Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ (Cánh diều 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (x – 2)3, ta được

A. x3 – 6x2 + 12x – 8

B. x3 + 6x2 + 12x + 8

C. x3 – 6x2 – 12x – 8

D. x3 + 6x2 – 12x + 8

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

(x – 2)3 = x3−3 . x2 . 2 + 3 . x . 22−23 = x3−6x2+ 12x−8

Câu 2. Tính nhanh: 233 – 9.232 + 27.23 – 27

A. 4000

B. 8000

C. 6000

D. 2000

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

233 – 9.232 + 27.23 – 27 = 233−3 . 232 . 3 + 3 . 23 . 32−33

= (23 – 3)3 = 203 = 8000

Câu 3. Viết biểu thức x−3yx2+3xy+9y2 dưới dạng hiệu hai lập phương

A. x3 + (3y)3

B. x3 + (9y)3

C. x3 – (3y)3

D. x3 – (9y)3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: x−3yx2+3xy+9y2

= x−3yx2+x . 3y+3y2

= x3 – (3y)3

Câu 4. Rút gọn biểu thức (a – b + 1)[a2 + b2 + ab – (a + 2b) + 1] – (a3 + 1), ta được

A. (1 + b)3 – 1

B. (1 + b)3 + 1

C. (1 – b)3 – 1

D. (1 – b)3 + 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: (a – b + 1)[a2 + b2 + ab – (a + 2b) + 1] – (a3 + 1)

= a+1−ba2−a−ab+b2−2b+1−a3+1

= a+1−ba2−a1−b+b−12−a3+1

= a3+1−b3−a3−1 = (1 – b)3 – 1

Câu 5. Tìm x, biết: x+3x2−3x+9−xx2−3=21.

A. x = 2

B. x = – 2

C. x = – 4

D. x = 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

x+3x2−3x+9−xx2−3=21

x3+27−x3+3x=21

3x + 27 = 21

3x = -6

x = -2

Vậy x = -2.

Câu 6. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. x(2x + 1) = 2x2 + x

B. 2x + 1 = x2 + 6

C. x2 – x + 1 = (x + 1)2

D. x + 1 = 3x – 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Loại đáp án B, C, D vì khi ta thay x = 1 thì hai vế của đẳng thức không bằng nhau.

Ta có x(2x + 1) = x.2 + x.1 = 2x2 + x.

Do đó đẳng thức x(2x + 1) = 2x2 + x là hằng đẳng thức.

Câu 7. Viết biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một tổng.

A. (25x + 4y)2

B. (5x + 2y)2

C. (5x – 2y)(5x + 2y)

D. (25x + 4)2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

25x2 + 20xy + 4y2 = (5x)2 + 2.5x.2y + (2y)2 = (5x + 2y)2.

Câu 8. Tìm x, biết: (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9.

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

(x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

x2 – 62 – (x2 + 6x + 9) = 9

-6x = 9 + 9 + 36

-6x = 54

x = -9

Câu 9. Viết biểu thức 8 + (4x – 3)3 dưới dạng tích

A. (4x – 1)(16x2 – 16x + 1)

B. (4x – 1)(16x2 – 32x + 1)

C. (4x – 1)(16x2 + 32x + 19)

D. (4x – 1)(16x2 – 32x + 19)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

8 + (4x – 3)3 = 23 + (4x – 3)3

= 2+4x−322−2.4x−3+4x−32

= 4x−14−8x+6+16x2−24x+9

= 4x−116x2−32x+19

Câu 10. Giá trị của biểu thức 125+x−5x3+5x+25 với x = − 5 là

A. 125.

B. −125.

C. 250.

D. −250.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

125+x−5x3+5x+25

= 125 + x3 – 125 = x3.

Thay x = − 5 vào biểu thức, ta có: (-5)3 = -125.

Câu 11. Cho biết 3x−12+2x+32+111+x1−x = ax + b. Khi đó

A. a = 30; b = 6

B. a = – 6; b = –30

C. a = 6; b = 30

D. a = –30; b = –6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có 3x−12+2x+32+111+x1−x

= 3x2−2 . 3x . 1+12+2x2+6x+9+111−x2

= 9x2−6x+1+2x2+12x+18+11−11x2

= 9x2+2x2−11x2+−6x+12x+1+18+11

= 6x + 30

Do đó a = 6; b = 30.

Câu 12. Rút gọn biểu thức M = 4x+12+2x+12−8x−1x+1−12x, ta được

A. Một số chẵn.

B. Một số chính phương.

C. Một số nguyên tố.

D. Một hợp số.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có M = 4x+12+2x+12−8x−1x+1−12x

= 4x2+2x+1+4x2+4x+1−8x2−1−12x

= 4x2+8x+4+4x2+4x+1−8x2+8−12x

= 4x2+4x2−8x2+8x+4x−12x+4+1+8

= 13

Vậy M là số nguyên tố.

Câu 13. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2 là

A. 4

B. – 4

C. 24

D. – 24

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có Q = 8 – 8x – x2 = -x2 – 8x – 16 + 16 + 8

= −x2+8x+16+24 = −x+42+24

Vì x+42≥0  ∀x∈ℝ nên −x+42≤0  ∀x∈ℝ

Do đó −x+42+24≤24  ∀x∈ℝ

Dấu “=” xảy ra khi x + 4 = 0 khi và chỉ khi x = – 4 .

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q là 24 khi  x = – 4.

Câu 14. Biểu thức (a + b + c)3 được phân tích thành

A. a3+ b3+ c3+ 3a + b + c

B. a3+ b3+ c3+ 3a + bb + cc + a

C. a3+ b3+ c3+ 6a + b + c

D. a3+ b3+ c3+ 3a2+ b2+ c2 + 3a + b + c

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8

Câu 15. Cho A = 13+33+53+73+93+113. Khi đó

A. A chia hết cho 12 và 5.

B. A không chia hết cho cả 12 và 5.

C. A chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 5.

D. A chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A = 13+33+53+73+93+113

= 13+113+33+93+53+73

= 1+1112−11+112+3+932−3 . 9+92+5+752−5 . 7+72

= 1212−11+112+1232−3 . 9+92+1252−5 . 7+72

Vì mỗi số hạng trong tổng đều chia hết cho 12 nên A ⋮ 12

A = 13+33+53+73+93+113

= 13+93+33+73+53+113

= 1+912−9+92+3+732−3.7+72+53+113

= 1012−9+92+1032−3.7+72+53+113

Ta có: 1012−9+92  ⋮  5;  1032−3.7+72  ⋮  5;  53  ⋮  5

Mà 113 không chia hết cho 5 nên A không chia hết cho 5.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 6

Next post

Giải SGK Toán 10 Bài 4 (Cánh diều): Nhị thức Newton

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán