Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số (Cánh diều 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Câu 1. Điều kiện để phân thức 2x−53<0 là

A. x>52

B. x < 52

C. x <−52

D. x > 5

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Để phân thức 2x−53<0 thì 2x – 5 < 0 hay 2x < 5.

Do đó x<52.

Câu 2. Giá trị lớn nhất của phân thức A = 16x2−2x+5 là

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: x2 – 2x + 5 = x2 – 2x + 1 + 4 = (x – 1)2 + 4

Vì x−12≥0  ∀x∈ℝ nên x−12+4≥4  ∀x∈ℝ hay x2−2x+5≥4.

Do đó 16x2−2x+5≤164 hay A ≤ 4.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x – 1)2 = 0 hay x = 1.

Vậy với x = 1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.

Câu 3. Cho a > b > 0. Chọn câu đúng.

A. a + b2a2−b2=a2+ b2a−b2

B. a + b2a2−b2> 2a2+ b2a−b2

C. a + b2a2−b2>a2+ b2a−b2

D. a + b2a2−b2<a2+ b2a−b2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do a > b > 0 nên a – b > 0, a + b > 0

Khi đó (a – b)(a + b) > 0

Ta có: a + b2a2−b2=a + b2a−ba + b=a + ba−b

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (a−b) ta được:

a + ba−b = a + ba−ba−ba−b = a2−b2a−b2<a2+ b2a−b2 (do 0 < a2 – b2 < a2 + b2)

Câu 4. Phân thức x2−7x + 12x2−6x + 9 (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?

A. x−4x+3

B. x + 4x+3

C. x−4x−3

D. x + 4x−3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

x2−7x + 12x2−6x + 9=x2−4x−3x + 12x−32

= xx−4−3x−4x−32=x−4x−3x−32=x−4x−3.

Câu 5. Mẫu thức chung của các phân thức 52x−3, 7x−33 là

A. (x – 3)3

B. x – 3

C. 2(x – 3)4

D. 2(x – 3)3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Mẫu thức của hai phân thức 52x−3, 7x−33 là 2(x – 3) và (x – 3)3 nên mẫu thức chung có phần hệ số là 2, phần biến số là (x – 3)3.

Do đó mẫu thức chung là 2(x – 3)3.

Câu 6. Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

A. 1x2+1

B. x+35

C. x2 – 3x + 1

D. x2+40

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x2+40 không phải là phân thức đại số.

Câu 7. Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x−7x2−9 có nghĩa?

A. x ≠ 3

B. x≠75

C. x ≠ -3

D. x≠± 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phân thức 5x−7x2−9 có nghĩa khi và chỉ khi x2 – 9 ≠ 0 hay x≠± 3.

Câu 8. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 5x2y33?

A. 25x3y415x2y

B. 25x4y315x2y

C. 25x4y315xy

D. 25x4y415x2y

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: 5x2y3.15x2y = 75x4y4 và 3.25x4y4 = 75x4y4

⇒5x3y3.15x2y = 3.25x4y4 ⇒5x2y33=25x4y415x2y

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−1x2−2x+1 có giá trị bằng 0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Điều kiện: x2−2x+1≠0 ⇔ x−12≠0 ⇔ x – 1 ≠ 0⇔ x ≠ 0

Ta có: x2−1x2−2x+1=0 ⇔ x2 – 1 = 0 ⇔ x2 = 1 ⇔ x=1Lx=−1TM

Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 10. Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x−3=6x2+ 9x4x2−9    x≠±32

A. M = 6x2 + 9x

B. M = -3x

C. M = 3x

D. M = 2x + 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Với x≠±32, ta có:

M2x−3=6x2+ 9x4x2−9 

M4x2−9=6x2+9x2x−3

M(2x – 3)(2x + 3) = 3x(2x + 3)(2x – 3)

=> M = 3x

Câu 11. Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x, 2y, 3z ta được:

A. 1x=yzxyz;  2y=2xzxyz;  3z=3xyxyz

B. 1x=yzxyz;  2y=2xzxyz;  3z=3yxyz

C. 1x=yzxyz;  2y=2zxyz;  3z=3xyxyz

D. 1x=yzxyz;  2y=2xzxyz;  3z=3xyz

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Mẫu chung của các phân thức là xyz

Nhân tử phụ của 1x là yz nên 1x=yzxyz

Nhân tử phụ của 2y là xz nên 2y=2xzxyz

Nhân tử phụ của 3z là xy nên 3z=3xyxyz

Vậy quy đồng mẫu số các phân thức 1x, 2y, 3z ta được

1x=yzxyz;  2y=2xzxyz;  3z=3xyxyz.

Câu 12. Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12−x, 2x + 1x−22, 3x2−1x2+ 4x + 4

A. (x – 2)(x + 2)2

B. (2 – x)(x – 2)2(x + 2)2

C. (x – 2)2(x + 2)2

D. (x – 2)2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có các phân thức 12−x, 2x + 1x−22, 3x2−1x2+ 4x + 4 có mẫu thức lần lượt là: 2 – x; (x – 2)2 và x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 nên mẫu thức chung là (x – 2)2(x + 2)2.

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 3x + 2 ≠ 0 hay x≠−23

Để 53x+2∈ℤ thì (3x + 2) ∈ Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}

Với 3x + 2 = -5, ta có x=−73 (loại vì x∉ℤ)

Với 3x + 2 = -1, ta có x = -1 (thỏa mãn x∈ℤ)

Với 3x + 2 = 1, ta có x=−13 (loại vì x∉ℤ)

Với 3x + 2 = 5, ta có x = 1 (thỏa mãn x∈ℤ)

Vậy có hai giá trị x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên.

Câu 14. Cho các phân thức 2x3−3x;   5x−44x + 4;   x2+ x + 12x2−1

• An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x2 – 1)

• Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x−1)(x + 1).

Chọn câu đúng.

A. Bạn An đúng, bạn Bình sai.

B. Bạn An sai, bạn Bình đúng.

C. Hai bạn đều đúng.

D. Hai bạn đều sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có các phân thức 2x3−3x;   5x−44x + 4;   x2+ x + 12x2−1 có mẫu thức lần lượt là:

3 – 3x = 3(1 – x); 4x + 4 = 4(x + 1) và 2(x2 – 1) = 2(x – 1)(x + 1)

Vì (x – 1)(x + 1) = x2 – 1 và BCNN(2; 3; 4) = 12 nên mẫu thức chung của các phân thức 2x3−3x;   5x−44x + 4;   x2+ x + 12x2−1 là 12(x – 1)(x + 1)

Vậy An sai, Bình đúng.

Câu 15. Cho A = x4−x3−x + 1x4+ x3+ 3x2+ 2x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. A luôn nhận giá trị không âm với mọi x

B. A luôn nhận giá trị dương với mọi x

C. Giá trị của A không phụ thuộc vào x

D. A luôn nhận giá trị âm với mọi x

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A = x4−x3−x + 1x4+ x3+ 3x2+ 2x + 2

= x3x−1−x−1x4+ x3+ 3x2+ 2x + 2

= x3−1x−1x2x2+x+1+2x2+x+1

= x−1x2+x+1x−1x2+2x2+x+1

= x−12x2+x+1x2+2x2+x+1

= x−12x2+2.

Ta có: x−12≥0  ∀x∈ℝ và x2+2>0  ∀x∈ℝ nên A = x−12x2+2≥0  ∀x∈ℝ

Vậy A luôn nhận giá trị không âm với mọi x.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Bài 41: Luyện tập chung | Kết nối tri thức Toán lớp 1

Next post

Giáo án Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường | Kết nối tri thức Toán lớp 1

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán