Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Địa lí lớp 10

Bộ 10 đề thi học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều có đáp án năm 2024

By admin 06/10/2023 0

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Địa lí 10 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1:   –  –

B2:   – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 ĐỊA LÍ  LỚP 10 CÁNH DIỀU

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

2

 

1

 

 

 

 

1

2

Địa lí một số ngành công nghiệp

2

 

1

 

 

 

 

 

3

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

2

 

1

 

1

 

 

 

4

Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

2

 

1

1

 

 

 

 

5

Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

2

 

1

 

 

 

 

 

6

Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch

2

 

1

 

1

 

 

 

7

Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

1

 

1

 

 

 

 

 

8

Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

1

 

1

 

 

 

 

 

TỔNG

14

 

8

1

2

 

 

1

Đề thi học kì 2 Địa lí lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Môn: Địa lí 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.

B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.

C. làm thay đổi sự phân công lao động.

D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.

Câu 2. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.

B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.

C. làm thay đổi phân công lao động.

D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.

Câu 3. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

A. gắn liền với sử dụng máy móc.

B. có tính chất tập trung cao độ.

C. linh động cao về mặt phân bố.

D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

Câu 4. Các ngành công nghiệp như dệt may, giày da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở khu vực nào dưới đây?

A. Giáp vùng nông thôn.

B. Ở ven các đô thị lớn.

C. Tập trung đông dân cư.

D. Ven thành phố rất lớn.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.

B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.

C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.

D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu 6. Ngành công nghiệp cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia đang phát triển là

A. cơ khí.

B. hóa chất.

C. thực phẩm.

D. điện lực.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?

A. Gắn với đô thị vừa và lớn, vị trí địa lí thuận lợi.

B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.

C. Gồm 1 – 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiên liệu.

D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.

Câu 8. Vùng công nghiệp không phải cùng sử dụng

A. nguồn lao động.

B. cơ sở hạ tầng.

C. hệ thống năng lượng.

D. nguồn nguyên liệu.

Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của trung tâm công nghiệp?

A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên liệu.

B. Sản xuất ra sản phẩm để tiêu thụ trong nước, xuất khẩu.

C. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.

D. Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

Câu 10. Điểm công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.

B. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

C. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.

D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa ở địa phương.

Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?

A. Bảo hiểm, hành chính công.

B. Ngân hàng, bưu chính.

C. Giáo dục, thể dục, thể thao.

D. Các hoạt động đoàn thể.

Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Trình độ phát triển kinh tế.

B. Quy mô và cơ cấu dân số.

C. Mức sống và thu nhập thực tế.

D. Phân bố và mạng lưới dân cư.

Câu 13. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến cơ cấu của các ngành dịch vụ?

A. Quy mô dân số.

B. Tỉ suất giới tính.

C. Cơ cấu theo tuổi.

D. Gia tăng tự nhiên.

Câu 14. Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về

A. sức kéo.

B. toa xe.

C. đường ray.

D. nhà ga.

Câu 15. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 16. Các cường quốc hàng không trên thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì, Anh, Pháp, LB Nga.

B. Hoa Kì, Anh, Pháp, Nhật Bản.

C. Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức.

D. Hoa Kì, Anh, Nhật Bản, Đức.

Câu 17. Tài chính ngân hàng không bao gồm có

A. luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.

B. các dịch vụ giao dịch về tài chính.

C. các công cụ tài chính của ngân hàng.

D. hoạt động thanh khoản ở thị trường

Câu 18. Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.

B. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

C. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.

D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.

Câu 19. Thương mại bao gồm có

A. thị trường và ngoại thương.

B. nội thương và ngoại thương.

C. trao đổi, lưu thông hàng hóa.

D. nội thương và các dịch vụ.

Câu 20. Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới?

A. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.

B. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.

C. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.

D. Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.

Câu 21. Thành phần cơ bản của môi trường gồm có

A. môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế – xã hội.

B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế – xã hội.

C. tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối.

D. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.

Câu 22. Môi trường sống của con người bao gồm có

A. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.

B. môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.

C. môi trường nhân văn, môi trường nhân tạo và môi trường dân cư.

D. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội.

Câu 23. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở nhiều nước đang phát triển tại Trung Á, châu Phi, Mĩ La-tinh là

A. khoáng sản.

B. máy móc.

C. thuỷ sản.

D. lâm sản.

Câu 24. Phát triển bền vững được tiến hành trên các phương diện

A. bền vững xã hội, kinh tế, tài nguyên.

B. bền vững kinh tế, môi trường, văn hóa.

C. bền vững môi trường, xã hội, dân cư.

D. bền vững xã hội, kinh tế, môi trường.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Phân tích sự khác biệt giữa đặc điểm của ngành công nghiệp với ngành nông nghiệp.

Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của dịch vụ.

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-B

2-B

3-D

4-C

5-D

6-D

7-C

8-D

9-C

10-B

11-C

12-D

13-C

14-D

15-A

16-A

17-D

18-A

19-B

20-B

21-A

22-D

23-A

24-D

 II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm):

Sự khác biệt của sản xuất công nghiệp so với đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

Đặc điểm

Sản xuất  công nghiệp

Sản xuất nông  nghiệp

Giai đoạn sản xuất

Gồm hai giai đoạn, hai giai đoạn này diễn ra đồng thời  hoặc cách xa nhau về mặt không gian.

Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây con, có sự sinh trưởng và phát triển qua nhiều giai đoạn kế tiếp, theo quy luật sinh học => Cần tôn trọng quy luật sinh học.

Mức độ tập trung

Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ trên một diện tích đất nhất định có thể xây dựng nhiều xí nghiệp, thu hút nhiều lao động và tạo ra khối lượng hàng hóa lớn.

– Sản xuất nông nghiệp phân tán trên một không gian rộng lớn.

– Mang tính mùa vụ.

Sản phẩm

Sản phẩm là những vật vô tri vô giác (tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng).

Sản phẩm là những cá thể sống (cây, con).

 

Mức độ phụ thuộc tự nhiên

Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

Tính chuyên môn hóa

– Tính chuyên môn hóa cao, hợp tác hóa cao.

– Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

– Hình thành các vùng chuyên môn hóa  nông nghiệp.

 Câu 2 (1,5 điểm):

Đặc điểm của dịch vụ

– Sản phẩm của ngành dịch vụ không mang tính vật chất.

– Hoạt động dịch vụ có tính linh hoạt cao nhằm đáp ứng mọi nhu cầu của sản xuất và đời sống xã hội.

– Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống. Toàn bộ các nhóm ngành dịch vụ là những mắt xích trong một chuỗi liên kết giữa sản xuất với sản xuất, sản xuất với cung ứng, sản xuất với tiêu dùng,…

– Không gian lãnh thổ của dịch vụ ngày càng mở rộng. Hoạt động dịch vụ không giới hạn ở một khu vực, một quốc gia mà phát triển toàn cầu.

Đề thi học kì 2 Địa lí lớp 10 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Môn: Địa lí 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải

A. xây dựng nhiều xí nghiệp.

B. thu hút nhiều người lao động.

C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.

D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.

Câu 2. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Khai thác mỏ.

C. Luyện kim.

D. Cơ khí.

Câu 3. Các ngành công nghiệp như dệt – may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở

A. gần nguồn nguyên liệu.

B. nông thôn.

C. vùng duyên hải.

D. thị trường tiêu thụ.

Câu 4. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là công nghiệp

A. khai thác dầu khí.

B. khai thác than.

C. sản xuất hàng tiêu dùng.

D. điện tử – tin học.

Câu 5. Công nghiệp thực phẩm không có vai trò nào sau đây?

A. Tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp.

B. Thúc đẩy các ngành công nghiệp nặng.

C. Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.

D. Góp phần cải thiện đời sống người dân.

Câu 6. Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?

A. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.

B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.

C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.

D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.

Câu 7. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp.

Câu 8. Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là

A. khu vực có ranh giới rõ ràng.

B. nơi có một đến hai xí nghiệp.

C. có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.

D. gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không phải của vùng công nghiệp?

A. Có không gian rộng lớn.

B. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.

C. Chỉ gồm các điểm công nghiệp.

D. Có hướng chuyên môn hóa.

Câu 10. Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.

B. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.

C. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?

A. Bảo hiểm, hành chính công.

B. Ngân hàng, bưu chính.

C. Giáo dục, thể dục, thể thao.

D. Các hoạt động đoàn thể.

Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?

A. Quy mô dân số.

B. Tỉ suất giới tính.

C. Cơ cấu theo tuổi.

D. Gia tăng dân số.

Câu 13. Ở các nước đang phát triển, sự bùng nổ của các dịch vụ là hậu quả của

A. nạn thất nghiệp, thiếu việc làm.

B. quy mô lãnh thổ được mở rộng.

C. tỉ lệ gia tăng dân số quá cao.

D. tốc độ phát triển kinh tế nhanh.

Câu 14. Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 15. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở

A. hai bờ bắc Đại Tây Dương và bờ tây Thái Bình Dương.

B. ven bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Ấn Độ Dương

C. bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Bắc Băng Dương.

D. phía nam Ấn Độ Dương và bờ tây Thái Bình Dương.

Câu 16. Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là

A. Nhật Bản.

B. Panama.

C. Hoa Kì.

D. LB Nga.

Câu 17. Dịch vụ tài chính không bao gồm có

A. tạo hàng hóa.

B. nhận tiền gửi.

C. cấp tín dụng.

D. thanh khoản.

Câu 18. Ngành tài chính – ngân hàng có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.

B. Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí và phục hồi sức khoẻ của người dân.

C. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm, điều tiết sản xuất.

Câu 19. Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.

B. Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin.

C. Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na.

D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.

Câu 20. Các cường quốc về xuất nhập khẩu hiện nay là

A. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ca-na-đa.

B. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ.

C. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp.

D. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, LB Nga.

Câu 21. Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

A. phát triển.

B. cố định.

C. không đổi.

D. ổn định.

Câu 22. Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành

A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.

B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.

C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.

D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.

Câu 23. Phát triển bền vững là bảo đảm cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong

A. môi trường sống lành mạnh.

B. tình hình an ninh toàn cầu tốt.

C. nền kinh tế tăng trưởng cao.

D. xã hội đảm bảo sự ổn định.

Câu 24. Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện

A. toàn thế giới.

B. các nước đang phát triển.

C. các nước kinh tế phát triển.

D. từng châu lục.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm). Hãy nêu đặc điểm của sản xuất công nghiệp.

Câu 2 (2,5 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông.

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-D

2-B

3-D

4-D

5-B

6-D

7-A

8-D

9-C

10-D

11-B

12-D

13-C

14-B

15-A

16-A

17-A

18-D

19-A

20-C

21-A

22-B

23-A

24-A

 II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm):

Công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất thông qua quá trình công nghệ để tạo ra sản phẩm với những đặc điểm sau:

– Gắn liền với sử dụng máy móc và những tiến bộ của khoa học – công nghệ là động lực thúc đẩy sản xuất công nghiệp.

– Có tính chất tập trung cao độ, mức độ tập trung hoá, chuyên môn hoá, hợp tác hoá cao.

– Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng nên lượng phát thải ra môi trường nhiều.

– Có tính linh hoạt trong phân bố theo không gian.

Câu 2 (2,5 điểm):

Bưu chính viễn thông là ngành không thể thiếu trong cơ sở hạ tầng của quốc gia. Sự phát triển và phân bố của ngành này chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó có:

– Trình độ phát triển kinh tế: kinh tế càng phát triển, nhu cầu dịch vụ bưu chính viễn thông ngày càng nhiều, quy mô của ngành ngày càng lớn, tốc độ tăng trưởng nhanh.

– Khoa học – công nghệ: tạo ra nhiều cách thức chuyển phát và các dịch vụ bưu chính mới (như dịch vụ tài chính bưu chính,…); thay đổi và xuất hiện nhiều thiết bị viễn thông hiện đại với tốc độ cao, các phương tiện và phương thức truyền thông tin tới khắp mọi nơi trên thế giới.

– Vốn đầu tư: ảnh hưởng tới việc mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới bưu chính viễn thông.

– Một số nhân tố khác: mức sống dân cư, trình độ chuyên môn kĩ thuật của lực lượng lao động, cơ sở hạ tầng,… ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông. 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

SBT Tiếng Anh 10 trang 28, 29 Unit 4 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức

Next post

SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Địa lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 10 (sách mới)

Giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Môn Địa Lí với định hướng nghề nghiệp

20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp

SBT Địa Lí 10 | Sách bài tập Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa 10 | Giải sách bài tập Địa Lí 10 hay, ngắn gọn | SBT Địa Lí lớp 10 KNTT

Lý thuyết Địa Lí lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 10 | Kết nối tri thức

Giải sgk Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Địa Lí lớp 10 | Giải Địa 10 | Giải bài tập Địa Lí 10 hay nhất | Soạn Địa Lí 10 | Địa Lí 10 KNTT | Địa 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Địa lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 10 (sách mới)
  3. Giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giáo án Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Môn Địa Lí với định hướng nghề nghiệp
  5. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp
  6. SBT Địa Lí 10 | Sách bài tập Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa 10 | Giải sách bài tập Địa Lí 10 hay, ngắn gọn | SBT Địa Lí lớp 10 KNTT
  7. Lý thuyết Địa Lí lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  8. Giải sgk Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Địa Lí lớp 10 | Giải Địa 10 | Giải bài tập Địa Lí 10 hay nhất | Soạn Địa Lí 10 | Địa Lí 10 KNTT | Địa 10 KNTT
  9. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp
  10. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Môn địa lí với định hướng nghề nghiệp
  11. Giải SGK Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp
  12. Giáo án Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  13. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  14. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  15. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  16. Giải SGK Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  17. Giáo án Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  18. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  19. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  20. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  21. Giải SGK Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  22. Giáo án Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  23. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  24. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  25. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  26. Giải SGK Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  27. Giáo án Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  28. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  29. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  30. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  31. Giải SGK Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  32. Giáo án Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  34. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng
  35. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  36. Giải SGK Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  37. Giáo án Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Nội lực và ngoại lực
  38. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Nội lực và ngoại lực
  39. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Nội lực và ngoại lực
  40. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Nội lực và ngoại lực
  41. Giải SGK Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Nội lực và ngoại lực
  42. Giáo án Địa lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa
  43. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa
  44. Giải SGK Địa lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa
  45. Giáo án Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  46. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  47. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức) : Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  48. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  49. Giải SGK Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  50. Giáo án Địa lí 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
  51. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 10 (Kết nối tri thức): Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
  52. Giải SGK Địa lí 10 Bài 10 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán