Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Công nghệ lớp 10

Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4 (Cánh diều 2023): Vẽ kĩ thuật ứng dụng

By admin 05/10/2023 0

Công nghệ lớp 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng

A. Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng

I. Hệ thống hoá kiến thức

– Biểu diễn quy ước ren:

+ Vai trò của ren

+ Biểu diễn quy ước ren

– Bản vẽ chi tiết:

+ Lập bản vẽ chi tiết

+ Đọc bản vẽ chi tiết

– Bản vẽ lắp

+ Khái quát chung

+ Đọc bản vẽ lắp

– Bản vẽ xây dựng:

+ Khái niệm về bản vẽ xây dựng

+ Các quy ước về bản vẽ xây dựng

+ Các hình biểu diễn trên bản vẽ xây dựng

+ Lập bản vẽ xây dựng đơn giản

– Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính

+ Vai trò của máy tính với vẽ kĩ thuật

+ Thiết lập môi trường vẽ trên phần mềm AutoCAD

II. Luyện tập và vận dụng

1. Cho hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục. Hãy chỉ ra hình biểu diễn ren đúng và giải thích các hình khác sai ở điểm nào?

Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng - Cánh diều  (ảnh 1)

2. Bản vẽ chi tiết có các nội dung gì? Nêu trình tự lập bản vẽ chi tiết.

3. Bản vẽ lắp có các nội dung gì? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.

4. Cho biết sự khác nhau giữa mặt cắt, mặt đứng, mặt bằng của bản vẽ nhà.

5. Kể tên một số lệnh vẽ và hiệu chỉnh cơ bản trong phần mầm autocad.

6. Quan sát hình vẽ mặt phẳng nhà (hình 04.2) và cho biết:

–       Bản vẽ mặt bằng nhằm mục đích gì?

–       Vị trí các phòng khác, phòng ngủ, khi bếp và nhà vệ sinh so với cửa đi chính.

–       Vị trí cửa đi khác, cửa sổ.

–       Cửa phòng khách và cửa phòng ngủ khác nhau ở điểm nào?

–       Nêu tên các vật dụng được bài trí trong từng phòng.

Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng - Cánh diều  (ảnh 1)

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng

Câu 1. Ren hệ mét:

A. Dùng trong các mối ghép thông thường

B. Dùng trong các mối ghép ống

C. Dùng để truyền chuyển động

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Ren hệ mét: Dùng trong các mối ghép thông thường

+ Ren ống trụ: Dùng trong các mối ghép ống

+ Ren hình thang: Dùng để truyền chuyển động

Câu 2. Ren ống trụ:

A. Dùng trong các mối ghép thông thường

B. Dùng trong các mối ghép ống

C. Dùng để truyền chuyển động

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Ren hệ mét: Dùng trong các mối ghép thông thường

+ Ren ống trụ: Dùng trong các mối ghép ống

+ Ren hình thang: Dùng để truyền chuyển động

Câu 3. Ren hình thang:

A. Dùng trong các mối ghép thông thường

B. Dùng trong các mối ghép ống

C. Dùng để truyền chuyển động

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Ren hệ mét: Dùng trong các mối ghép thông thường

+ Ren ống trụ: Dùng trong các mối ghép ống

+ Ren hình thang: Dùng để truyền chuyển động

Câu 4. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 1, bố trí các hình biểu diễn là gì?

A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 5. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 2, vẽ mờ là gì?

A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 6. Mối ghép bằng ren sử dụng cho:

A. Lắp ghép chi tiết

B. Tháo rời chi tiết

C. Lắp ghép hoặc tháo rời chi tiết

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Mối ghép bằng ren được sử dụng cho việc lắp ghép hoặc tháo rời chi tiết nhiều lần

Câu 7. Ren khuất vẽ bằng:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 8. Đường đỉnh ren vẽ bằng:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 9. Đường chân ren vẽ bằng:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 10. Đường giới hạn ren vẽ bằng:

A. Nét liền đậm

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh

D. Nét gạch chấm mảnh

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 11. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 3, tô đậm là gì?

A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 12. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 4, hoàn thiện bản vẽ là gì?

A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.

+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.

+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.

+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 13. Đối với bản vẽ lắp, hình biểu diễn của bộ phận lắp gồm:

A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, … 

B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết

C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết

D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, … 

+ Kích thước: Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết

+ Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết

+ Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Câu 14. Đối với bản vẽ lắp, kích thước gồm:

A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, … 

B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết

C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết

D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, … 

+ Kích thước: Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết

+ Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết

+ Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Câu 15. Đối với bản vẽ lắp, bảng kê gồm:

A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, … 

B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết

C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết

D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, … 

+ Kích thước: Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết

+ Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết

+ Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 18: Dự án: Thiết kế ngôi nhà của em

Lý thuyết Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 19: Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 20: Quy trình thiết kế kĩ thuật

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 21: Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật

Tags : Tags Công nghệ 10   Lí thuyết Công nghệ 10   Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 10 (Cánh diều 2023) có đáp án: Thủy quyển. Nước trên lục địa

Next post

20 câu Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3 (Cánh diều 2023) có đáp án: Số hóa văn bản

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Công nghệ 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Công nghệ 10 (hay, chi tiết) | Giải Công nghệ 10 (sách mới)

Giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt

20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về trồng trọt

Sách bài tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải SBT Công nghệ 10 KNTT

Lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 10 | Kết nối tri thức

Giải sgk Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 10 | Giải bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải Công nghệ trồng trọt 10 | Giải Thiết kế công nghệ 10 | Công nghệ 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Công nghệ 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Công nghệ 10 (hay, chi tiết) | Giải Công nghệ 10 (sách mới)
  3. Giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giáo án Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt
  5. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về trồng trọt
  6. Sách bài tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải SBT Công nghệ 10 KNTT
  7. Lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 10 | Kết nối tri thức
  8. Giải sgk Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 10 | Giải bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải Công nghệ trồng trọt 10 | Giải Thiết kế công nghệ 10 | Công nghệ 10 KNTT
  9. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt
  10. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về trồng trọt
  11. Giáo án Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  12. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  13. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  14. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  15. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu chung về trồng trọt
  16. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 18
  17. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu chung về trồng trọt hay, chi tiết
  18. Giáo án Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về đất trồng
  19. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về đất trồng
  20. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về đất trồng
  21. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về đất trồng
  22. Giáo án Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  23. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  24. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  25. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  26. Giáo án Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá thể trồng cây
  27. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giá thể trồng cây
  28. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá thể trồng cây
  29. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá thể trồng cây
  30. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Đất trồng
  31. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Đất trồng hay, chi tiết
  32. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 2
  33. Giáo án Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về phân bón
  34. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về phân bón
  35. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về phân bón
  36. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về phân bón
  37. Giáo án Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản phân bón
  38. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng và bảo quản phân bón
  39. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản phân bón
  40. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản phân bón
  41. Giáo án Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  42. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  43. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  44. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  45. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Phân bón
  46. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Phân bón hay, chi tiết
  47. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 3
  48. Giáo án Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  49. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  50. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  51. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  52. Giáo án Công nghệ 10 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán