Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Địa lí lớp 11

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023

By admin 11/10/2023 0

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết ( cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1:   –  (QR)

B2:   – nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023

Đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 1

Sở Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa kì 1 – Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 – 2024

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Các nước trên thế giới phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển dựa theo

A. trình độ phát triển kinh tế – xã hôi.

B. đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội.

C. đặc điểm dân cư, trình độ phát triển kinh tế.

D. đặc điểm tự nhiên, trình độ khoa học kĩ thuật.

Câu 2. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển?

 A. Hoa Kì.

B. Nhật Bản.

C. Bra-xin.

D. Đức.

Câu 3. Ở các nước phát triển, ngành nào sau đây đóng góp nhiều nhất trong GDP?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Lâm nghiệp.

Câu 4. Nhóm các nước đang phát triển thường có quy mô GDP như thế nào?

A. Lớn.

B. Trung bình và thấp.

C. Trung bình cao.

D. Thấp

Câu 5. Để phân biệt các nước phát triển và đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế-xã hội không sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

A. Thu nhập bình quân GNI/người.

B. Cơ cấu nền kinh tế.

C. Chỉ số phát triển con người.

D. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các nước phát triển?

A. Quy mô GDP lớn, tăng trưởng GDP khá ổn định.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp.

C. Trong GDP, ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp nhất.

D. Trong GDP, ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.

Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang  phát triển là do

A. trình độ phát triển kinh tế.

B. phong phú về tài nguyên.

C. sự đa dạng về chủng tộc.

D. phong phú nguồn lao động.

Câu 8. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do

A. môi trường sống thích hợp.

B. chất lượng cuộc sống cao.

C. nguồn gốc gen di truyền.

D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.

Câu 9. Biểu hiện nào sau đây là của toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.

B. Các giao dịch quốc tế về thương mại bị hạn chế.

C. Các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dụng rộng rãi.

D. Vai trò của các công ty đa quốc gia giảm sút.

Câu 10. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là

A. sự sáp nhập của các ngân hàng lại với nhau.

B. các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau.

C. hàng hóa và dịch vụ lưu thông giữa các quốc gia thuận lợi hơn.

D. giao dịch bằng thẻ điện tử ngày càng trở lên thông dụng.

Câu 11. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về

A. thành phần chủng tộc.

B. mục tiêu và lợi ích phát triển.

C. lịch sử dựng nước, giữ nước.

D. trình độ văn hóa, giáo dục.

Câu 12. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được thành lập và hoạt động từ năm

A. 1995.

B. 1994.

C. 1989.

D. 1945.

Câu 13. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu?

A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.

B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu.

C. Ngân hàng Thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.

D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.

Câu 14. Mục đích quan trọng nhất của Liên hợp quốc (UN) là

A. thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước.

B. phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.

C. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.

D. hướng tới nền thương mại toàn cầu tự do.

Câu 15. Khu vực hoá kinh tế không bao gồm biểu hiện nào sau đây?

A. Số lượng của các công ty đa quốc gia và chi nhánh không ngừng tăng.

B. Thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng.

C. Nhiều hiệp định kinh tế, chính trị khu vực được kí kết.

D. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành.

Câu 16. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.

B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.

C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế – xã hội thế giới.

D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.

Câu 17. Mỹ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 18. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Mĩ La tinh?

A. Amadôn.

B. Mixixipi.

C. La Plata.

D. Pampa.

Câu 19. Dãy núi nổi tiếng nhất ở Mỹ La Tinh là

A. An-pơ.

B. An-tai.

C. An-đet.

D. Cooc-đi-e.

Câu 20. Phần lớn lãnh thổ Mỹ La Tinh có khí hậu

A. nóng, ẩm.

B. lạnh, khô.

C. nóng, khô.

D. lạnh, ẩm.

Câu 21. Quốc gia có quy mô dân số đứng đầu Mỹ La tinh là

A. Bra-xin.

B. Mê-hi-cô.

C. Đô-mi-ni-ca.

D. Nê-vít.

Câu 22. Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mỹ La Tinh là

A. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.

C. phần lớn dân cư sống ở nông thôn.

D. chênh lệch giàu nghèo lớn.

Câu 23. Lợi thế chủ yếu nhất để các nước Mỹ La Tinh có thể phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới là

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. có nhiều loại đất khác nhau.

C. có nhiều cao nguyên bằng phẳng.

D. có khí hậu nhiệt đới điển hình.

Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?

A. Chính trị không ổn định.

B. Cạn kiệt dần tài nguyên.

C. Thiếu lực lượng lao động.

D. Thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 25. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là

A. hiện đại hóa sản xuất.

B. thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. quá trình công nghiệp hóa.

D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ La tinh?

A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.

B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Khoáng sản chủ yếu là kim loại màu.

D. Hầu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa.

Câu 27. Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là

A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.

B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.

C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.

D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài.

Câu 28. Đô thị hóa ở Mỹ La tinh không có đặc điểm nào sau đây?

A. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm.

B. Tỉ lệ dân thành thị cao trong tổng dân số.

C. Nhiều đô thị có số dân từ 10 triệu trở lên.

D. Khu vực đô thị tập trung nhiều di sản văn hóa.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:

GDP/người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020

(Đơn vị: USD)

Quốc gia

Năm 2000

Năm 2020

Ac – hen – ti – na

7708

8579

Bra – xin

3749

6797

Mê – hi – cô

7158

8329

Chi – lê

5100

13232

(Nguồn:  Ngân hàng Thế giới, 2022)

Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020.

Câu 2(1,0 điểm): Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta?

———- HẾT ———-

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

          Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

C

C

B

D

C

A

B

C

B

B

A

C

C

Câu

15

16

17

18

19

21

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

B

C

A

C

A

A

D

D

A

B

D

B

D

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

 

Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020.

2,0

– GDP/người có sự khác nhau giữa các quốc gia (dẫn chứng).

– Chênh lệch GDP/người giữa các quốc gia khá lớn.(dẫn chứng)

– GDP/người của các quốc gia đều có xu hướng tăng lên.

– Tuy nhiên, tốc độ tăng GDP/người không giống nhau:

+ Chi – lê tăng nhanh nhất (dẫn chứng)

+ Ac – hen – ti – na tăng chậm nhất (dẫn chứng)

Thiếu dẫn chứng chỉ tính 0,25 điểm.

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Câu 2

 Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho nước ta?

1,0

– Thị trường mở rộng.

– Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

– Chuyển giao khoa học, công nghệ, kinh nghiệm quản lý.

– Thúc đẩy sản xuất phát triển.

– Tăng cường hợp tác với các nước.

…….

(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Điểm tối đa 1,0 điểm.

Đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo có đáp án – Đề 2

Đang cập nhật …

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tổng hợp Lý thuyết Sinh học lớp 11 Cánh diều | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết

Next post

Giải sgk Sinh 11 Cánh diều | Giải bài tập Sinh học 11 Cánh diều hay nhất, chi tiết

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11

Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11
  2. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  3. Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  5. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  6. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  7. Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án
  8. Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức
  9. Giải sgk Địa lí 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 11 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 11 (sách mới)
  10. Giải sgk Địa lí 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Địa lí 11 KNTT hay nhất, chi tiết
  11. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  12. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  13. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  14. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  15. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  16. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  17. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  18. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  19. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
  20. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
  21. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  22. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  23. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  24. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  25. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  26. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  27. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
  28. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
  29. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  30. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  31. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  32. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
  33. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
  34. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
  35. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
  36. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Đông Nam Á
  37. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Đông Nam Á
  38. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  39. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  40. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á
  41. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
  42. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
  43. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Tây Nam Á
  44. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Tây Nam Á
  45. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về vấn đề dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á
  46. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  47. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  48. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Hoa Kỳ
  49. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế Hoa Kỳ
  50. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  51. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  52. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Liên Bang Nga

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán