Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

26 câu Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, hình thang có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 18/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 26 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, hình thang có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 có đáp án: Đường trung bình của tam giác, hình thang (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8

Bài 4: Đường trung bình của tam giác, hình thang

Bài 1: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

A. 17 cm        

B. 33 cm         

C. 15 cm         

D. 16 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA nên EF; EP; FP là các đường trung bình của tam giác ABC.

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Hay chu vi tam giác EFP = 1/2 chu vi tam giác ABC.

Do đó chu vi tam giác EFP là: 32 : 2 = 16 cm.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 2: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

A. 40 cm        

B. 20 cm         

C. 45 cm         

D. 50 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA nên EF, EP, FP là các đường trung bình của tam giác ABC

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Do đó chu vi tam giác EFP là 80 : 2 = 40.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

A. 4,7 cm       

B. 4,8 cm        

C. 4,6 cm        

D. 5 cm

Lời giải

+ Vì đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,8 cm nên độ dài đáy nhỏ là 5 – 0,8 = 4,2 cm

+ Vì đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy nên độ dài đường trung bình là Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án = 4,6 cm

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

A. 5,5 cm       

B. 5 cm           

C. 6 cm           

D. 7 cm

Lời giải

+ Vì đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2 cm nên độ dài đáy nhỏ là 8 – 2 = 6 cm

+ Vì đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy nên độ dài đường trung bình là Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án = 7 cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Hãy chọn câu đúng?

Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:

A. IK = 4cm   

B. IK = 4,5 cm

C. IK = 3,5cm

D. IK = 14cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ Vì I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC nên IK là đường trung bình của tam giác ABC.

⇒ Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vậy IK = 4cm

Đáp án cần chọn là: A

Bài 6: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. AE = 1/2EC

B. AE = 2EC

C. FC = AF    

D. MF = BE

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Xét tam giác BEC có BM = MC, EF = FC nên MF là đường trung bình của tam giác BEC. Do đó MF // BE.

Xét tam giác ÀM có AD = DM, DE // MF nên DE là đường trung bình cuả tam giác AMF. Do đó AE = EF.

Do đó AE = EF = FC nên AE = 1/2EC

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

A. AE = 4,5cm

B. AE = 3cm

C. AE = 2cm

D. AE = 6cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Xét tam giác BEM có BM = MC, EF = FC nên MF là đường trung bình của tam giác BEC. Do đó MF // BE

Xét tam giác, AMF có AD = CM, DE // MF nên DE là đường trung bình của tam giác AMF. Do đó AE = EF

Do đó AE = EF = FC nên AE = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án = 3 cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?

A. DE // IK                                        

B. DE = IK                

C. Cả A và B đều đúng                      

D. Cả A và B đều sai

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì tam giác ABC có AE = EB, AD = DC nên ED là đường trung bình, do đó ED // BC, ED = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Tương tự tam giác GBC có GI = IB, GK = KC nên IK là đường trung bình, do đó IK // BC, IK = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Suy ra ED // IK (cùng song song với BC); ED = IK (cùng bằng Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 9: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.

A. AE = DK = 3cm                

B. AE = 3cm; DK = 2 cm      

C. AE = DK = 2cm                

D. AE = 1cm, DK = 2cm

Hiển thị đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì tam giác ABG có AE – EB, IB = IG nên EI là đường trung bình, do đó EI = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánAG.

Tương tự tam giác AGC có AD = DC, GK = KC nên DK là đường tủng bình, do đó DK = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánAG.

Suy ra EI = DK = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánAG = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án.4 = 2 cm

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Tính độ dài đường trung bình của hình thang cân, biết rằng hai đường chéo vuông góc với nhau và đường cao của nó bằng 10cm.

A. 8cm

B. 5 cm           

C. 6 cm           

D. 10 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ Xét hình thang cân ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O, MN là đường trung bình của hình thang ABCD. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại E, với CD tại F.

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Lại có: Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án (do AB vuông góc với CD) nên ΔOAB vuông cân tại O, do đó OE là đường cao cũng là đường trung tuyến nên OE = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Tương tư: tam giác DOC vuông cân tại O nên FO = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Do đó FE = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án 

MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

⇒ MN = FE = 10cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 11: Cho ΔABC đều, cạnh 2cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

A. 5cm

B. 6cm

C. 4 cm           

D. 7 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ M, N là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ Chu vi tứ giác MNCB là P = MN + BC + MB + NC = 1 + 1 + 1 + 2 = 5cm

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Cho ΔABC đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

A. 8cm

B. 7,5 cm        

C. 6 cm           

D. 7 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ M, N là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ Chu vi tứ giác MNCB là:

P = MN + BC + MB + NC = 1,5 + 1,5 + 1,5 + 3 = 7,5 cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

A. x = 8cm, y = 16 cm                       

B. x = 18 cm, y = 9 cm

C. x = 18 cm, y = 8 cm                      

D. x = 16 cm, y = 8 cm

Lời giải

+ Vì AB // EF // GH // CD nên các tứ giác EFCD, ABHG là hình thang

+ Từ hình vẽ ta có GH là đường trung bình của hình thang EFCD

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Hay x = 16cm.

+ Lại có EF là đường trung bình của hình thang ABHG

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

⇒ AB + 16 = 24 hay y = 8 cm

Vạy x = 16cm, y = 8cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

A. x = 15; y = 17

B. x = 11; y = 17

C. x = 12; y = 16

D. x = 17; y = 11

Lời giải

+ Vì AB // EF // GH // CD nên các tứ giác EFCD, ABHG là hình thang

+ Từ hình vẽ ta có GH là đường trung bình của hình thang EFCD

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vậy y = 17.

+ Lại có EF là đường trung bình của hình thang ABHG

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vạy x = 11cm, y = 17cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài 15: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. AE = 1/2EC

B. AE = 2EC

C. FC = AF    

D. MF = BE

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Xét tam giác BEC có BM = MC, EF = FC nên MF là đường trung bình của tam giác BEC. Do đó MF // BE.

Xét tam giác ÀM có AD = DM, DE // MF nên DE là đường trung bình cuả tam giác AMF. Do đó AE = EF.

Do đó AE = EF = FC nên AE = 1/2EC

Đáp án cần chọn là: A

Bài 16: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

A. AE = 4,5cm

B. AE = 3cm

C. AE = 2cm

D. AE = 6cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Xét tam giác BEM có BM = MC, EF = FC nên MF là đường trung bình của tam giác BEC. Do đó MF // BE

Xét tam giác, AMF có AD = CM, DE // MF nên DE là đường trung bình của tam giác AMF. Do đó AE = EF

Do đó AE = EF = FC nên AE = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án = 3 cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?

A. DE // IK                                        

B. DE = IK                

C. Cả A và B đều đúng                      

D. Cả A và B đều sai

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì tam giác ABC có AE = EB, AD = DC nên ED là đường trung bình, do đó ED // BC, ED = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Tương tự tam giác GBC có GI = IB, GK = KC nên IK là đường trung bình, do đó IK // BC, IK = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Suy ra ED // IK (cùng song song với BC); ED = IK (cùng bằng Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 18: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.

A. AE = DK = 3cm                

B. AE = 3cm; DK = 2 cm      

C. AE = DK = 2cm                

D. AE = 1cm, DK = 2cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì tam giác ABG có AE – EB, IB = IG nên EI là đường trung bình, do đó EI = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánAG.

Tương tự tam giác AGC có AD = DC, GK = KC nên DK là đường tủng bình, do đó DK = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánAG.

Suy ra EI = DK = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánAG = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án.4 = 2 cm

Đáp án cần chọn là: C

Bài 19: Tính độ dài đường trung bình của hình thang cân, biết rằng hai đường chéo vuông góc với nhau và đường cao của nó bằng 10cm.

A. 8cm

B. 5 cm           

C. 6 cm           

D. 10 cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

+ Xét hình thang cân ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O, MN là đường trung bình của hình thang ABCD. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại E, với CD tại F.

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Lại có: Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án (do AB vuông góc với CD) nên ΔOAB vuông cân tại O, do đó OE là đường cao cũng là đường trung tuyến nên OE = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Tương tư: tam giác DOC vuông cân tại O nên FO = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Do đó FE = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án 

MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

⇒ MN = FE = 10cm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 20: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánDC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. So sánh AI và IM.

A. AI = IM                                         

B. AI > IM                 

C. Cả A, B đều đúng              

D. Chưa kết luận được

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Gọi E là trung điểm của DC

Xét tam giác BDC có BM = MC, DE = EC nên ME là đường trung bình của tam giác BDC. Suy ra BD // ME hay DI // EM

Xét tam giác AME có AD = DE, DI // EM nên AI = IM

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp ánDC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM. Tính AM biết IM = 3cm

A. AM = 7cm

B. AM = 6cm

C. AM = 1,5cm

D. Đáp án khác

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Gọi E là trung điểm của DC.

Xét tam giác BDC có: BM = MC, DE = EC nên ME là đường trung bình của tam giác BDC. Suy ra BD // ME hay DI // EM

Xét tam giác AME có AD = DE, DI // EM

Nên AI = AM

Suy ra AM = 2IM = 2.3 = 6cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài 22: Độ dài đường trung bình của hình thang là 16cm, hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là:

A. 12cm và 20cm

B. 6cm và 10cm

C. 3cm và 5cm

D. Đáp số khác

Lời giải

Gọi a và b lần lượt là độ dài hai đáy nhỏ, đáy lớn của hình thang.

Theo định lí đường trung bình của hình thang suy ra a + b = 2.16 = 32 (cm)

Mặt khác theo bài ra a và b tỉ lệ với 3 và 5 nên ta có: Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Theo định lý của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vậy độ dài 2 đáy của hình thang là 12cm, 20cm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 23: Độ dài đường trung bình của hình thang là 20cm, hai đáy tỉ lệ với 2 và 3 thì độ dài hai đáy là:

A. 16cm và 24cm

B. 24cm và 16cm

C. 8cm và 12cm

D. Đáp số khác

Lời giải

Gọi a và b lần lượt là độ dài hai đáy nhỏ, đáy lớn của hình thang.

Theo định lí đường trung bình của hình thang suy ra a + b = 2.20 = 40 (cm)

Mặt khác theo bài ra a và b tỉ lệ với 2 và 3 nên ta có: Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Theo định lý của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Và b = 8.3 = 24 (cm)

Vậy độ dài 2 đáy của hình thang là 16cm, 24cm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 24: Tam giác ABC có AC = 2AB, đường phân giác AD. Tính BD biết DC = 8cm.

A. BD = 4cm

B. BD = 5cm

C. BD = 3cm

D. BD = 8cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Gọi M, E lần lượt là trung điểm của AC, CD.

Khi đó ME là đường trung bình của tam giác ACD ⇒ ME // D.

Gọi N là giao điểm của AD và BM.

Vì M là trung điểm của AC ⇒ AM = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án mà AB = Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án (gt)

⇒ AB = AM

Suy ra tam giác ABM cân tại A có AN là phân giác (gt) nên AN cũng là đường trung tuyến của ΔAMB.

Hay NB = NM

Xét tam giác BME có NB = NM; ND // ME nên D là trung điểm của BE

⇒ BD = DE

Lại có: Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vậy BD = 4cm.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 25: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của BD, AC. Gọi I là trung điểm của EF. Gọi M, N, P lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A, B, I đến CD. Chọn câu đúng.

A. AM + BN = 2IP                

B. AM + BN = 3IP

C. AM + BN = 4IP                            

D. AM + BN = 5IP

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Gọi K, L lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ E, F đến DC.

Suy ra AM // EK // IP // FL // BN

Xét tam giác ACM có F là trung điểm AC và FL // AM

⇒ L là trung điểm CM

Suy ra FL là đường trung bình của tam giác ACM ⇒ AM = 2FL (1)

Xét tam giác BDN có E là trung điểm BD và EK // NB

⇒ K là trung điểm DN

Suy ra EK là đường trung bình của tam giác BDN ⇒ BN = 2EK (2)

Xét tứ giác EKLF có EK // FL nên EKLF là hình thang.

Lại có EK // IP // FL, IE = IF ⇒ PL = PK

Suy ra IP là đường trung bình của hình thang EFLK

⇒ EK + FL = 2IP

⇒ 2EK + 2FL = 4IP (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra AM + BN = 4IP

Đáp án cần chọn là: C

Bài 26: Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường phân giác của góc A và góc D cắt nhau tại I, hai đường phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại J. Gọi H là trung điểm của AD, K là trung điểm của BC. Cho biết AB = AD = 10cm, BC = 12cm, CD = 20cm. Tính độ dài các đoạn HI, IJ và JK.

A. IH = 6cm, JK = 4cm, IJ = 5cm

B. IH = 5cm, JK = 6cm, IJ = 4cm

C. IH = 5cm; JK = 5c; IJ = 4cm         

D. IH = 5cm; JK = 6cm; IJ = 6cm

Lời giải

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Xét hình thang ABCD có: H là trung điểm của AD, K là trung điểm của BC nên KH là đường tủng bình của hình thang ABCD.

Suy ra Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Vì AI và DI là hai tia phân giác của góc A và góc D nên ta có:

 Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Xét ΔAID có:

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Suy ra ΔAID vuông tại I.

Lại có IH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD của tam giác vuông AID nên HI = HD.

Do đó tam giác HID cân tại H nên Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án.

Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

Từ (1) và (2) suy ra H, I, K thẳng hang hay điểm I thuộc đường thẳng HK.

Tương tự điểm J thuộc đường thẳng HK. Do đó bốn điểm H, I, J, K thẳng hang.

 Trắc nghiệm Đường trung bình của tam giác, của hình thang có đáp án

⇒ IJ = HK – IH – JK = 15 – 5 – 6 = 4cm

Vậy IH = 5cm; JK = 6cm; IJ = 4cm

Đáp án cần chọn là: B

Bài giảng Toán 8 Bài 4: Đừng trung bình của tam giác, của hình thang

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2

Next post

Giải SGK Toán 7 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán