Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 1. Cho biết 3x−12+2x+32+111+x1−x= ax+b. Khi đó

A. a = 30; b = 6

B. a = – 6; b = –30

C. a = 6; b = 30

D. a = –30; b = –6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có3x−12+2x+32+111+x1−x

=3x2−2.3x.1+12+2x2+6x+9+111−x2

=9x2−6x+1+2x2+12x+18+11−11x2

=9x2+2x2−11x2+−6x+12x+1+18+11

=6x+30

Do đó a=6;  b=30.

Câu 2. Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

A. T≤1

B. T≤101

C. T≥1

D. T≥100

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta cóT = x2+ 20x + 101

= x2+2.10x+100+1

=x+102+1≥1.

Vì x+102≥0,∀x∈ℝ nên T=x+102+1≥1.

Câu 3. Cho biểu thức N=2x−13−43+x2+2xx+14. Giá trị của biểu thức N khi x = 1001là

A. 1001

B. 1

C. – 34

D. 20

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta cóN=2x−13−43+x2+2xx+14

=2x2−2x+1−49+6x+x2+2x2+28x

=2x2−4x+2−36−24x−4x2+2x2+28x

=2x2+2x2−4x2+−4x−24x+28x+2−36

=−34.

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức M=x+2y3−6x+2y2+12x+2y−8tại x = 20, y = 1.

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

M=x+2y3−6x+2y2+12x+2y−8

=x+2y3−3.x+2y2.2+3.x+2y.22−23

=x+2y−23.

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M, ta có

M=20+2.1−23=203=8000

Câu 5. Cho hai biểu thức:

P=4x+13−4x+316x2+3;

Q=x−23−xx+1x−1+6xx−3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q.

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P = 12Q

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

•P=4x+13−4x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+13−64x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+1−64x3−12x−48x2−9= – 8

•Q=x−23−xx+1x−1+6xx−3+5x

=x3−3.x2.2+3x.22−23−xx2−1+6x2−18x+5x

=x3−6x2+12x−8−x3+x+6x2−18x+5x=−8

Do đó P = Q.

Câu 6. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

A. A−B2=A2−2AB + B2

B. A−B2=A2+ 2AB + B2

C. A−B2=A2−2AB − B2

D. A−B2=A2−AB + B2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Khẳng định đúng là: A−B2=A2−2AB + B2.

Câu 7. Biểu thức 4x2−4x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

A. 2x−12

B. 2x+12

C. 4x−12

D. 2x−12x+1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có 4x2−4x+1=2x2−2 . 2x .  1+12=2x−12.

Câu 8. Rút gọn biểu thức P=3x−12−9xx+1 ta được

A. P = 1

B. P = – 15x + 1

C. P = – 1

D. P = 15x + 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

P=3x−12−9xx+1=9x2−6x+1−9x2−9x=−15x+1.

Câu 9. Tìm x, biết: x−6x+6−x+32=9.

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

x−6x+6−x+32=9

x2−62−x2+6x+9=9

−6x=9+9+36

−6x=54

x=−9.

Câu 10. Cho biết 992 = a2−2ab + b2 với a,b∈ℝ. Khi đó

A. a = 98, b = 1

B. a = 98, b = – 1

C. a = 10, b = – 1

D. a = 10, b = 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

a2−2ab + b2=a−b2=100−12=992.

Do đó a=100,  b=1.

Câu 11. Rút gọn biểu thức:

P=8x3−12x2y+6xy2−y3+12x2−12xy+3y2+6x−3y+11 , ta được

A. P = 2x−y−13 + 10

B. P= 2x + y−13 +10

C. P= 2x−y+13 +10

D. P= 2x−y−13 −10

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

P=8x3−12x2y+6xy2−y3+12x2−12xy+3y2+6x−3y+11

=2x−y3+32x−y2+32x−y+1+10

=2x−y+13+10.

Câu 12. Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x2−8x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta cóP=x2−8x+y2+2y+5

=x2−8x+16+y2+2y+1−12

=x−42+y+12−12

Vì x−42≥0  ∀x∈ℝ;  y+12≥0  ∀y∈ℝ

Nên x−42+y+12−12≥−12  ∀x,  y∈ℝ

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là −12khi và chỉ khi x = 4; y = – 1.

Khi đó x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2.

Câu 13. Tìm x, biết: x3−12x2+48x−64=0.

A. x = – 4

B. x = 8

C. x = – 8

D. x = 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x3−12x2+48x−64=0

x3−3 . x2 . 4+3 . x . 42−43=0

x−43=0

x−4=0

x=4

Câu 14. Cho biết Q=2x−13 −8xx+1x−1+2x6x−5=ax−b  a, b∈ℤ. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta cóQ=2x−13 −8xx+1x−1+2x6x−5=ax−b  a, b∈ℤ

=8x3−12x2+6x−1−8xx2−1+12x2−10

=8x3−12x2+6x−1−8x3+8x+12x2−10x

=4x−1.

Do đó a=4;  b=1.

Câu 15. Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c3−3abc là

A. 0.

B. 1.

C. −3abc.

D. a3+b3+c3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

a3+b3+c3−3abc

=a+b3−3aba+b+c3−3abc

=a+b3+c3−3aba+b+c

15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a+b+ca2+2ab+b2−ac−bc+c2−3ab

=a+b+ca2+b2+c2−ab−ac−bc

Vì a+b+c=0 nên a3+b3+c3−3abc=0.

Như vậy, với a + b + c = 0, ta có: a3+b3+c3=3abc.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải sgk Toán 10 Cánh diều | Giải Toán 10 | Giải Toán lớp 10 | Giải bài tập Toán 10 hay nhất | Giải Toán 10 Tập 1, Tập 2 Cánh diều

Next post

Sách bài tập Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Mệnh đề toán học

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán