Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

By admin 17/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời câu hỏi 1 trang 7 sgk Toán 8 Tập 1: Nhân đa thức 12xy−1 với đa thức x3−2x−6.

Lời giải:


 =12x1+3y–x1+1y–3xy–x3+2x+6=12x4y–x2y–3xy–x3+2x+6

Trả lời câu hỏi 2 trang 7 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a)(x+3)(x2+3x−5)b)(xy−1)(xy+5)

Phương pháp giải:

– Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức:

– Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải:

Trả lời câu hỏi 3 trang 7 sgk Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật đó là (2x+y) và (2x−y).

Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi x=2,5 mét và y=1 mét.

Phương pháp giải:

Áp dụng:

– Công thức tính diện tích hình chữ nhật

– Quy tắc nhân đa thức với đa thức.

– Thay x=2,5 và y=1 vào biểu thức S tìm được để tính giá trị của S.

Lời giải:

Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

S=(2x+y).(2x−y)

   =2x.(2x−y)+y.(2x−y)

   =2x.2x+2x.(−y)+y.2x+y.(−y)

   =4x2−2xy+2xy−y2

   =4x2−y2

Áp dụng:

Khi x=2,5 mét và y=1 mét ta có:

S=4.(2,5)2−12=4.6,25−1=25−1=24 (m2)

Vậy diện tích của hình chữ nhật là 24 m2

Câu hỏi và bài tập (trang 8, 9 sgk Toán 8 Tập 1)

Trả lời câu hỏi 7 trang 9 sgk Toán 8 Tập 1:Làm tính nhân:

a) (x2−2x+1)(x−1);

b) (x3−2x2+x−1)(5−x)

Từ câu b), hãy suy ra kết quả phép nhân:

(x3−2x2+x−1)(x−5).

Phương pháp giải:

Áp dụng:

– Qui tắc nhân đa thức với đa thức.

– Qui tắc phá dấu ngoặc: -(b-a)=-b+a=a-b

Lời giải: 

a) (x2−2x+1)(x−1)

=(x2−2x+1).x−(x2−2x+1).1

=x2.x−2x.x+1.x−x2.1+2x.1−1.1

=x3−2x2+x−x2+2x−1

=x3+(−2x2−x2)+(x+2x)−1

=x3−3x2+3x−1.

b) (x3−2x2+x−1)(5−x)

=(x3−2x2+x−1).5−(x3−2x2+x−1).x

=x3.5−2x2.5+x.5−1.5−x3.x+2x2.x−x.x+1.x 

=5x3−10x2+5x−5−x4+2x3−x2+x

=−x4+(5x3+2x3)+(−10x2−x2)+(5x+x)−5

=−x4+7x3−11x2+6x−5.

Ta có: x−5=−(5−x)

Suy ra kết quả của phép nhân:

(x3−2x2+x−1)(x−5)=−(x3−2x2+x−1)(5−x)=x4−7x3+11x2−6x+5

Bài 8 trang 8 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (x2y2−12xy+2y)(x−2y)

b) (x2−xy+y2)(x+y)

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải:
a)

b)

Bài 9 trang 8 sgk Toán 8 Tập 1: Điền kết quả tính được vào bảng:


Lời giải:

Trước hết, ta làm tính nhân để rút gọn biểu thức, ta được:

(x−y)(x2+xy+y2)

=x(x2+xy+y2)−y(x2+xy+y2)

=x.x2+x.xy+x.y2+(−y).x2+(−y).xy+(−y).y2

=x3+x2y+xy2−yx2−xy2−y3

=x3+(x2y−yx2)+(xy2−xy2)−y3

=x3−y3

Sau đó tính giá trị của biểu thức: A=x3−y3

Ta có:

Khi x=−10;y=2 thì A=(−10)3−23=−1000−8=−1008

Khi x=−1;y=0 thì A=(−1)3−03=−1

Khi x=2;y=−1 thì A=23−(−1)3=8+1=9

Khi x=−0,5;y=1,25 thì

A=(−0,5)3−1,253=−0,125−1,953125=−2,078125

Bài 10 trang 8 sgk Toán 8 Tập 1: Thực  hiện phép tính:

a) (x2−2x+3)(12x−5)

b) (x2−2xy+y2)(x−y).

Phương pháp giải:

– Áp dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức để nhân phá ngoặc rồi rút gọn biểu thức.

Lời giải:
a)

b)

Bài 11 trang 8 sgk Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

(x−5)(2x+3)−2x(x−3)+x+7.
Lời giải:

Vậy sau khi rút gọn biểu thức ta được hằng số −8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.

Bài 12 trang 8 sgk Toán 8 Tập 1: Tính giá trị biểu thức (x2−5)(x+3)+(x+4)(x−x2) trong mỗi trường hợp sau:

a) x=0;                  b) x=15;

c) x=−15;             d) x=0,15.

Lời giải:

a) Với x=0 giá trị của biểu thức đã cho là:

−0−15=−15

b) Với x=15 giá trị của biểu thức đã cho là:

−15−15=−30

c) Với x=−15 giá trị của biểu thức đã cho là:

−(−15)−15=15−15=0

d) Với x=0,15 giá trị của biểu thức đã cho là:

−0,15−15=−15,15.

Bài 13 trang 9 sgk Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết: (12x−5)(4x−1)+(3x−7)(1−16x)=81.Lời giải:

Bài 14 trang 9 sgk Toán 8 Tập 1: Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
Lời giải:

Gọi ba số chẵn liên tiếp là a,a+2,a+4 (a là số chẵn;a∈N)

Tích hai số sau là: (a+2)(a+4)

Tích hai số đầu là: a(a+2)

Theo đề bài tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192 nên ta có:

(a+2)(a+4)−a(a+2)=192

a(a+4)+2(a+4)−a(a+2)=192

a.a+a.4+2.a+2.4+(−a).a+(−a).2=192

a2+4a+2a+8−a2−2a=192

(a2−a2)+(4a+2a−2a)=192−8

4a=184

  a=184:4

  a=46 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy ba số đó là 46,48,50.

Bài 15 trang 9 sgk Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (12x+y)(12x+y)

b) (x−12y)(x−12y)

Lời giải:

a) 

(12x+y)(12x+y)=12x.(12x+y)+y.(12x+y)=12x.12x+12x.y+y.12x+y.y=14x2+12xy+12xy+y2=14x2+(12xy+12xy)+y2=14x2+xy+y2

b)

 

Lý thuyết nhân đa thức với đa thức

1. Qui tắc nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

2. Công thức: Cho A,B,C,D là các đa thức ta có:

(A+B).(C+D)

=A(C+D)+B(C+D)

=AC+AD+BC+BD.

3. Các dạng toán cơ bản

Dạng 1: Thực hiện phép tính (hoặc rút gọn biểu thức)

Phương pháp:

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức.

Ví dụ:

(x+1)(2x+1)=x.2x+x.1+1.2x+1.1=2x2+x+2x+1=2x2+3x+1

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức

Phương pháp:

Giá trị của biểu thức f(x) tại x0 là f(x0)

Ví dụ: 

Tính giá trị của biểu thức:

A=(x−1)(x2+1)−(2x+3)(x2−2) tại  x=2

Ta có: 

A=(x−1)(x2+1)−(2x+3)(x2−2)⇔A=x.x2+x.1−1.x2−1.1−2x.x2+2x.2−3.x2+3.2⇔A=x3+x−x2−1−2x3+4x−3x2+6⇔A=−x3−4x2+5x+5

Tại x=2 ta có: A=−23−4.22+5.2+5=−9.

Dạng 3: Tìm x

Phương pháp:

Sử dụng các quy tắc nhân đa thức với đa thức để biến đổi đưa về dạng tìm x cơ bản.

Ví dụ: 

Tìm x biết:

(x+2)(x+3)−(x−2)(x+5)=6

Ta có:

(x+2)(x+3)−(x−2)(x+5)=6⇔x.x+3.x+2.x+2.3−x.x−5.x+2.x+2.5=6⇔x2+3x+2x+6−x2−5x+2x+10=6⇔2x+16=6⇔2x=−10⇔x=−5

 

 

 

Tags : Tags Giải bài tập   nhân đa thức với đa thức   Toán 8
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Next post

Bài tập trắc nghiệm về mệnh đề và tập hợp – bản 1

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán