Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

By admin 16/10/2023 0

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết ( cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1:   –  (QR)

B2:   – nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức

Năm học 2023 – 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2xy.                 B. 3x + 2y.

C. 4(x – y).            D. −23xy2.

Câu 2. Đơn thức 25ax4y3z (với a là hằng số) có

A. hệ số là 25, phần biến là ax4y3z.

B. hệ số là 25, phần biến là x4y3z.

C. hệ số là 25a, phần biến là x4y3z.

D. hệ số là 25a, phần biến là ax4y3z.

Câu 3. Cho các biểu thức sau:

5+y21x; −89x2y2x−3;    −12x2y;    22x3+13x3y4−x4z+x2; 15+1z.

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

A. 2.                       B. 3.

C. 4.                       D. 5.

Câu 4. Bậc của đa thức −45x7y2+23x2y5−xy4 là

A. 9.                       B. 7.

C. 5.                        D. 3.

Câu 5. Nhân hai đơn thức 5x4y2z và −15x3yz2 ta được kết quả là

A. −x12y2z2.                       B. −25x7y3z3.

C. x7y3z3.                       D. −x7y3z3.

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A−BA+B=A2+2AB+B2.

B. A−BA+B=A2−B2.

C. A−BA+B=A2+B2.

D. A−BA+B=A2−2AB+B2.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. x+y2=x2+2xy+y2.

B. x+y3=x3+3x2y+3xy2+y3.

C. x3−y3=x−yx2+xy+y2.

D. x−y3=x3−y3.

Câu 8. Khai triển biểu thức 19x2−164y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. x9−y64x9+y64.

B. x3−y4x3+y4.

C. x9−y8x9+y8.

D. x3−y8x3+y8.

Câu 9. Thu gọn đa thức 2x4y−4y5+5x4y−7y5+x2y2−2x4y ta được kết quả là

A. 5x4y−11y5+x2y2.

B. 5x4y+11y5+x2y2.

C. 9x4y−11y5+x2y2.

D. −5x4y−11y5+x2y2.

Câu 10. Kết quả của tích 4a3b3ab−b+14 bằng

A. −12a4b2−4a3b2+4a3b.

B. 12a4b2+4a3b2+a3b.

C. 12a3b2+4a3b2+4a3b.

D. 12a4b2−4a3b2+a3b.

Câu 11. Để biểu thức x3+6x2+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là

A. 8.                      B. 4.

C. 6.                      D. 16.

Câu 12. Phân tích đa thức 5x2−4x+10xy−8y thành nhân tử ta được

A. (x + 2y)(5x – 4).                    B. (5x + 4)(x – 2y).

C. (5x – 4)(x – 2y).                    D. (5x – 2y)(x + 4y).

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

a) Tính tổng của hai đa thức P = x2y+2x3−xy2+5 và Q = x3+xy2−2x2y−6.

b) Tìm đa thức N biết 2x3y−3x2z+1 + N = −x3y−2x2z–4.

Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

a) 3−xy22−2+xy22;

b) x−yx2+xy+y2−x+yx2−xy+y2;

c) x−33+2−x3.

Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: 

x−yx4+x3y+x2y2+xy3+y4=x5−y5.

Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A = 4x−2x+1+2x−42+x+12 tại x = 12.

b) B = x9−x7−x6−x5+x4+x3+x2−1 tại x = 1.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A = 4x9y2n+10x10y5z2 và đơn thức B = 2x3ny4. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B. 

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức

Năm học: 2023 – 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau:

-6x2y;   x3−12xy; 5z3;   −47yz2.5; -3x + 7y; (2−1)x;  xy.

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?

A. 5.                   B. 4.

C. 3.                   D. 2.

Câu 2. Bậc của đa thức x2yz+12x3y2z+−34xyz3−5 là

A. 6.                   B. 4.

C. 3.                     D. 2.

Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hai đơn thức 12x2y và 2x2y đồng dạng với nhau.       

B. Hai đơn thức 7xy3 và -9xy3 đồng dạng với nhau.       

C. Hai đơn thức 5x2y2 và -2x2y2 đồng dạng với nhau.    

D. Hai đơn thức 65x4y và 56xy4 đồng dạng với nhau.

Câu 4. Cho đa thức A = x2y3 – 5xy2z – 337xy3z2 + 4x – 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; -5xy2z; −37x3y2z4 và 4x.

B. Đa thức A có 4 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4 và 4x.

C. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; −37x3y2z4; 4x và -5.

D. Đa thức A có 5 hạng tử là x2y3; 5xy2z; 37x3y2z4; 4x và 5.

Câu 5. Chia đơn thức -3x3y2 cho đơn thức 19xy ta được kết quả là

A. −13x4y3.                  B. -27x2y.

C. 27x2y.                  D. −13x4y4.

Câu 6. Khai triển (3x + 2)2 ta được

A. 9x2 – 12x + 4.                     B. 3x2 + 12x + 4.

C. 9x2 + 12x + 4.                    D. 3x2 + 6x + 4.

Câu 7. Viết biểu thức -x3 + 3x2 – 3x + 1 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được 

A. (x – 1)3.                   B. (x – 3)3.

C. (3 – x)3.                              D. (1 – x)3.

Câu 8. Biểu thức 8x3 – 18 bằng

A. 2x−124x2+x+14.

B. 2x−124x2−x+14.

C. 8x−1216x2+2x+14.

D. 2x−124x2+2x+14.

Câu 9. Thu gọn đa thức Q = x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + x2 + y2 – z2 được kết quả là

A. Q = 3x2 + 3y2 + 3z2.                      B. x2 + y2 + z2.

C. 3x2 + y2 + z2.                      D. 3x2 – y2 – z2.

Câu 10. Cho hai đa thức A = x – x2 + y và B = x – y. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A.B = x2 + x3 + x2y – y2.

B. A.B = x2 – x3 + x2y – y2.

C. A.B = x2 – x3 – x2y – y2.

D. A.B = x2 – x3 – x2y + y2.

Câu 11. Giá trị của biểu thức N = (2x – 2)(x2 + x + 1) – (x – 1)(x + 1) tại x = 10 là

A. 1 899.                   B. 1 891.

C. 1 991.                   D. 2 001.

Câu 12. Phân tích đa thức 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 thành nhân tử ta được

A. 3(x – y – 2z)(x + y + 2z).

B. (x + y – 2z)(x – y + 2z).

C. 3(x + y – 2z)(x + y + 2z).

D. (x + y – 2z)(x + y + 2z).

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:

E = x7 – 4x3y2 – 5xy và F = x7 + 5x3y2 – 3xy – 3.

a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.

b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.

Bài 2. (1,5 điểm)

1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

a) 982;

b) 199.201.

2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M = 2021.2023 và N = 20222.

Bài 3. (1 điểm) Cho 2x = a + b + c. Chứng minh rằng:

(x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x- c)(x – a) = ab + bc + ca – x2.

Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz;

b) 81x4z2−y2−z2+y2;

c) x38−y327+x2−y3;

d) x6+x4+x2y2+y4−y6.

Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:

A = 432+134+138+1  …  364+1.

—–HẾT—–

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Bảng đáp án trắc nghiệm

Câu 1

B

Câu 7

D

Câu 2

A

Câu 8

A

Câu 3

D

Câu 9

C

Câu 4

C

Câu 10

B

Câu 5

B

Câu 11

A

Câu 6

C

Câu 12

C

Đáp án tự luận

Bài 1.

a) G = E + F = 2x7+x3y2−8xy+4.

b) H = F – E = 9x3y2+2xy−10.

Bài 2.

1.

a) 982 = (100 – 2)2 = 1002 – 2.100.2 + 22 = 10 000 – 400 + 4 = 9604.

b) 199.201 = (200 – 1).(200 + 1) = 2002 – 1 = 40 000 – 1 = 39 999.

2. M = 2021.2023 = (2022 – 1).(2022 + 1) = 20222 – 1 < 20222.

Vậy M < N.

Bài 3.

VT = (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a)

= ab+bc+ca+3x2−2xa+b+c

= ab+bc+ca+3x2−2x.2x

= ab + bc + ca – x2 = VP.

Bài 4.

a) 8x3yz+12x2yz+6xyz+yz = yz2x+13.

b) 81x4z2−y2−z2+y2 = z−yz+y9x2+13x+13x−1.

c) x38−y327+x2−y3 = x2−y3x24+xy6+y29+1.

d) x6+x4+x2y2+y4−y6 = x2+y2+xyx2+y2−xyx2−y2+1.

Bài 5.

Ta có A = 32+134+138+1   …  364+1

Suy ra 2A = 3−13+132+134+138+1   …  364+1

Vậy A = 3128−12.

Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …

Đề thi Giữa kì 1 – Kết nối tri thức

Năm học: 2023 – 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 3)

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tìm hệ số trong đơn thức −36a2b2x2y3 với a,b là hằng số.

A. −36

B. −36a2b2

C. 36a2b2

D. −36a2

Câu 2: Giá trị của đa thức 4x2y−23xy2+5xy−x tại x=2;y=13 là

A. 17627

B. 27176

C. 1727

D. 11627

Câu 3: Chọn câu sai.

A. (x+y)2=(x+y)(x+y).
 
B. x2−y2=(x+y)(x−y).
 
C.  (−x−y)2=(−x)2−2(−x)y+y2.
 

D. (x+y)(x+y)=y2−x2.

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x−1)2−(5x−5)2=0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5: Chọn câu đúng.

A.8+12y+6y2+y3=(8+y3).
 
B.  a3+3a2+3a+1=(a+1)3.
 
C. (2x−y)3=2x3−6x2y+6xy−y3.
 
D. (3a+1)3=3a3+9a2+3a+1.

Câu 6: Tứ giác ABCD có AB=BC,CD=DA,B^=900;D^=1200. Hãy chọn câu đúng nhất:

A. A^=85°.

B. C^=75°.

C. A^=75°.

D. Chỉ B và C đúng.

Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) có số đo góc D bằng 700,  số đo góc A là:

A. 1300   

B.  900  

C. 110∘

D. 1200

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?

A. Hình thoi 

B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật

D. Cả A và B.

Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức:

 A=3x(2x−y)+(x−y)(x+y)−7x2+y2.

a) Thu gọn A.

b) Tính giá trị của A biết x = −23 và y = 2

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:

a) (x−3)2−x2=0

b) x3−5x2−9x+45=0

c) (5x−3)(2x+1)−(2x−1)2+4=0

Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.

a) Các tứ giác AEMF, AMBH, AMCK là hình gì? Vì sao?

b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.

c) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông?

Bài 4. (0,5 điểm) Cho a + b + c. Chứng minh a3+b3+c3=3abc.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: D

Câu 7: C

Câu 8: D

Câu 1: 

Đơn thức −36a2b2x2y3 với a,b là hằng số có hệ số là −36a2b2.

Đáp án B.

Câu 2: 

Thay x=2;y=13 vào đa thức 4x2y−23xy2+5xy−x 

ta được 4.22.13−23.2.(13)2+5.2.13−2=17627.

Đáp án A.

Câu 3: 

Ta có (x+y)(x+y)=(x+y)2=x2+2xy+y2≠y2−x2 nên câu D sai.

Đáp án D.

Câu 4: 

Ta có (2x−1)2−(5x−5)2=0

⇔(2x−1+5x−5)(2x−1−5x+5)=0⇔(7x−6)(4−3x)=0⇔[7x−6=04−3x=0

⇔[x=67x=43

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án C.

Câu 5: 

Ta có 8+12y+6y2+y3

=23+3.22y+3.2.y2+y3=(2+y)3≠(8+y3) nên A sai.

+ Xét  (2x−y)3

=(2x)3−3.(2x)2.y+3.2x.y2−y3=8x3−12x2y+6xy−y3≠2x3−6x2y+6xy−y3 nên C sai.

+ Xét (3a+1)3

=(3a)3+3.(3a)2.1+3.3a.12+1=27a3+27a2+9a+1≠3a3+9a2+3a+1 nên D sai

Đáp án B.

Câu 6: 

 Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 1)

Xét tam giác ABC có B^=90∘;AB=BC⇒ΔABC vuông cân 

⇒BAC^=BCA^=90∘2=45∘

Xét tam giác ADC có CD=DA⇒ΔADC cân tại D có ADC^=120∘ nên DAC^=DCA^=180∘−120∘2=30∘

Từ đó ta có A^=BAD^=BAC^+CAD^=45∘+30∘=75∘

Và C^=BCD^=BCA^+ACD^=45∘+30∘=75∘

Nên A^=C^=75∘ .

Đáp án D.

Câu 7: 

A^+D^=1800

⇒A^=1800−D^=1800−700=1100

Đáp án C.

Câu 8: 

Hình thoi và hình vuông đều có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Đáp án D.

Phần tự luận.

Bài 1. (1,5 điểm) 

a) A=3x(2x−y)+(x−y)(x+y)−7x2+y2

=6x2−3xy+x2−y2−7x2+y2=−3xy

b) Thay x = −23 và y = 2 vào A, ta được:

A=−3.(−23).2=1.

Vậy A = -3xy, giá trị của A tại x = −23 và y = 2 là 1.

Bài 2. (1,5 điểm) 

a) (x−3)2−x2=0

(x−3−x)(x−3+x)=0−3.(2x−3)=02x−3=0x=32

Vậy x=32

b) x3−5x2−9x+45=0

x2(x−5)−9(x−5)=0(x2−9)(x−5)=0(x−3)(x+3)(x−5)=0[x−3=0x+3=0x−5=0[x=3x=−3x=5

Vậy x =3, x = -3 hoặc x = 5.

c) (5x−3)(2x+1)−(2x−1)2+4=0

(5x−3)(2x+1)−(2x−1)2+4=0(5x−3)(2x+1)−[(2x−1)−4]=0(5x−3)(2x+1)−(2x−1−2)(2x−1+2)=0(5x−3)(2x+1)−(2x−3)(2x+1)=0(5x−3−2x+3)(2x+1)=03x(2x+1)=0[x=02x+1=0[x=0x=−12

Vậy x = 0 hoặc x = −12.

Bài 3. (2,5 điểm) 

 Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 2)

a)

+ Tứ giác AEMF:

Ta có:

MFA^=900(doMF⊥AC)FAE^=900(gt)MEA^=900(doME⊥AB)

=> AEMF là hình chữ nhật.

+ Tứ giác AMBH:

Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến => AM = MB = MC = 12BC.

=> Tam giác AMB cân tại M.

Vì ME ⊥ AB => E là trung điểm của AB. => AE = EB.

Mà MH ⊥ AB tại E.

=> AMBH là hình thoi.

Chứng minh tương tự, ta cũng có AMCK là hình thoi.

b) Vì AMCK là hình thoi => AK // CM, AK = CM.

Tương tự, ta cũng có AH // BM, AH = BM.

=> K, A, H thẳng hàng và AK = AH = BM = CM.

=> H đối xứng với K qua A.

c) Để AEMF là hình vuông thì AE = MF, mà AE = 12AB.

ME = 12AC.

=> AB = AC hay tam giác ABC vuông cân tại A thì AEMF là hình vuông.

Bài 4. (0,5 điểm) 

Vì a+b+c=0 nên (a+b+c)3=0.

Phân tích (a+b+c)3 ta được

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 (ảnh 3)

Doa+b+c=0

=>a3+b3+c3=3abc (đpcm).

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Next post

Giáo án Vẽ ba đường thẳng conic bằng phần mềm Geogebra (Chân trời sáng tạo 2023) | Giáo án Toán 10

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán