Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Công nghệ lớp 10

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13 (Cánh diều 2023): Biểu diễn ren

By admin 05/10/2023 0

Công nghệ lớp 10 Bài 13: Biểu diễn ren

A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn ren

I. Khái quát chung về ren

– Dùng để kẹp chặt hoặc truyền chuyển động:

+ Ren ngoài (ren trục): hình thành trên bề mặt ngoài của hình trụ.

+ Ren trong (ren lỗ): hình thành trên bề mặt trong của hình trụ.

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn ren - Cánh diều  (ảnh 1)

– Một số yếu tố của ren:

+ Dạng ren: là hình phẳng tạo thành ren

+ Đường kính lớn nhất của ren: là đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong

+ Đường kính nhỏ nhất của ren: là đường kính chân của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong

+ Bước ren: là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

II. Biểu diễn quy ước ren

– Biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren:

+ Đường giới hạn ren: nét liền đậm

+ Đường đỉnh ren: nét liền đậm

+ Đường chân ren: nét liền mảnh

– Biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren:

+ Đường chân ren: vẽ ¾ vòng tròn, vẽ nét liền mảnh

+ Đường đỉnh ren: vẽ bằng vòng tròn, vẽ nét đậm

– Kí hiệu quy ước ren:

+ Dạng ren

+ Đường kính ren

+ Bước ren

+ Hướng xoắn

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn ren

Câu 1. Đường kính lớn nhất của ren:

A. Là đường kính đỉnh của ren ngoài

B. Là đường kính chân của ren trong

C. Là đường kính chân của ren ngoài

D. Cả A và B đều đúng

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Đường kính chân của ren ngoài là đường kính nhỏ nhất của ren.

Câu 2. Đường kính nhỏ nhất của ren:

A. Là đường kính chân của ren ngoài

B. Là đường kính đỉnh của ren ngoài

C. Là đường kính chân của ren trong

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong là đường kính lớn nhất của ren

Câu 3. Kí hiệu của đường kính lớn nhất của ren là:

A. d

B. d1

C. p

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ d: đường kính lớn nhất của ren

+ d1: đường kính nhỏ nhất của ren

+ p: bước ren

Câu 4. Kí hiệu của đường kính nhỏ nhất của ren là:

A. d

B. d1

C. p

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ d: đường kính lớn nhất của ren

+ d1: đường kính nhỏ nhất của ren

+ p: bước ren

Câu 5. Kí hiệu của bước ren là:

A. d

B. d1

C. p

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ d: đường kính lớn nhất của ren

+ d1: đường kính nhỏ nhất của ren

+ p: bước ren

Câu 6. Ren dùng đề làm gì?

A. Kẹp chặt

B. Truyền chuyển động

C. Kẹp chặt hoặc truyền chuyển động

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Ren dùng để:

+ Dùng kẹp chặt: bulong, đai ốc, vít, …

+ Dùng truyền chuyển động: trục vít, vitme.

Câu 7. Có mấy loại ren?

A. 1                                   B. 2

C. 3                                   D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Có 2 loại ren:

+ Ren ngoài

+ Ren trong

Câu 8. Em hãy cho biết, có loại ren nào sau đây?

A. Ren ngoài

B. Ren trong

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 loại ren:

+ Ren ngoài

+ Ren trong

Câu 9. Tên gọi khác của ren ngoài là gì?

A. Ren trục

B. Ren lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Ren ngoài: ren trục

+ Ren trong: ren lỗ

Câu 10. Tên gọi khác của ren trong là gì?

A. Ren trục

B. Ren lỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Ren ngoài: ren trục

+ Ren trong: ren lỗ

Câu 11. Đường kính lớn nhất của ren:

A. Là đường kính đỉnh của ren ngoài

B. Là đường kính chân của ren ngoài

C. Là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Đường kính lớn nhất của ren: Là đường kính đỉnh của ren ngoài

+ Đường kính nhỏ nhất của ren: Là đường kính chân của ren ngoài

+ Bước ren: Là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

Câu 12. Đường kính nhỏ nhất của ren:

A. Là đường kính đỉnh của ren ngoài

B. Là đường kính chân của ren ngoài

C. Là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Đường kính lớn nhất của ren: Là đường kính đỉnh của ren ngoài

+ Đường kính nhỏ nhất của ren: Là đường kính chân của ren ngoài

+ Bước ren: Là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

Câu 13. Bước ren:

A. Là đường kính đỉnh của ren ngoài

B. Là đường kính chân của ren ngoài

C. Là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Đường kính lớn nhất của ren: Là đường kính đỉnh của ren ngoài

+ Đường kính nhỏ nhất của ren: Là đường kính chân của ren ngoài

+ Bước ren: Là khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau

Câu 14. Có mấy cách vẽ quy ước ren thấy?

A. 1                                                                         B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Có 2 cách vẽ quy ước ren thấy:

+ Biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren.

+ Biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren.

Câu 15.  Có vẽ quy ước ren thấy nào

A. Biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren.

B. Biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 cách vẽ quy ước ren thấy:

+ Biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren.

+ Biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 3: Vẽ kĩ thuật cơ sở

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 13: Biểu diễn ren

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 14: Bản vẽ chi tiết

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 15: Bản vẽ lắp

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 16: Bản vẽ xây dựng

Tags : Tags Biểu diễn ren   Công nghệ 10   Lí thuyết Công nghệ 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Địa lí 10 Bài 5 (Cánh diều): Thạch quyển. Nội lực và tác động của nội lực đến địa hình bề mặt trái đất

Next post

Giải SGK Tin học 10 Bài 17 (Cánh diều): Thực hành lập trình giải bài toán trên máy tính

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Công nghệ 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Công nghệ 10 (hay, chi tiết) | Giải Công nghệ 10 (sách mới)

Giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt

20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về trồng trọt

Sách bài tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải SBT Công nghệ 10 KNTT

Lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 10 | Kết nối tri thức

Giải sgk Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 10 | Giải bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải Công nghệ trồng trọt 10 | Giải Thiết kế công nghệ 10 | Công nghệ 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Công nghệ 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Công nghệ 10 (hay, chi tiết) | Giải Công nghệ 10 (sách mới)
  3. Giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giáo án Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt
  5. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về trồng trọt
  6. Sách bài tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải SBT Công nghệ 10 KNTT
  7. Lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 10 | Kết nối tri thức
  8. Giải sgk Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 10 | Giải bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải Công nghệ trồng trọt 10 | Giải Thiết kế công nghệ 10 | Công nghệ 10 KNTT
  9. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt
  10. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về trồng trọt
  11. Giáo án Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  12. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  13. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  14. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  15. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu chung về trồng trọt
  16. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 18
  17. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu chung về trồng trọt hay, chi tiết
  18. Giáo án Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về đất trồng
  19. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về đất trồng
  20. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về đất trồng
  21. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về đất trồng
  22. Giáo án Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  23. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  24. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  25. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  26. Giáo án Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá thể trồng cây
  27. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giá thể trồng cây
  28. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá thể trồng cây
  29. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá thể trồng cây
  30. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Đất trồng
  31. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Đất trồng hay, chi tiết
  32. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 2
  33. Giáo án Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về phân bón
  34. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về phân bón
  35. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về phân bón
  36. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về phân bón
  37. Giáo án Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản phân bón
  38. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng và bảo quản phân bón
  39. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản phân bón
  40. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản phân bón
  41. Giáo án Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  42. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  43. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  44. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  45. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Phân bón
  46. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Phân bón hay, chi tiết
  47. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 3
  48. Giáo án Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  49. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  50. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  51. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  52. Giáo án Công nghệ 10 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán