Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Địa lí lớp 11

26 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 có đáp án 2023: Nhật Bản – Phần 2

By admin 12/10/2023 0

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 có đáp án: Nhật Bản – Phần 2:

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 có đáp án: Nhật Bản - Phần 2 (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ LỚP 11

BÀI 9: NHẬT BẢN – PHẦN 2 – CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ

Câu 1: Cây trồng chính của Nhật Bản là?

A. Lúa mì.

B. Chè.

C. Lúa gạo.

D. Thuốc lá.

Đáp án:

Cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản là lúa gạo (chiếm 50% diện tích trồng trọt)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là?

A. Tự cung, tự cấp.

B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.

C. Quy mô lớn.

D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.

Đáp án:

Nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh để tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là?

A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.

B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.

Đáp án:

Vùng kinh tế đảo Kiu-xiu phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than, luyện thép. Các trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng?

A. Hôn-su.

B. Kiu-xiu.

C. Xi-cô-cư.

D. Hô-cai-đô.

Đáp án:

Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng kinh tế đảo Xi-cô-cư

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo?

A. Kiu-xiu

B. Xi-cô-cư

C. Hôn-su

D. Hô-cai-đô

Đáp án:

Vùng kinh tế Hôn-su  tập trung các trung tâm công nghiệp lớn: Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ki-ô-tô, Ô-xa-ka, Cô-bê tạo nên chuỗi đô thị.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.

B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.

C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.

D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.

Đáp án:

Đặc điểm ngành dịch vụ Nhật Bản là

– Là khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% cơ cấu GDP năm 2004 -> nhận xét A đúng.

– Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt -> nhận xét B đúng

– Nhật Bản là nước đứng hàng đầu trên thế giới về tài chính, ngân hàng -> nhận xét C đúng

– Đầu tư ra nước ngoài ngày càng nhiều

=> Nhận xét D. Đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng là không đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là?

A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.

B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.

D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.

Đáp án:

Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao: giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới (sản xuất máy công nghiệp, thiết bị điện tử, tàu biển, ô tô,…)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là?

A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.

B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.

C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.

D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.

Đáp án:

Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là: công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Hai ngành dịch vụ có vai trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là?

A. Thương mại và du lịch.

B. Du lịch và tài chính.

C. Thương mại và tài chính.

D. Tài chính và giao thông biển.

Đáp án:

Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt trong phát triển dịch vụ ở Nhật Bản

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức?

A. Tự nhiên

B. Bán tự nhiên

C. Chuồng trại

D. Trang trại

Đáp án:

Chăn nuôi tương đối phát triển theo phương pháp tiên tiến trong các trang trại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh vì?

A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản, trong điều kiện đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.

B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.

C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.

D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.

Đáp án:

Sản xuất thâm canh là áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật trong sản xuất nhằm tăng năng suất và chất lượng nông sản trên một đơn vị diện tích ->mang lại hiệu quả kinh tế cao, đồng thời khắc phục hạn chế lớn nhất trong nông nghiệp Nhật Bản là diện tích đất nông nghiệp ít (1%) và khả năng mở rộng hạn chế.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?

A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất.

B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.

Đáp án:

Các đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn – su là:

– Diện tich rộng nhất, dân số đông nhất.

– Kinh tế phát triển nhất trong các vùng tập trung ở phần phía nam đảo

– Các trung tâm công nghiệp lớn: Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ki-ô-tô, Ô-xa-ka, Cô-bê tạo nên chuỗi đô thị.

=> Nhận xét A, C, D đúng

– Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế không phải là đặc điểm của vùng kinh tế Hôn- su

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Đâu không phải là nguyên nhân khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn – su?

A. Dân cư tập trung đông đúc.

B. Có nhiều thành phố, đô thị lớn và lâu đời.

C. Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình, khí hậu thuận lợi.

D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.

Đáp án:

Lãnh thổ phía nam đảo Hôn su có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp:

– Vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên: địa hình đồng bằng thuận lợi cho xây dựng các cơ sở công nghiệp, vị trí thuận lợi kết hợp với đường bờ biển thuận lợi cho xây dựng các cảng biển lớn -> đẩy mạnh hoạt động trao đổi hàng hóa.

– Đây là vùng tập trung nhiều thành phố đô thị lớn và sớm được khai phá ở Nhật Bản (Tô-ki-ô, Cô-bê, Ô-xa-ca, Na-gôi-a) : tập trung dân cư đông đúc, lao động dồi dào có trình độ cao, cơ sở hạ tầng kĩ thuật phát triển….

=> Đây là những nhân tố thuận lợi cho phát triển công nghiệp ở khu vực này, vùng đã hình thành một chuỗi các trung tâm công nghiệp lớn.

– Tuy nhiên, tài nguyên khoáng sản nghèo nàn là hạn chế lớn nhất cho sự phát triển công nghiệp của khu vực này. Tài nguyên thiên nhiên không phải là điều kiện thuận lợi cho phát triển công nghiệp ở vùng phía nam  đảo Hôn – su.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì?

A. Được bao bọc bởi biển và đại dương, có nhiều ngư trường lớn.

B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.

D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

Đáp án:

Quần đảo Nhật Bản được bao bọc bởi vùng biển và đại dương rộng lớn, vùng biển Nhật Bản là nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau, tạo nên nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá.

=> Đem lại nguồn lợi thủy sản vô cùng lớn -> ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh và đóng vai trò quan trọng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do?

A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu lại phát huy được thế mạnh lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn.

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Đáp án:

– Phát triển các ngành công nghệ cao có nhiều ưu điểm và mang lại vai trò quan trọng là:

+ Đây là những ngành sử dụng ít nguyên liệu trong quá trình sản xuất -> điều này khắc phục được hạn chế về tài nguyên khoáng sản nghèo nàn ở Nhật Bản.

+ Lao động Nhật Bản có trình độ cao -> là điều kiện thuận lợi để ứng dụng khoa học kĩ thuật, phát triển các ngành kĩ thuật cao.

+ Đồng thời, các ngành kĩ thuật cao (các sản phẩm điện tử – tin học, robot..) mang lại lợi nhuận lớn cho nền kinh tế Nhật Bản.

=> Đây là những nguyên nhân khiến Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là?

A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.

B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.

C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Đáp án:

Nhật Bản được bao bọc bởi các biển và đại dương, tiếp giáp vùng biển rộng lớn. Lãnh thổ là một quần đảo gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ, bờ biển có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho xây dựng cảng biển.

=> Đây là điều kiện quan trọng nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành vận tải đường biển.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: So với thế giới, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 sau:

A. Hoa Kỳ.

B. Đức.

C. Trung Quốc.

D. Pháp.

Câu 18: Chiến lược kinh tế mới của Nhật sau năm 1973 có nội dung nào 6au đây?

A. Đầu tư phát triển khoa học và công nghệ.

 B. Tập trung xây dựng các ngành công nghiệp có hàm lượng chất  j xám cao.

 C. Đẩy mạnh đẩu tư ra nước ngoài, tổ chức lại sản xuất.

D. Tất cả nội dung trên đúng.

Câu 19: Hiện nay về kinh tế, khoa học, kĩ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là

 A. Hoa Kì.      

B. Hoa Kì – Trung Quốc.

C. Trung Quốc.

D. Hoa Kì – LB Nga.

Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp Icủa Nhật Bản?

A. Phụ thuộc nguyên liệu – năng lượng thê giới nên khó ổn đnh.

B. Cơ cấu công nghiệp chĩ tập trung phát triển các ngành có ưu thê.

C. Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiêu I điều kiện trong nước.

D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất.

Câu 21: Hai ngành công nghiệp Nhật Bản nào sau đây được xếp hàng 1 đầu thế giới hiện nay?

A. Dệt và công nghệ thực phẩm.

B. Vật liệu truyền thông và điện tử vi mạch, bán dẫn.

C. Luyện kim và hàng không vũ trụ.  

D. Lọc dầu và điện nguyên tử.

Câu 22: Phân bố các vùng, các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung nhất ở đảo

A. Hôn-su        

B. Hô-cai-đô

C. Kiu-xiu       

D. Xi-cô-cư

Câu 23: Sản phẩm nào không thuộc ngành công nghiệp chế tạo ở Nhật Bản:

A. Tàu biển.

B. Ô tô.

C. Xe gắn máy.

D. Vật liệu truyền thống.

Câu 24: Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.

D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 25: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì

A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.

B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.

C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.

D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.

Câu 26:  Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.

B. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.

C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.

D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Sinh học 11 Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật mới nhất

Next post

34 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 34 có đáp án 2023: Sinh trưởng ở thực vật

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11

Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11
  2. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  3. Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  5. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  6. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  7. Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án
  8. Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức
  9. Giải sgk Địa lí 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 11 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 11 (sách mới)
  10. Giải sgk Địa lí 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Địa lí 11 KNTT hay nhất, chi tiết
  11. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  12. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  13. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  14. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  15. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  16. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  17. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  18. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  19. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
  20. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
  21. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  22. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  23. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  24. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  25. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  26. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  27. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
  28. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
  29. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  30. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  31. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  32. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
  33. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
  34. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
  35. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
  36. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Đông Nam Á
  37. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Đông Nam Á
  38. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  39. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  40. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á
  41. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
  42. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
  43. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Tây Nam Á
  44. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Tây Nam Á
  45. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về vấn đề dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á
  46. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  47. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  48. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Hoa Kỳ
  49. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế Hoa Kỳ
  50. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  51. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  52. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Liên Bang Nga

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán