Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

By admin 17/10/2023 0

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) lớp 8.

Giải bài tập Toán 8 lớp 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Trả lời câu hỏi giữa bài
Trả lời câu hỏi 1 trang 13 sgk Toán 8 Tập 1: Tính a+ba+b2 (với a,b là hai số tùy ý).

Phương pháp giải: Áp dụng:

– Hằng đẳng thức bình phương một tổng.

– Quy tắc nhân đa thức với đa thức.

Lời giải:

(a+b)(a+b)2=(a+b)(a2+2ab+b2)=a(a2+2ab+b2)+b(a2+2ab+b2)=a.a2+a.2ab+a.b2+b.a2+b.2ab+b.b2=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3=a3+(2a2b+a2b)+(2ab2+ab2)+b3=a3+3a2b+3ab2+b3

Trả lời câu hỏi 2 trang 13 sgk Toán 8 Tập 1: Phát biểu hằng đẳng thức (4) bằng lời.

Áp dụng:

a) Tính (x+1)3

b) Tính (2x+y)3

Phương pháp giải: Hằng đẳng thức

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3  (4)

Lời giải:

Phát biểu: Lập phương của tổng hai biểu thức bằng tổng của lập phương biểu thức thứ nhất, ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai, ba lần tích của biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai và lập phương biểu thức thứ hai.

Áp dụng:

a)(x+1)3=x3+3x2.1+3x.12+13=x3+3x2+3x+1b)(2x+y)3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3=8x3+3.4x2.y+6xy2+y3=8x3+12x2y+6xy2+y3

Trả lời câu hỏi 3 trang 13 sgk Toán 8 Tập 1: Tính [a+(−b)]3 (với a,b là các số tùy ý).

Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức (4) (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

[a+(−b)]3=a3+3a2.(−b)+3a.(−b)2+(−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3

Trả lời câu hỏi 4 trang 13 sgk Toán 8 Tập 1: Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời.

Áp dụng:

a) Tính (x−13)3

b) Tính (x−2y)3

c) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1)(2x−1)2=(1−2x)22)(x−1)3=(1−x)33)(x+1)3=(1+x)34)x2−1=1−x25)(x−3)2=x2−2x+9

Em có nhận xét gì về quan hệ của (A−B)2 với (B−A)2, của (A−B)3 với (B−A)3

Phương pháp giải: Hằng đẳng thức (A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3  (5)

Lời giải:

Phát biểu: Lập phương của hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất trừ đi ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai, sau đó cộng ba lần tích của biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai rồi trừ đi lập phương biểu thức thứ hai.

Áp dụng: 

a)(x−13)3=x3−3.x2.13+3.x.(13)2−(13)3=x3−x2+13x−127b)(x−2y)3=x3−3x2.2y+3x.(2y)2−(2y)3=x3−6x2y+3x.4y2−8y3=x3−6x2y+12xy2−8y3

c) Ta có:

1)(2x−1)2=(2x)2−2.2x.1+12=12−2.2x+(2x)2=(1−2x)2

Nên 1) đúng

2)(x−1)3=x3−3x2+3x−1(1−x)3=1−3x+3x2−x3⇒(x−1)3=−(1−x)3

Nên 2) sai

3) đúng do tính chất giao hoán của phép cộng

4) sai do x2−1=−(1−x2)

5) sai do

(x−3)2=x2−2.x.3+32=x2−6x+9≠x2−2x+9

Ta có nhận xét như sau:

+) 

(A−B)2=A2−2AB+B2(B−A)2=B2−2AB+A2⇒(A−B)2=(B−A)2

+) Vì A−B=−(B−A) nên (A−B)3=−(B−A)3

Câu hỏi và bài tập (trang 14 sgk Toán 8 Tập 1)

Bài 26 trang 14 sgk Toán 8 Tập 1: Tính

a) (2x2+3y)3;

b) (12x−3)3

Phương pháp giải: Áp dụng:

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

(A.B)n=An.Bn

Lời giải:

a)

(2x2+3y)3=(2x2)3+3.(2x2)2.3y+3.2x2.(3y)2+(3y)3=8x6+3.4x4.3y+3.2x2.9y2+27y3=8x6+36x4y+54x2y2+27y3

b)

(12x−3)3=(12x)3−3.(12x)2.3+3.(12x).32−33=18x3−3.14x2.3+3.12x.9−27=18x3−94x2+272x−27

Bài 27 trang 14 sgk Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) −x3+3x2−3x+1;

b) 8−12x+6x2−x3.

Phương pháp giải: Áp dụng: Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. 

(A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Lời giải:

a)

−x3+3x2−3x+1=1−3x+3x2−x3=13−3.12.x+3.1.x2−x3=(1−x)3

b)

8−12x+6x2−x3=23−3.22.x+3.2.x2−x3=(2−x)3

Bài 28 trang 14 sgk Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) x3+12x2+48x+64         tại x=6;

b) x3−6x2+12x−8            tại x=22.

Phương pháp giải:

– Bước 1: Ta đưa hai biểu thức đã cho về dạng lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

– Bước 2: Thay giá trị của x để tính giá trị của biểu thức.

Lời giải:

a)

x3+12x2+48x+64=x3+3.x2.4+3.x.42+43=(x+4)3

Với x=6 ta có: (6+4)3=103=1000.

b)

x3−6x2+12x−8=x3−3.x2.2+3.x.22−23=(x−2)3

Với x=22 ta có: (22−2)3=203=8000.

Bài 29 trang 14 sgk Toán 8 Tập 1: Đố: Đức tính đáng quý. Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tổng hoặc một hiệu, rồi điền chữ cùng dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.

x3−3x2+3x−1                  N

16+8x+x2                            U

3x2+3x+1+x3                  H

1−2y+y2                               Â

Giải Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (ảnh 5)

Phương pháp giải: Áp dụng: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, bình phương của một tổng hoặc một hiệu. 

(A+B)2=A2+2AB+B2

(A−B)2=A2−2AB+B2

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

(A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Lời giải:

Ta có:

N: x3−3x2+3x−1

=x3−3.x2.1+3.x.12−13=(x−1)3

U: 16+8x+x2=42+2.4.x+x2

                            =(4+x)2=(x+4)2                                                  

H: 3x2+3x+1+x3

=x3+3x2+3x+1

=x3+3.x2.1+3.x.12+13

=(x+1)3=(1+x)3

Â: 1−2y+y2=y2−2y+1

=y2−2.y.1+12

=(y−1)2=(1−y)2 

Ta điền vào bảng như sau:

Giải Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (ảnh 6)

Vậy: Đức tính đáng quý là “NHÂN HẬU”

Chú ý: Có thể khai triển các biểu thức (x−1)3,(x+1)3,(y−1)2,(x+4)2 … để tìm xem kết quả ứng với chữ nào và điền vào bảng.

Lý thuyết những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

1. Lập phương của một tổng:  Lập phương của tổng hai biểu thức bằng tổng của lập phương biểu thức thứ nhất, ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai, ba lần tích của biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai và lập phương biểu thức thứ hai.

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

2. Lập phương của một hiệu: Lập phương của hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất trừ đi ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai, sau đó cộng ba lần tích của biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai rồi trừ đi lập phương biểu thức thứ hai.

(A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Các dạng toán cơ bản

Dạng 1: Rút gọn biểu thức

Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức và phép nhân đa thức để biến đổi.

Ví dụ: Rút gọn và tính giá trị biểu thức A=x3−x2y+13xy2−127y3 tại x=2 và y=3

Ta có:

A=x3−x2y+13xy2−127y3=x3−3.x2.13y+3.x.(13y)2−(13y)3=(x−13y)3

Tại x=2,y=3 ta có: A=(x−13y)3=(2−13.3)3=13=1

Dạng 2: Tìm x

Phương pháp giải: Sử dụng các hằng đẳng thức và phép nhân đa thức để biến đổi để đưa về dạng tìm x thường gặp

Ví dụ:  Tìm x biết x3+6x2+12x+8=27

Ta có:   

x3+6x2+12x+8=27⇒x3+3.x2.2+3.x.22+23=27⇒(x+2)3=27⇒x+2=3⇒x=1

Vậy x=1.

Tags : Tags Giải bài tập   Những hằng đẳng thức đáng nhớ   Toán 8
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Đề thi toán lớp một nâng cao

Next post

50 câu trắc nghiệm Chương Hàm số lớp 10 – có đáp án

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán