Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Cánh diều): Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

By admin 17/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

Video bài giải Toán lớp 8 Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số – Cánh diều

Khởi động trang 60 Toán 8 Tập 1: Ở lớp 6, ta đã biết rằng mỗi điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp gồm hai con số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Chẳng hạn, tọa độ địa lí của hồ Hoàn Kiếm ở Thủ đô Hà Nội là: (21°01’B; 105°51’Đ).

Khởi động trang 60 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Trong toán học, cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng được gọi là gì?

Lời giải:

Sau khi học xong bài này ta sẽ giải quyết bài toán này như sau:

Mỗi điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp gồm hai con số (tọa độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ.

Trong toán học, cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng được gọi tọa độ.

I. Mặt phẳng tọa độ

Hoạt động 1 trang 60 Toán 8 Tập 1: Hình 2 là một dạng phép chiếu bản đồ có các đường kinh tuyến và vĩ tuyến đều là các đường thẳng, trong đó kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc được minh họa bằng hai đường thẳng màu đỏ. Chúng được biểu diễn bởi hai trục Ox, Oy trên mặt phẳng ở Hình 3. Nêu nhận xét về hai trục Ox, Oy.

Hoạt động 1 trang 60 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Lời giải:

Hai đường thẳng màu đỏ trong Hình 2 được biểu diễn bởi hai trục Ox, Oy trên mặt phẳng ở Hình 3.

Khi đó, hai trục Ox, Oy trong Hình 3 vuông góc với nhau.

Hoạt động 2 trang 61 Toán 8 Tập 1: Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 6).

Hoạt động 2 trang 61 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm nào trên trục số Ox?

b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm nào trên trục số Oy?

Lời giải:

Quan sát Hình 6, ta thấy:

a) Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là điểm 4 trên trục số Ox.

b) Hình chiếu của điểm M trên trục tung Oy là điểm 3 trên trục số Oy.

Luyện tập 1 trang 62 Toán 8 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy nêu cách xác định các điểm

A(−1;  2);  B(2;  2);  C(2;  0);  D(0;−2);  E12;  −34.

Lời giải:

Cách xác định các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy là:

• Xác định điểm A(− 1; 2):

Qua điểm – 1 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm A(− 1; 2).

• Xác định điểm B(2; 2):

Qua điểm 2 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm B(2; 2).

• Xác định điểm C(2; 0):

Qua điểm 2 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Đường thẳng thẳng này cắt trục Ox tại điểm C(2; 0).

• Cách xác định điểm D(0; − 2):

Qua điểm − 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Đường thẳng thẳng này cắt trục Oy tại điểm D(0; − 2).

• Xác định điểm E12;  −34:

Qua điểm 12 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm -34 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm E12;  −34.

Từ đó ta xác định các điểm

A(−1;  2);  B(2;  2);  C(2;  0);  D(0;−2);  E12;  −34 trên trục số như sau:

Luyện tập 1 trang 62 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Hoạt động 3 trang 62 Toán 8 Tập 1: Nhiệt độ dự báo thấp nhất y (°C) ở thành phố Đà Lạt là một hàm số theo thời điểm x (h) trong ngày 14/4/2022. Hàm số này được biểu thị dưới dạng Bảng 1.

Hoạt động 3 trang 62 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Lời giải:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x; y) tương ứng ở Bảng 1 là: A(9; 16); B(12; 16); C(15; 15); D(18; 14); E(21; 13).

Ta biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ như sau:

Hoạt động 3 trang 62 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Hoạt động 4 trang 63 Toán 8 Tập 1: Xét hàm số y = 2x.

a) Tính các giá trị y1, y2, y3 tương ứng với các giá trị x1=−1,   x2=1,  x3=32.

b) Biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy các điểm M1(x1; y1); M2(x2; y2); M3(x3; y3).

Lời giải:

a) • Với x1 = −1, ta có: y1 = 2 . (−1) = −2;

• Với x2 = 1, ta có: y2 = 2 . 1 = 2;

• Với x3=32, ta có: y3=2  .  32=3.

b) Ta có M1(−1; −2); M2(1; 2); M332;  3.

• Xác định điểm M1(−1; −2):

Qua điểm – 1 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm − 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm M1(−1; −2).

• Xác định điểm M2(1; 2):

Qua điểm 1 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm 2 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm M2(1; 2).

• Xác định điểm M332;  3:

Qua điểm 32 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm 3 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm M332;  3.

Biểu diễn các điểm M1; M2; M3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy như sau:

Hoạt động 4 trang 63 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Luyện tập 2 trang 64 Toán 8 Tập 1: Số lượng sản phẩm bán được y (nghìn sản phẩm) là một hàm số theo thời gian x (tháng). Hàm số này được biểu thị dưới dạng Bảng 2.

Luyện tập 2 trang 64 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai điểm A(2; 3), B(5; 6) có thuộc đồ thị của hàm số hay không? Vì sao?

Lời giải:

Quan sát Bảng 2, ta thấy:

• Với x = 2 thì y = 3 nên điểm A(2; 3) thuộc đồ thị hàm số;

• Với x = 5 thì y = 7 nên điểm B(5; 6) không thuộc đồ thị hàm số.

Vậy trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai điểm A(2; 3), B(5; 6) không thuộc đồ thị của hàm số.

Bài tập

Bài 1 trang 64 Toán 8 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Điểm thuộc trục hoành có tung độ bằng 0.

b) Điểm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 0.

c) Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 0.

d) Điểm thuộc trục tung có hoành độ bằng 0.

Lời giải:

• Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0 nên khẳng định a) đúng.

• Các điểm nằm trên trục hoành thì điểm đó có tọa độ (a; 0) với a là giá trị bất kì.

Do đó khẳng định b) sai.

• Các điểm nằm trên trục tung thì điểm đó có tọa độ (0; b) với b là giá trị bất kì.

Do đó khẳng định c) sai.

• Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0 nên khẳng định d) đúng.

Bài 2 trang 64 Toán 8 Tập 1: Điểm M(a; b) thuộc góc phần tư nào trong mỗi trường hợp sau?

a) a > 0, b > 0.

b) a > 0, b < 0.

c) a < 0, b > 0.

d) a < 0, b < 0.

Lời giải:

a) Với a > 0, b > 0 thì điểm M(a; b) thuộc góc phần tư thứ nhất.

b) Với a > 0, b < 0 thì điểm M(a; b) thuộc góc phần tư thứ tư.

c) Với a < 0, b > 0 thì điểm M(a; b) thuộc góc phần tư thứ hai.

d) Với a < 0, b < 0 thì điểm M(a; b) thuộc góc phần tư thứ ba.

Bài 3 trang 64 Toán 8 Tập 1: Xác định tọa độ điểm A trong mỗi trường hợp sau:

a) Hoành độ bằng – 3 và tung độ bằng 5;

b) Hoành độ bằng – 2 và nằm trên trục hoành;

c) Tung độ bằng – 4 và nằm trên trục tung.

Lời giải:

a) Điểm A có hoành độ bằng – 3 và tung độ bằng 5 nên tọa độ điểm A là A(– 3; 5);

b) Điểm A có hoành độ bằng –2 và nằm trên trục hoành nên tọa độ điểm A là A(– 2; 0);

c) Điểm A có tung độ bằng – 4 và nằm trên trục tung nên tọa độ điểm A là A(0; – 4).

Bài 4 trang 65 Toán 8 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nêu cách xác định điểm A(– 3; – 5).

Lời giải:

Xác định điểm A(– 3; – 5):

Qua điểm – 3 trên trục Ox, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

Qua điểm − 5 trên trục Oy, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

Hai đường thẳng trên cắt nhau tại điểm A(– 3; – 5).

Điểm A biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như sau:

Bài 4 trang 65 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Bài 5 trang 65 Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC như Hình 12.

Bài 5 trang 65 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

a) Xác định tọa độ các điểm A, B, C.

b) Tam giác ABC có là tam giác vuông hay không?

c) Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

Lời giải:

a) Dóng các điểm A, B, C lên hai trục Ox, Oy ta có tọa độ các điểm A, B, C là A(– 2; 3), B(– 2; 0), C(2; 0).

b) Hình chiếu của điểm A trên trục hoành là điểm – 2 trên trục Ox.

Mà điểm B cũng có hoành độ bằng – 2 nên AB ⊥ BC.

Tam giác ABC có ABC^=90° (vì AB ⊥ BC) nên tam giác ABC vuông tại A.

c) Tam giác ABC có ABC^=90° nên để tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì DAB^=90°;  DCB^=90° hay AB ⊥ AD; BC ⊥ CD.

• Qua điểm A, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Oy.

• Qua điểm C, ta kẻ đường thẳng vuông góc với trục Ox.

 Hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm D.

• AD cắt trục Oy tại điểm 3 nên điểm D có tung độ bằng 3.

• CD cắt trục Ox tại điểm 2 nên điểm D có hoành độ bằng 2.

Do đó, tọa điểm D là D(2; 3).

Bài 6 trang 65 Toán 8 Tập 1: Nhập cụm từ “chợ Bến Thành” trên trang http://google.com/maps, sau đó nháy chuột vào địa điểm đó trên bản đồ ta được thông tin về kinh độ, vĩ độ như Hình 13. Hãy viết tọa độ địa lí của chợ Bến Thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

Bài 6 trang 65 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Lời giải:

Thực hiện các bước theo yêu cầu bài toán ta được thông tin về kinh độ, vĩ độ. Do đó, tọa độ địa lí của chợ Bến Thành thuộc Thành phố Hồ Chí Minh là (10,77211; 106,69827).

Bài 7 trang 65 Toán 8 Tập 1: Nhiệt độ dự báo tại một số thời điểm trong ngày 25/5/2022 ở Thành phố Hồ Chí Minh được cho bởi Hình 14.

a) Viết hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ dự báo y (°C) tại thời điểm x (h) ở Thành phố Hồ Chí Minh.

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp số (x; y) tương ứng ở bảng đã viết ở câu a.

c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M(15; 24) có thuộc đồ thị của hàm số cho bởi bảng trên hay không? Vì sao?

Bài 7 trang 65 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

Lời giải:

a) Quan sát Hình 14, ta thấy:

• Tại x = 13 h thì y = 33°C;

• Tại x = 14 h thì y = 28°C;

• Tại x = 15 h thì y = 28°C;

• Tại x = 16 h thì y = 28°C;

Hàm số dạng bảng biểu thị nhiệt độ dự báo y (°C) tại thời điểm x (h) ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

x (h)

13

14

15

16

y (°C)

33

28

28

28

b) Ta biểu diễn các điểm A(13; 33); B(14; 28); C(15; 28); D(16; 28) trong mặt phẳng tọa độ Oxy như sau:

Bài 7 trang 65 Toán 8 Tập 1 Cánh diều | Giải Toán 8

c) Theo bảng biểu diễn ở câu a: khi x = 15 thì y = 28.

Do đó, điểm M(15; 24) không thuộc đồ thị của hàm số.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 1: Hàm số

Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số

Bài 3: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)

Bài 4: Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)

Bài tập cuối chương 3

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Chương 7 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Next post

Bài tập ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2 Chân trời sáng tạo 2023 có lời giải

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán