Khi a = 0: chuyển động thẳng đều, vật có độ lớn vận tốc không đổi.

B. Khi a≠0 và bằng hằng số: chuyển động thẳng biến đổi đều, vật có độ lớn vận tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian.

C. Khi a≠0 nhưng không phải hằng số: chuyển động thẳng biến đổi phức tạp.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Đáp án đúng là: D.

Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 9: Chọn đáp án đúng.

A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng đều theo thời gian, a→ và ν→ cùng chiều.

B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng đều theo thời gian, a→ và ν→ ngược chiều.

C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và không bằng hằng số, vận tốc tăng theo thời gian, a→ và ν→ cùng chiều.

D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc giảm theo thời gian, a→ và ν→ cùng chiều.

Đáp án đúng là: A.

Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng đều theo thời gian, a→ và ν→ cùng chiều.

Câu 10: Chọn đáp án đúng.

A. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc giảm đều theo thời gian, a→ và ν→ ngược chiều.

B. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc tăng đều theo thời gian, a→ và ν→ ngược chiều.

C. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và không bằng hằng số, vận tốc giảm đều theo thời gian, a→ và ν→ cùng chiều.

D. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0 và bằng hằng số, vận tốc giảm đều theo thời gian, a→ và ν→ cùng chiều.

Đáp án đúng là: A.

Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có gia tốc a≠0và bằng hằng số, vận tốc giảm đều theo thời gian, a→ và ν→ ngược chiều.

Phần 2: Lý thuyết Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều

1. Đồ thị vận tốc – Thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều và Khái niệm gia tốc

a. Thí nghiệm khảo sát chuyển động biến đổi

Mục đích: Đo được vận tốc tức thời tại từng thời điểm của vật chuyển động biến đổi.

Các dụng cụ và bố trí thí nghiệm như hình dưới

b. Gia tốc

– Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên của vật tốc theo thời gian được gọi là gia tốc. Trong chuyển động thẳng, gia tốc trung bình được xác định theo biểu thức

atb=ΔvΔt=v2−v1Δt

– Gia tốc tức thời tại một thời điểm có giá trị bằng độ dốc của tiếp tuyến của đồ thị vận tốc – thời gian (v – t) tại thời điểm đó

– Trong hệ SI, gia tốc có đơn vị là m/s2

– Do vận tốc là một đại lượng vecto nên gia tốc cũng là đại lượng vecto

– Gia tốc trung bình được xác định: a→tb=Δv→Δt=v→2−v→1Δt

– Dựa vào giá trị của gia tốc tức thời để phân chuyển động thành những loại sau:

+ a = 0: chuyển động thẳng đều, vật có độ lớn vận tốc không đổi.

+ a ≠ 0 và bằng hằng số: chuyển động thẳng biến đổi đều, vật có độ lớn vật tốc thay đổi (tăng hoặc giảm) đều theo thời gian.

+ a ≠ 0 nhưng không phải hằng số: chuyển động thẳng biến đổi phức tạp.

c. Vận dụng đồ thị (v – t) xác định độ dịch chuyển

– Độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được xác định bằng phần diện tích giới hạn bởi các đường v(t), v = 0, t = t1, t = t2 trong đồ thị (v – t)

2. Các phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều

a. Các phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều

– Phương trình gia tốc: a = hằng số

– Phương trình vận tốc: v = vo + a.t (do chọn t0 = 0)

– Phương trình độ dịch chuyển: d=12a.t2+vo.t

– Phương trình xác định tọa độ của vật chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi chiều: x=12a.t2+vo.t+xo

– Phương trình liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển: v2−vo2=2a.d

– Đồ thị (d – t) của chuyển động thẳng biến đổi đều được biểu diễn là một nhánh parabol

Xem thêm các bài trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 5: Chuyển động tổng hợp

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 7: Gia tốc – Chuyển động thẳng biến đổi đều

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 9: Chuyển động ném

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 10: Ba định luật Newton về chuyển động

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 11: Một số lực trong thực tiễn

Tags : Tags Gia tốc - Chuyển động thẳng biến đổi đều   Vật lí 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Văn bản Giang – Bảo Ninh – Nội dung, tác giả, tác phẩm

Next post

Giáo án Hóa học 10 Bài 8 (Chân trời sáng tạo 2023): Quy tắc octet

Bài liên quan:

Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10

Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10

Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí

Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Lý thuyết Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  2. Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  3. Trọn bộ Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  4. Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)
  5. Bài giảng điện tử Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Vật Lí 10
  6. Giáo án Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với Vật lí
  7. Giáo án Vật Lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  8. 20 câu Trắc nghiệm Làm quen với Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  9. SBT Vật Lí 10 | Sách bài tập Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Vật Lí 10 | Giải sách bài tập Vật Lí 10 hay nhất, chi tiết | SBT Vật Lí 10 Kết nối tri thức | SBT Vật Lí 10 KNTT
  10. Lý thuyết Vật lí 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Vật lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Vật Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Vật Lí 10 | Giải Vật Lí lớp 10 | Giải bài tập Vật Lí 10 hay nhất | Giải Lí 10
  12. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật Lí
  13. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Làm quen với Vật lí
  14. Lý thuyết Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  15. Bài giảng điện tử Các quy định trong phòng thực hành | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  16. Giáo án Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí
  17. 20 câu Trắc nghiệm Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  18. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
  19. Lý thuyết Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  20. Giáo án Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  21. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
  22. Lý thuyết Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  23. Bài giảng điện tử Độ dịch chuyển và quãng đường đi được | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  24. Giáo án Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  25. 20 câu Trắc nghiệm Độ dịch chuyển và quãng đường đi được (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  26. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được
  27. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Độ dịch chuyển và quãng đường đi được 
  28. Lý thuyết Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  29. Bài giảng điện tử Tốc độ và vận tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  30. Giáo án Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Tốc độ và vận tốc
  31. 20 câu Trắc nghiệm Tốc độ và vận tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  32. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  33. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Tốc độ và vận tốc
  34. Giáo án Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  35. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đo tốc độ của vật chuyển động
  36. Lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  37. Bài giảng điện tử Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  38. Giáo án Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đồ thị độ dịch chuyển – Thời gian
  39. 20 câu Trắc nghiệm Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  40. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  41. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian
  42. Lý thuyết Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  43. Bài giảng điện tử Chuyển động biến đổi. Gia tốc | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  44. Giáo án Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  45. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động biến đổi. Gia tốc (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  46. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  47. Giải SGK Vật Lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Chuyển động biến đổi. Gia tốc
  48. Bài giảng điện tử Chuyển động thẳng biến đổi đều | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10
  49. Giáo án Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Chuyển động thẳng biến đổi đều
  50. 20 câu Trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Vật lí lớp 10
  51. Lý thuyết Chuyển động thẳng biến đổi đều (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Vật Lí 10
  52. Sách bài tập Vật Lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Chuyển động thẳng biến đổi đều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán