Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giáo án Những hằng đẳng thức đáng nhớ (2023) – Toán 8

By admin 17/10/2023 0

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Giáo án Toán học 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

A. Mục tiêu

1. Kiến thức:

2. Kỹ năng:  

3. Thái độ:– Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

4. Phát triển năng lực: – năng lực tính toán, thực hiện tính nhân đa thc.

B. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh:

C. Tiến trình bài giảng:

1. Ổn định lớp: (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: (5p)

Hs1: làm bài tập 15a( SGK)

Giáo án Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ mới nhất

HS2: làm bài tập 15b ( SGK)

Giáo án Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ mới nhất

3. Dạy bài mới:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng

1. KHỞI ĐỘNG

2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm quy tắc bình phương của một tổng. (10 phút).

– Treo bảng phụ nội dung ?1

– Hãy vận dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức tính (a + b)(a + b)

– Từ đó rút ra (a + b)2 = ?

– Với A, B là các biểu thức tùy ý thì (A + B)2 = ?

– Treo bảng phụ nội dung ?2 và cho học sinh đứng tại chỗ trả lời.

– Treo bảng phụ bài tập áp dụng.

– Khi thực hiện ta cần phải xác định biểu thức A là gì? Biểu thức B là gì để dễ thực hiện.

– Đặc biệt ở câu c) cần tách ra để sử dụng hằng đẳng thức một cách thích hợp. Ví dụ 512 =(50 + 1)2

– Tương tự 3012 = ?

– Đọc yêu cầu bài toán ?1

(a + b)(a + b) = a2 + 2ab + b2

– Ta có: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

– Với A, B là các biểu thức tùy ý thì (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

– Đứng tại chỗ trả lời ?2 theo yêu cầu.

– Đọc yêu cầu và vận dụng công thức vừa học vào giải.

– Xác định theo yêu cầu của giáo viên trong các câu của bài tập.

3012 = (300 + 1)2

1. Bình phương của một tổng.

?1 (a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + b2= a2 + 2ab + b2

Vậy (a + b)2 = a2 + 2ab + b2

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)

Áp dụng.

a) (a + 1)2 = a2 + 2a + 1

b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2

c) 512 = (50 + 1)2

= 502 + 2.50.1 + 12  = 2601

3012 = (300+1)2

= 3002 + 2.300.1 + 12

= 90000 + 600 + 1 = 90601

Hoạt động 2: Tìm quy tắc bình phương của một hiệu. (10 phút).

– Treo bảng phụ nội dung ?3

– Gợi ý: Hãy vận dụng công thức bình phương của một tổng để giải bài toán.

– Vậy (a – b)2 = ?

– Với A, B là các biểu thức tùy ý thì (A – B)2 = ?

– Treo bảng phụ nội dung ?4 và cho học sinh đứng tại chỗ trả lời.

– Treo bảng phụ bài tập áp dụng.

– Cần chú ý về dấu khi triển khai theo hằng đẳng thức.

– Riêng câu c) ta phải tách 992 = (100 – 1)2 rồi sau đó mới vận dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu.

– Gọi học sinh giải.

– Nhận xét, sửa sai.

– Đọc yêu cầu bài toán ?3

– Ta có:

[a + (-b)]2 = a2 + 2a.(-b) + b2 = a2 – 2ab + b2

(a – b)2 = a2 – 2ab + b2

– Với A, B là các biểu thức tùy ý thì (A – B)2 = A2 – 2AB + B2

– Đứng tại chỗ trả lời ?4 theo yêu cầu.

– Đọc yêu cầu và vận dụng công thức vừa học vào giải.

– Lắng nghe, thực hiện.

– Lắng nghe, thực hiện.

– Thực hiện theo yêu cầu.

– Lắng nghe, ghi bài.

– Đọc yêu cầu bài toán ?5

– Nhắc lại quy tắc và thực hiện lời giải bài toán.

2. Bình phương của một hiệu.

?3  Giải

[a + (-b)]2 = a2 + 2a.(-b) + (-b)2

= a2 – 2ab + b2

(a – b)2= a2 – 2ab + b2

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2(2)

?4:

Áp dụng.

b) (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2

= 4x2 – 12xy + 9y2

c) 992 = (100 – 1)2

= 1002 – 2.100.1 + 12 = 9801.

Hoạt động 3: Tìm quy tắc hiệu hai bình phương. (13 phút).

– Treo bảng phụ nội dung ?5

– Hãy vận dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện.

– Treo bảng phụ nội dung ?6 và cho học sinh đứng tại chỗ trả lời.

– Treo bảng phụ bài tập áp dụng.

– Ta vận dụng hằng đẳng thức nào để giải bài toán này?

– Riêng câu c) ta cần làm thế nào?

– Treo bảng phụ nội dung ?7 và cho học sinh đứng tại chỗ trả lời.

– Đứng tại chỗ trả lời ?6 theo yêu cầu.

– Đọc yêu cầu bài toán.

– Ta vận dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để giải bài toán này.

– Riêng câu c) ta cần viết 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) sau đó mới vận dụng công thức vào giải.

– Đứng tại chỗ trả lời ?7 theo yêu cầu: Ta rút ra được hằng đẳng thức là:

(A – B)2 = (B – A)2

3. Hiệu hai bình phương.

?5  Giải

(a + b)(a – b) = a2 – ab + ab – a2 = a2 – b2

a2 – b2 = (a + b)(a – b)

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có:

A2 – B2 = (A + B)(A – B) (3)

Áp dụng.

a) (x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1

b) (x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2

= x2 – 4y2

c) 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3584

?7  Giải  

Bạn sơn rút ra hằng đẳng thức:

(A – B)2=(B – A)2

3. LUYỆN TẬP

Bài tập 2/14 – SHD

Phương thức hoạt động: Cá nhân

Nhiệm vụ của HS:

+ Nêu cách tính.

+ Trình bày lời giải.

GV hỗ trợ.cách giải

Bài tập 3/14 – SHD

Phương thức hoạt động: Cặp đôi

Nhiệm vụ của HS:

+ Phân tích đầu bài.

+ Thảo luận cách làm thống nhất lời giải.

+ Hoat động cá nhân trình bày lời giải.

+ So sánh kết quả.

GV hỗ trợ HS nêu cách giải:

? Nêu các kiến thức áp dụng vào giải bài tập?

GV chốt các kiến thức vận dụng.

Bài tập 5/14 – SHD

Phương thức hoạt động: Cặp đôi

Nhiệm vụ cho HS:

+ Nêu các hđt áp dụng vào giải bài tập.

+ Nêu cách tách

+ Trình bày lời giải bài toán

GV hỗ trợ HS nêu cách giải:

? Nêu cách tính nhanh?

GV chốt lại PP giải.

– Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.

– Lắng nghe và vận dụng.

Bài tập 2/14 – SHD: Tính

a) (3 + xy2)2  = 9 + 6xy2 + x2y4

b) (10 – 2m2n)2  = 100 – 40m2n + 4m4n2

c) (a – b2)(a + b2) = a2 – b4

Bài tập 3/14 – SHD

a) 4x2 + 4xy + y2 = (2x + y)2

b) 9m2 + n2  – 6mn = (3m – n)2

c) 9m2 + n2  – 6mn = (3m – n)2

d) Giáo án Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ mới nhất

Bài tập 5/14 – SHD: Tính nhanh:

a) 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 600 + 1 = 90601

b) 4992 = (500 – 1)2 = 5002 – 1000 + 1 = 249001

c) 68.  72 = (70 – 2)(70 + 2) = 702 – 4 = 4896

4. VẬN DỤNG

GV giao học sinh về nhà thực hiện

Viết và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

* Học thuộc quy tắc nhân dơn thức với đa thức và vận dụng làm bài tập.

* Làm bài tập phần vận dụng

 

5. MỞ RỘNG

GV giao học sinh  về nhà thực hiện

GV gợi ý: Áp dụng công thức tính diện tích hcn tính – so sánh

Bài 1: SABCD = b2 + 2b(a – b) + (a – b)2 = a2

Bài 2: SABCDEF = a(a – b) + b(a – b) = a2 –  b2

           SHIJK = a(a – b) + b(a – b) = a2 –  b2 = (a – b)(a + b)

Làm bài tập phần mở rộng

 

4. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: (2 phút)

– Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

– Vận dụng vào giải tiếp các bài tập 17, 18, 20, 22, 23, 24a, 25a trang 11, 12 SGK.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Toán lớp 1 bài Hình vuông – Hình tròn – Hình tam giác – Hình chữ nhật | Cánh diều

Next post

Lý thuyết cơ bản và câu hỏi trắc nghiệm có giải chi tiết chương Mệnh đề và tập hợp

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán