Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

Câu 1. Chọn câu sai. Với đa thức B≠0, ta có:

A. AB=A.MB.M(với M khác đa thức 0)

B. AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)

C. AB=−A−B

D. AB=A + MB + M

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Theo tính chất cơ bản của phân thức đại số, ta có:

•AB=A.MB.MAB=A.MB.M(với M khác đa thức 0)

⇒AB=A−1B−1=−A−B

•AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)

Mệnh đề AB=A + MB + Msai. Ví dụ:23≠34=2+13+1.

Câu 2. Phân thức x2−7x + 12x2−6x + 9(vớix≠3) bằng với phân thức nào sau đây?

A. x−4x+3

B. x + 4x+3

C. x−4x−3

D. x + 4x−3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

x2−7x+12x2−6x+9=x2−4x−3x+12x−32=xx−4−3x−4x−32

=x−4x−3x−32=x−4x−3.

Câu 3. Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x−7x2−9có nghĩa?

A. x≠3

B. x≠75

C. x≠−3

D. x≠± 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phân thức 5x−7x2−9có nghĩa khi và chỉ khix2−9≠0hay x≠± 3.

Câu 4. Phân thức 7x+25−3xcó giá trị bằng117khi x bằng

A. 1

B. 12

C. 2

D. Không có giá trị x thỏa mãn

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện: 5−3x≠0hay x≠53.

Ta có 7x+25−3x=117nên

7x+27=115−3x

49x+14=55−33x

82x=41

x=12(TMĐK)

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−1x2−2x+1có giá trị bằng 0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x2−2x+1≠0⇔x−12≠0⇔x−1≠0⇔x≠1

Ta có: x2−1x2−2x+1=0nên x2−1=0

Khi đó x2=1 hay x=1  (KTM);  x=−1   (TM)

Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Đáp án đúng là: B

Câu 6. Chọn câu sai.

A. 5x + 55x=x + 1x

B. x2−4x + 2 = x−2

C. x + 3x2−9=1x−3

D. 5x + 55x = 5

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

•5x+5x=5x+1x=5xx+1⇒5x+55x=x+1x

•x−2x+2=x2−2x+2x−4=x2−4⇒x2−4x+2=x−2

•x+3x−3=x2+3x−3x−9=x2−9⇒x+3x2−9=1x−3

•5 . 5x=25x≠5x+5⇒5x+55x≠5

Câu 7. Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+ 4x + 5xác định?

A. x≠−1và x≠3

B. x≠1

C. x≠−2

D. x∈ℝ

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phân thức x2x2+ 4x + 5xác định khi và chỉ khi 

x2+4x+5≠0

x2+4x+4+1≠0

x+22+1≠0

x+22≠−1(luôn đúng vì x+22≥0  ∀x∈ℝ)

Vậy phân thức xác định với mọi x∈ℝ


Câu 8. Tìm a để ax4y4−4xy2=x3y34y.

A. a = – 2x

B. a = – x

C. a = – y

D. a = – 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: ax4y4 . 4y=4ax4y5và −4xy2.x3y3=−4x4y5.

Để ax4y4−4xy2=x3y34ythì 4ax4y5=−4x4y5.

Do đó 4a = −4 nên a = −1 .

Câu 9. Hãy tìm phân thức PQthỏa mãn đẳng thức:5x+3P5x−3=2x−1Q25x2−9.

A. PQ=2x−125x+3

B. PQ=2x−125x+32

C. PQ=2x−15x+32

D. PQ=2x−15x−32

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

5x+3P5x−3=2x−1Q25x2−9

5x+3P5x−3=2x−1Q5x+35x−3

5x+3P5x+35x−3=2x−1Q5x−3

5x+32P=2x−1Q.

Do đó PQ=2x−15x+32.

Câu 10. Với x≠y, hãy viết phân thức 1x−y dưới dạng phân thức có tử là x2−y2.

A. x2−y2x−yy2

B. x2−y2x + y

C. x2−y2x−y

D. x2−y2x−y2x + y

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phân thức cần tìm có dạng là x2−y2A.

Ta có: 1x−y=x2−y2A

A .  1=x−yx2−y2

A=x−yx−yx+y

A=x−y2x+y

Vậy phân thức cần tìm là x2−y2x−y2x + y.

Câu 11. Đưa phân thức 13x−2x2−43về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

A. x−63x2−4

B. x−23x2−4

C. x−6x2−4

3x−23x2−4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 13x−2x2−43=313x−23x2−43=x−63x2−4.

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức A = x2−4y2x−2yx2−4xy + 4y2tại x = 98 và y = 1.

A. 99

B. 100

C. 199

D. 96

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

A=x2−4y2x−2yx2−4xy+4y2=x−2yx+2yx−2yx−2y2

=x−2y2x+2yx−2y2=x+2y.

Tại x = 98 và y = 1 ta có A=98+2.1=100.


Câu 13. Cho A=x2+x−62x2+6x. Khi đó

A. A=x−22

B. A=x−22x+6

C. A=x−2x+3

D. A=x−22x

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A=x2+x−62x2+6x=x2+3x−2x−62x2+3x

=xx+3−2x+32xx+3

=x−2x+32xx+3=x−22x.

Câu 14. Rút gọn phân thức a + b2−c2a + b + cta được phân thức có tử là

A. a + b + c

B. a – b – c

C. a – b + c

D. a + b – c

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Phân thức đại số (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a+b−ca+b+ca+b+c=a+b−c1.

Vậy khi rút gọn phân thức a+b2−c2a+b+cta được phân thức có tử là a + b – c.

Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+ 2x2+ 4x + 6x + 2có giá trị nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điều kiện: x+2≠0hay x≠−2.

x3+2x2+4x+6x+2=x3+2x2+4x+8−2x+2

=x2x+2+4x+2−2x+2

=x2+4x+2−2x+2=x2+4−2x+2.

Ta có x2∈ℤ   ∀x∈ℤ nên để phân thức x3+ 2x2+ 4x + 6x + 2 có giá trị nguyên thì 2x+2∈ℤ⇒x+2∈Ư15 Bài tập Phân thức đại số (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8.

Ta xét các trường hợp sau:

•x+2=−2⇔x=−4   TM

• x+2=−1⇔x=−3   TM

•x+2=1⇔x=−1   TM

•x+2=2⇔x=0    TM

Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thứcx3+ 2x2+ 4x + 6x + 2có giá trị nguyên.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

10 câu Trắc nghiệm Biểu đồ cột kép (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán 6

Next post

Sách bài tập Toán 10 (Cánh diều) Bài ôn tập chương 1

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán