Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 +2x2 −9x−18=0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: x3 +2x2 −9x−18=0

x3+2x2−9x−18=0

x2x+2−9x−2=0

x2−9x+2=0

x−3x+3x+2=0

x−3=0 hoặc x+3=0 hoặc x−2=0

x=3 hoặc x=−3 hoặc x=2

Do đó có 3 giá trị thỏa mãn biểu thức.

Câu 2. Tính nhanh biểu thức 372−132.

A. 1200

B. 800

C. 1500

D. 1800

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

372−132=37−1337+13

=24 . 50=1200.

Câu 3. Nhân tử chung của biểu thức 304−2x2 +3x−6 có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. x−22

D. x+22

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có 304−2x2 +3x−6=302x−42+3x−2

=30 . 22x−2+3x−2

=120x−22+3x−2

=3x−240x−2+1

=3x−240x−79

Do đó, nhân tử chung có thể là 3x−2.

Câu 4. Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4x−5−2x5−x=0. Khi đóx1 +x2 bằng

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. – 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x−5−2x5−x=0

4x−5+2xx−5=0

x−54+2x=0

x−5=0 hoặc 4+2x=0

x=5 hoặc x=−2

Do đó x1+x2=5−2=3

Câu 5. Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1−y2tại x = 94,5 và y = 4,5.

A. 8900

B. 9000

C. 9050

D. 9100

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x2+2x+1−y2=x2+2x+1−y2

=x+12−y2=x+1−yx+1+y.

Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức, ta được:

94,5+1−4,594,5+1+4,5

=91  .  100=9100.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất.

Phân tích đa thức thành nhân tử x2y2z+xy2z2+x2yz2.

A. xxy2z + y2z2+ xyz2

B. yx2yz + xyz2+ x2z2

C. zx2y2+ xy2z + x2yz

D. xyzxy + yz + xz

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta thấy nhân tử chung của các đơn thức thành phần của đa thức trên là xyz.

Khi đó x2y2z+xy2z2+x2yz2

=xyzxy + yz + xz.

Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2 −xy+x−ythành nhân tử là:

A. x+1x−y

B. x−yx−1

C. x−yx+y

D. xx−y

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:x2 −xy+x−y

= xx−y+x−y

=x+1x−y

Câu 8. Tìm x, biết: 2−25x2=0.

A. x=25

B. x=−25

C. 225

D. x=25hoặc x=−25

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

2−25x2=0

⇔2−5x2+5x=0

2−5x=0 hoặc 2+5x=0

x=25 hoặc x=− 25.

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức A=x6−x4−xx3−xbiết x3−x=9

A. A = 0

B. A = 9

C. A = 81

D. A = 27

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x6−x4−xx3−x

=x3.x3−x3.x−xx3−x

=x3(x3−x)−x(x3−x)

=x3−xx3−x=x3−x2

Với x3−x=9 giá trị của biểu thức A=92=81.

Câu 10. Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2k−1;  2k+1  (k∈ℕ*)

Theo bài ra ta có:

2k+12−2k−12=4k2+4k+1−4k2+4k−1=8k  ⋮  8,  ∀k∈ℕ*

Câu 11. Cho 3x2+3x−52−3x2+3x+52=mx(x+1)với m∈ℝ. Chọn câu đúng.

A. m > −59

B. m < 0

C. m  ⋮  9

D. m là số nguyên tố.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3x2+3x−52−3x2+3x+52

=3x2+3x−5−3x2−3x−53x2+3x−5+3x2+3x+5

=−106x2+6x=−10 . 6xx+1

=− 60xx+1=mxx+1

Do đó m=−60<0

Câu 12. Phân tích đa thức 3x3−8x2−41x+30 thành nhân tử

A. 3x−2x+3x−5

B. 3x−2x+3x−5

C. 3x−2x−3x+5

D. x−23x+3x−5

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Theo đề ra ta có: 3x3−8x2−41x+30

=3x3−2x2−6x2+4x−45x+30

=3x3−2x2−6x2−4x−45x−30

=x23x−2−2x3x−2−153x−2

=x2−2x−153x−2

=x2+3x−5x−153x−2

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 13. Cho |x|. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thứcA=x4+3x3−27x−81.

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A≥1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x4+3x3−27x−81

=x4−81+3x3−27x

=x2−9x2+9+3xx2−9

=x2−9x2+3x+9

Ta có: x2+3x+9=x2+2.32x+94+274≥274>0,  ∀x∈ℝ

Mà 15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Do đó A=x2−9x2+3x+9<0khi |x|

Câu 14. Cho3x2+6x−182−3x2+6x2=mx+nx−1. Khi đó mnbằng

A. mn=36

B. mn=−36

C. mn=18

D. mn=−18

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3x2+6x−182−3x2+6x2

=3x2+6x−18−3x2−6x3x2+6x−18+3x2+6x

=−186x2+12x−18=−18.6x2+2x−3

=−108x2+2x−3=−108x2−x+3x−3

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Khi đó, m = –108; n = 3 nên mn=−1083=−36.

Câu 15. Cho biểu thức A=x−1x−2x−3+x−1x−2+x−1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5.

A. A = 20

B. A = 40

C. A = 16

D. A = 28

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: A=x−1x−2x−3+x−1x−2+x−1

=x−1x−2x−3+x−1x−2+x−1

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Tại x = 5, ta có:

A=5−1[5−22 +1]=4.(32 +1)=4.9+1=4.10=40

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Hình có tâm đối xứng (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 6

Next post

Giải SGK Toán 6 Bài 7 (Cánh diều): Đối xứng trong thực tiễn

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán