Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

30 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác có đáp án 2023

By admin 22/10/2023 0

Bài 1: Đa giác đều là đa giác

A. Có tất cả các cạnh bằng nhau

B. Có tất cả các góc bằng nhau

C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau

D. Cả ba câu trên đều đúng

Lời giải

Theo định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Hãy chọn câu đúng:

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Lời giải

+) Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó

+) Diện tích hình vuông có cạnh a là a2

+) Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:

A. 35              

B. 30              

C. 70              

D. 27

Lời giải

Số đường chéo của hình 10 cạnh là: Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án đường

Đáp án cần chọn là: A

Bài 4: Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là

A. 1200           

B. 600             

C. 1400           

D. 1350

Lời giải

Số đo góc của đa giác đều 9 cạnh: Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án 

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là

A. 60cm2        

B. 30cm2        

C. 45cm2        

D. 32,5cm2

Lời giải

Ta có: 52 + 122 = 169; 132 = 169 ⇒ 52 + 122 = 132

Do đó đây tam giác đã cho là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và 12cm.

Diện tích của nó là: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.12.5 = 30 (cm2)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 9000 thì

A. n = 7          

B. n = 8          

C. n = 9          

D. n = 6

Lời giải

Áp dụng công thức tính tổng số đo các góc trông đa giác n cạnh là: (n – 2).1800 (với n ≥ 3), ta có:

(n – 2).1800 = 9000 ⇒ (n – 2) = 9000 : 1800

⇒ n – 2 = 5 ⇒ n = 7

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Hình chữ nhật có chiều dài tang 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

A. không thay đổi

B. tang 4 lần   

C. giảm 2 lần

D. tang 2 lần

Lời giải

Theo công thức tính diện tích hình chữ nhật S = a.b thì diện tích hình chữ nhật tỉ lệ thuận với chiều dài và chiều rộng của nó

Nếu a’ = 4a; b’ = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánb thì S’ = a’.b’ = 4a.Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánb = 2S

Do đó diện tích mới bằng 2 lần diện tích đã cho

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 38cm         

B. 76cm          

C. 19cm          

D.152cm

Lời giải

Chiều dài hình chữ nhật là: 240 : 8 = 30cm

Chu vi hình chữ nhật là: 2.(30 + 8) = 76(cm)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Cho tam giác ABC với ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Ta có: SHBC + SHAC + SHAB = SABC

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 10: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168cm2. Cạnh của hình thoi là:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Ta có:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN.

A. 12cm2        

B. 24cm2        

C. 36cm2        

D. 6cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để SMBC = Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp ánSABCD.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Mà M Є AB nên M là trung điểm đoạn AB.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết SMNPQ = 484cm2. Tính SABC.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Ta có

Kẻ AH ⊥ BC ⇒ H là trung điểm cạnh BC (vì tam giác ABC vuông cân tại A)

Khi đó AH là đường trung tuyến nên Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông)

+ Xét tam giác vuông CNP có Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (do tam giác ABC vuông cân) nên tam giác CNP vuông cân tại P

Suy ra CP =PN = 22cm

+ Tương tự ta có ΔQMB vuông cân tại Q ⇒ QM = QB = 22cm

Từ đó BC = PC + PQ + QB = 22 + 22 + 22 = 66cm

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Cho tam giác ABC có diện tích 12cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp ánAC, AN cắt BM tại O.

1. Chọn câu đúng

A. AO = ON

B. BO = 3OM

C. BO = 2OM

D. Cả A, B đều đúng

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lấy P là trung điểm của CM.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Suy ra NP là đường trung bình của tam giác BMC (định nghĩa).

Suy ra NP // BM (tính chất đường trung bình).

Tam giác ANP có: Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

⇒ AO =ON (định lý đảo của đường trung bình).

Theo chứng minh trên ta có OM là đường trung bình của tam giác ANP nên OM = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánNP (1)

NP là đường trung bình của tam giác BCM nên NP = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBM (2)

Từ (1) và (2) suy ra BM = 4OM ⇒ BO = 3OM

Vậy cả A, B đều đúng

Đáp án cần chọn là: D

2. Tính diện tích tam giác AOM

A. 4cm2          

B. 3cm2          

C. 2cm2          

D. 1cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Hai tam giác AOM và ABM có chung đường cao hạ từ A nên:

 Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Hai tam giác ABM và ABC có chung đường cao hạ từ B nên:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Cho tam giác ABC,  = 900, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH ⊥ BC, qua H kẻ HE ⊥ AB, HF ⊥ AC với E ЄAB; F Є AC.

1. Tính BC, EF.

A. BC = 10cm; EF = 4,8cm   

B. BC = 10cm; EF = 2,4cm

C. BC = 12cm; EF = 5,4cm   

D. BC = 12cm; EF = 5,4cm

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại A ta có:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABH vuông tại A ta có:

AH2 = AB2 – BH2 = 36 – BH2.

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ACH vuông tại A ta có:

AH2 = AC2 – HC2 = 64 – HC2

⇒ 36 – BH2 = 64 – HC2

⇔ 36 – BH2 = 64 – (10 – BH)2 (do HC + BH = BC = 10)

⇔ 28 – 100 +20BH – BH2 + BH2 = 0

⇔ 20BH = 72

⇔ BH = 3,6

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

⇒ AEHF là hình chữ nhật (dhnb) ⇒ AH = EF (hai đường chéo hình chữ nhật bằng nhau)

⇒ EF = AH = 4,8 cm

Đáp án cần chọn là: A

2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE.

A. 18cm2        

B. 6cm2          

C. 12cm2        

D. 24cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Kẻ MP ⊥ EH (P Є EH), NQ ⊥ HF (Q Є HF) ta có: MP và NQ lần lượt là đường trung bình của tam giác HBE và HFC nên MP = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBE, NQ = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánFC

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 17: Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25,5cm2 thì độ dài AH là:

A. 2,5cm        

B. 3cm

C. 3,5cm         

D. 5cm

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 18: Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A. 72cm2        

B. 82cm2        

C. 92cm2        

D. 102cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Ta có: SABCD = AH.CD = 6.12 = 72(cm2)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 19: Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Cạnh của tam giác đều là: AB = BC = CA = 18 : 3 = 6(cm)

Gọi AH là đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC

Khi đó AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác đều ABC.

Suy ra BH = HC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.6 = 3(cm)

Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông AHB ta có:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 20: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N.

1. Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM.

A. SABCD = 12cm2; SADM = 3cm2 

B. SABCD = 12cm2; SADM = 6cm2 

C. SABCD = 24cm2; SADM = 3cm2 

D. SABCD = 24cm2; SADM = 6cm2 

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

+) SABCD = AH.CD = 4.3 = 12(cm2)

+) Vì M là trung điểm của AB nên AM = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAB = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.4 = 2(cm)

Ta có chiều cao từ đỉnh D đến cạnh AM của tam giác ADM bằng chiều cao AH của hình bình hành.

⇒ SADM = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAH.AM = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.3.2 = 3(cm2)

Đáp án cần chọn là: A

2. Tính diện tích tam giác AMN.

A. 4cm2          

B. 10cm2        

C. 2cm2          

D. 1cm2

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Tứ giác ABCD là hình bình hành nên AC và BD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường.

Xét tam giác ABD ta có: AO và DM là hai đường trung tuyến của tam giác.

Mà AO  DM = {N} ⇒ N là trọng tâm tam giác ADB.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Suy ra Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

+) Hai tam giác AMN và ADM có cùng đường cao hạ từ A nên Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án 

Mà theo câu trước SADM = 3 cm2

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 21: Cho hình bình hành ABCD có Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án = 1200, AB = 2BC. Gọi I là trung điểm CD, K là trung điểm của AB. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Kẻ BH là đường cao ứng với cạnh CD của hình bình hành ABCD ⇒ SABCD = BH.CD

Theo đề bài ta có chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm.

⇒ 2(AB + BC) = 60 ⇔ 2.3BC = 60 ⇔ BC = 10cm

Xét tứ giác KICB ta có: IC = BC = KB = IK = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAB = 10cm

⇒ IKBC là hình thoi (dấu hiệu nhận biết).

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Xét tam giác ICB có: Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án ⇒ ICB là tam giác đều. (tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 600).

⇒ BH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến ứng hay H là trung điểm của IC.

⇒ HI = HC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBC = 5cm

Áp dụng định lý Pytago với tam giác vuông HBC ta có:

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN.

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Lời giải

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Ta có ABMN là tứ giác có hai đường chéo AM và BN vuông góc nên có diện tích là: SABMN = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAB.MN

Hai tam giác AMC và ABC có chung đường cao hạ từ A nên Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án 

⇒ SAMC = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánSABC (1)

Hai tam giác AMN và AMC có chung đường cao hạ từ M nên Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án 

⇒ SAMB = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánSABC (2)

Từ (1) và (2) suy ra Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án

Hai tam giác AMB và ABC có chung đường cao hạ từ A nên Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án 

⇒ SAMB = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánSABC

Bài tập ôn tập Chương 2 Hình học 8 có đáp án (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Đáp án cần chọn là: D

Bài giảng Toán 8 Ôn tập chương 2 Hình học

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

30 câu Trắc nghiệm Chương 6: Các đại lượng tỉ lệ (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Next post

Sách bài tập Toán 7 Bài tập cuối chương 6 (Chân trời sáng tạo)

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán