Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Sinh học lớp 10

20 câu trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo 2023): Công nghệ tế bào

By admin 05/10/2023 0

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21: Công nghệ tế bào

 Phần 1. Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21: Công nghệ tế bào

Câu 1: Cho các phát biểu sau đây:

(1) Các cây con được tạo ra nhờ quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

(2) Các cây con được tạo ra có vật chất di truyền trong nhân giống cây mẹ.

(3) Các cây con được tạo ra có năng suất và chất lượng cao vượt trội so với cây mẹ.

(4) Các cây con được tạo ra luôn có năng suất và chất lượng giống nhau.

Số phát biểu đúng khi nói về phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Phát biểu đúng là: (2).

(1) Sai. Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, các cây con được tạo ra nhờ quá trình nguyên phân mà không qua giảm phân và thụ tinh.

(3) Sai. Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, các cây con được tạo ra có vật chất di truyền trong nhân giống cây mẹ nên không thể có năng suất và chất lượng vượt trội.

(4) Sai. Các cây con được tạo ra mặc dù có vật chất di truyền trong nhân giống cây mẹ nhưng nếu được trồng ở những môi trường khác nhau thì có thể thu được năng suất và chất lượng khác nhau.

Câu 2: Cho các bước thực hiện sau đây:

(1) Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo.

(2) Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.

(3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non.

(4) Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con.

Trình tự thực hiện nuôi cấy mô tế bào ở thực vật là

A. (1) → (2) → (3) → (4).

B. (3) → (1) → (4) → (2).

C. (3) → (1) → (2) → (4).

D. (2) → (3) → (1) → (4).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Trình tự thực hiện nuôi cấy mô thực vật là: (3) Tách mô phân sinh từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ các tế bào lá non → (1) Nuôi cấy tế bào trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo mô sẹo → (4) Nuôi cấy mô sẹo trong môi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con → (2) Chuyển các cây non ra trồng trong bầu đất hoặc vườn ươm.

Câu 3: So với phương pháp sinh sản hữu tính, phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật có ưu điểm nào sau đây?

A. Tiến hành dễ dàng và tiết kiệm chi phí nhân giống.

B. Tiến hành trong môi trường tự nhiên, không tốn công sức.

C. Tạo ra số lượng lớn cây giống đồng nhất về mặt di truyền.

D. Tạo ra cây giống thích nghi với nhiều điều kiện môi trường.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

So với phương pháp sinh sản hữu tính, phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật có ưu điểm là tạo ra số lượng lớn cây giống đồng nhất về mặt di truyền.

Câu 4: Cho các thành tựu sau đây:

(1) Nhân nhanh nhiều giống cây trồng

(2) Tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gene

(3) Tạo ra cây mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau khác nhau

(4) Bảo tồn nhiều loài thực vật quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng

Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ tế bào là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Có 3 thành tựu của công nghệ tế bào là: (1), (3), (4).

(2) là thành tựu của công nghệ gene.

Câu 5: Công nghệ tế bào động vật gồm những kĩ thuật chính nào sau đây?

A. Nuôi cấy mô và cấy truyền phôi.

B. Nhân bản vô tính và cấy truyền phôi.

C. Dung hợp tế bào trần và cấy truyền phôi.

D. Nhân bản vô tính và dung hợp tế bào trần.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Công nghệ tế bào động vật gồm 2 kĩ thuật chính là: nhân bản vô tính và cấy truyền phôi.

Câu 6: Công nghệ tế bào là

A. quy trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.

B. quy trình chuyển gen từ tế bào của loài này sang tế bào của loài khác nhằm tạo ra giống mới có năng suất cao, chất lượng tốt.

C. quy trình tạo ra giống mới đáp ứng yêu cầu của sản xuất bằng cách gây đột biến các giống sẵn có.

D. quy trình tạo ra thế hệ con có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu vượt trội hơn hẳn thế hệ bố mẹ.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Công nghệ tế bào là quy trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc nuôi cấy mô trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.

Câu 7: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?

A. Tính đặc thù của các tế bào.

B. Tính đa dạng của các tế bào giao tử.

C. Tính ưu việt của các tế bào nhân thực.

D. Tính toàn năng của các tế bào.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào là tính toàn năng, nguyên lí phân chia và biệt hóa của tế bào.

Câu 8: Các tế bào toàn năng có khả năng nào sau đây?

A. Biệt hóa và phản biệt hóa.

B. Nguyên phân liên tục.

C. Duy trì sự sống vĩnh viễn.

D. Giảm phân liên tục.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Các tế bào toàn năng có khả năng biệt hóa và phản biệt hóa thành những loại tế bào khác nhau trong cơ thể.

Câu 9: Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?

A. Hàm lượng nitrogen.

B. Hormone sinh trưởng.

C. Enzyme chuyển hóa.

D. Hàm lượng carbohydrate.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hormone sinh trưởng có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường.

Câu 10: Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền thì cần sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Dung hợp tế bào trần.

B. Cấy truyền phôi.

C. Nuôi cấy mô tế bào.

D. Nuôi cấy hạt phấn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là : C

Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền thì cần sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.

Câu 11: Cừu Dolly được tạo ra bằng phương pháp nhân giống vô tính không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài được sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.

B. Được sinh ra từ tế bào soma, không cần có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.

C. Mang các đặc điểm di truyền giống hệt cá thể cừu mẹ đã mang thai và sinh ra nó.

D. Có giai đoạn phôi thai diễn ra trong tử cung của con cừu cái như các cá thể cùng loài.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cừu Dolly có đặc điểm di truyền giống cừu cho nhân (đối với đặc điểm di truyền được quy định bởi gene nhân) và cừu cho trứng (đối với đặc điểm di truyền được quy định bởi gene tế bào chất).

Câu 12: Nhân bản vô tính ở động vật không đem đến triển vọng nào sau đây?

A. Nhân nhanh nguồn gene động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.

B. Tạo nguồn cơ quan, nội tạng thay thế dùng trong chữa trị bệnh ở người.

C. Tạo ra các loài động vật biến đổi gene để sản xuất thuốc chữa bệnh.

D. Tạo ra những cá thể mới có bộ gene của cá thể gốc được chọn lựa.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Nhân bản vô tính tạo ra những cá thể có kiểu gene giống với cá thể gốc → Nhân bản vô tính không được ứng dụng để tạo ra các loài động vật biến đổi gene để sản xuất thuốc chữa bệnh.

Câu 13: Cấy truyền phôi ở động vật là

A. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào cùng một loại môi trường nhân tạo để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene giống nhau.

B. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con cái khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene giống nhau.

C. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào các loại môi trường nhân tạo khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene khác nhau.

D. kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con cái khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene khác nhau.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cấy truyền phôi ở động vật là kĩ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con cái khác nhau để tạo ra nhiều cá thể có kiểu gene giống nhau.

Câu 14: Cho các đặc điểm sau:

(1) Có kiểu gene đồng nhất

(2) Có kiểu hình hoàn toàn giống nhau

(3) Không thể giao phối với nhau

(4) Có kiểu gene thuần chủng

Các cá thể động vật được tạo ra bằng công nghệ cấy truyền phôi có các đặc điểm là

A. (1), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (2), (4).

D. (1), (2), (3).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Trong cấy truyền phôi, các cá thể động vật được tạo ra từ một phôi gốc (mang kiểu gene nhất định). Do đó, những cá thể động vật này có kiểu gene đồng nhất và không thể giao phối với nhau (có giới tính như nhau).

(2) Sai. Kiểu hình còn chịu tác động của môi trường nên những cá thể này có thể có kiểu hình khác nhau tùy thuộc vào môi trường.

(4) Sai. Những cá thể này có thể có kiểu gene thuần chủng hoặc không phụ thuộc vào phôi gốc.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ tế bào gốc?

A. Tái tạo các mô để thay thế các mô, cơ quan bị tổn thương hoặc bị bệnh.

B. Mở ra phương pháp điều trị mới trong điều trị vô sinh và hiếm muộn.

C. Bảo tồn giống động vật quý hiếm, phục hồi các nhóm động vật đã bị tuyệt chủng.

D. Tạo ra những động vật có khả năng bất tử để sản xuất các chế phẩm sinh học.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Tạo ra những động vật có khả năng bất tử để sản xuất các chế phẩm sinh học không phải là ứng dụng của công nghệ tế bào gốc.

Phần 2. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21: Công nghệ tế bào

I. Công nghệ tế bào

1. Khái niệm công nghệ tế bào

Là quy trình kĩ thuật ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoạt mô trên môi tường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. Cơ chế là tính toàn năng, nguyên lí phân chia và biệt hóa của tế bào để tạo ra số lượng sản phẩm lớn.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 1)

2. Nguyên lí của công nghệ tế bào

Mô là một nhóm tế bào độc lập có cấu trúc và chức năng như nhau. Vì vậy, khi tách riêng mô để nuôi cấy, chúng có thể phát triển thành cơ quan hoặc mô cơ thể.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 2)

Tính toàn năng của tế bào là: các tế bào gốc có khả năng biệt hóa và phản biệt hóa thành những loại tế bào khác nhau trong cơ thể. 

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 3)

Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào: tính toàn năng của tế bào, khả năng biệt hóa và phản biệt hóa, khả năng phân chia và điều khiển sự biệt hóa bằng hormone sinh trưởng.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 4)
Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 5)

II. Công nghệ tế bào thực vật

1. Công nghệ tế bào thực vật

Nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, người ta thực hiện:

(1) tách mô phân sinh đỉnh sinh trưởng nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm để tạo mô sẹo.

(2) các mô sẹo tiếp tục được nuôi cấy để phát triển thành cây non.

(3) cây non được chuyển sang trồng ở vườn ươm và sau đó là ngoài môi trường.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 6)

2. Một số thành tựu của công nghệ tế bào thực vật

Các giống cây ăn quả (chuỗi Nam Mỹ, chuối sứ, dây tây chịu nhiệt …) giống cây cảnh giá trị cao (lan hồ điệp, lan rừng đột biến …) các giisong cây dược liệu và cây lấy gỗ …

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 7)

III. Công nghệ tế bào động vật

1. Công nghệ tế bào động vật

Gồm 2 kĩ thuật: nhân bản vô tính và cấy truyền phôi.

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 8)

2. Một số thành tựu của công nghệ tế bào động vật

– Nuôi niêm mạc miệng của bệnh nhân thành niêm mạc để chữa mắt tại Việt Nam.

– Nuôi cấy tế bào mần tinh trùng của chuột thành tinh trùng, mở triển vọng điều trị vô sinh ở nam.

– Kiểm soát cách thức tế bào tạo ra nhiều tế bào giúp hoàn thiện liệu pháp chống ung thư …

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 9)

Sơ đồ tư duy công nghệ tế bào:

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 21 (Chân trời sáng tạo): Công nghệ tế bào (ảnh 10)

Xem thêm các bài trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 20: Thực hành: quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phân

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21: Công nghệ tế bào

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 22: Khái quát về vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 23: Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật

Tags : Tags Công nghệ tế bào   Sinh học 10   Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 21
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Tin học 10 Bài 32 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập lập trình Python

Next post

Giải SGK Địa Lí 10 Bài 8 (Chân trời sáng tạo): Khí quyển, sự phân bổ nhiệt độ không khí trên Trái Đất

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Sinh học 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Sinh học 10 (hay, chi tiết) | Giải Sinh 10 (sách mới)

Giáo án Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu thiệu khái quát môn sinh học

Giáo án Sinh học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu khái quát môn Sinh học

Sách bài tập Sinh học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Sinh học 10 | Giải Sách bài tập Sinh học 10 hay nhất | Giải SBT Sinh học 10 KNTT

Lý thuyết Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 10 | Kết nối tri thức

Lý thuyết Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu khái quát môn Sinh học

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Sinh học 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Sinh học 10 (hay, chi tiết) | Giải Sinh 10 (sách mới)
  3. Giáo án Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu thiệu khái quát môn sinh học
  4. Giáo án Sinh học 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu khái quát môn Sinh học
  6. Sách bài tập Sinh học 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Sinh học 10 | Giải Sách bài tập Sinh học 10 hay nhất | Giải SBT Sinh học 10 KNTT
  7. Lý thuyết Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 10 | Kết nối tri thức
  8. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu khái quát môn Sinh học
  9. Giải sgk Sinh 10 Kết nối tri thức | Giải Sinh 10 | Giải Sinh lớp 10 | Giải bài tập Sinh học 10 hay nhất | Sinh học 10 Kết nối tri thức | Sinh 10 KNTT | Sinh học 10 KNTT
  10. Giải SGK Sinh học 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu khái quát môn Sinh học
  11. Giáo án Sinh học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học
  12. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học
  13. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học
  14. Giải SGK Sinh học 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học
  15. Giáo án Sinh học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
  16. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
  17. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
  18. Giải SGK Sinh học 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
  19. Giáo án Sinh học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Các nguyên tố hóa học và nước
  20. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Các nguyên tố hóa học và nước
  21. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Các nguyên tố hóa học và nước
  22. Giải SGK Sinh học 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Các nguyên tố hóa học và nước
  23. Giáo án Sinh học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Các phân tử sinh học
  24. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Các phân tử sinh học
  25. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Các phân tử sinh học
  26. Giải SGK Sinh học 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Các phân tử sinh học
  27. Giáo án Sinh học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Nhận biết một số phân tử sinh học
  28. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thực hành nhận biết một số phân tử sinh học
  29. Giải SGK Sinh học 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thực hành nhận biết một số phân tử sinh học
  30. Giáo án Sinh học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tế bào nhân sơ
  31. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Tế bào nhân sơ
  32. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tế bào nhân sơ
  33. Giải SGK Sinh học 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tế bào nhân sơ
  34. Giáo án Sinh học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Tế bào nhân thực
  35. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Tế bào nhân thực
  36. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Tế bào nhân thực
  37. Giải SGK Sinh học 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Tế bào nhân thực
  38. Giáo án Sinh học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Quan sát tế bào
  39. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thực hành quan sát tế bào
  40. Giải SGK Sinh học 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Thực hành quan sát tế bào
  41. Giáo án Sinh học 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
  42. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
  43. Giải SGK Sinh học 10 Bài 11 (Kết nối tri thức): Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
  44. Giáo án Sinh học 10 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Truyền tin tế bào
  45. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Truyền tin tế bào
  46. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 12 (Kết nối tri thức): Truyền tin tế bào
  47. Giải SGK Sinh học 10 Bài 12 (Kết nối tri thức): Truyền tin tế bào
  48. Giáo án Sinh học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Trao đổi chất qua màng tế bào
  49. 20 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Trao đổi chất qua màng tế bào
  50. Lý thuyết Sinh học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức): Trao đổi chất qua màng tế bào
  51. Giải SGK Sinh học 10 Bài 10 (Kết nối tri thức): Trao đổi chất qua màng tế bào
  52. Giáo án Sinh học 10 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về chuyển hóa vật chất và năng lượng

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán