Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

50 Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng (có đáp án)- Toán 8

By admin 22/10/2023 0

Bài tập Toán 8 Chương 3 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

A. Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

A. MNAB=MPAC

B. MNAB=MPBC

C. MNAB=NPAC

D.MNBC=NPAC

Lời giải:

Ta có: Δ MNP ∼ Δ ABC ⇒ MNAB=NPBC=MPAC

Chọn đáp án A.

Bài 2: Cho Δ ABC ∼ Δ A’B’C’ có AB = 3A’B’. Kết quả nào sau đây sai?

A. A^ = A‘^; B^ = B‘^

B. A’C’ = 13AC

C. ACBC=A‘C‘B‘C‘ = 3

D. ABA‘B‘=ACA‘C‘=BCB‘C‘

Lời giải:

Ta có: Δ ABC ∼ Δ A’B’C’ ⇒ Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án C sai.

Chọn đáp án C.

Bài 3: Cho Δ ABC ∼ Δ A’B’C’ có ABA‘B‘=25. Biết hiệu số chu vi của Δ A’B’C’ và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A’B’C’ là 50cm.

B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A’B’C’ là 20cm.

C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A’B’C’ là 75cm.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Lời giải:

Ta có: Δ ABC ∼ Δ A’B’C’

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Khi đóBài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Mà PA’B’C’ – PABC = 30cm.

Suy ra

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A’B’C’ là 50cm.

Chọn đáp án A.

Bài 4: Cho Δ ABC có AB = 8cm, AC = 6cm, BC = 10cm. Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính độ dài các cạnh còn lại của Δ A’B’C’ ?

A. 4cm; 3cm   

B. 7,5cm; 10cm

C. 4,5cm; 6cm   

D. 15cm; 20cm

Lời giải:

Ta có: Δ ABC ∼ Δ A’B’C’

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D.

Bài 5: Cho Δ ABC ∼ Δ DEF có tỉ số đồng dạng là k = 35, chu vi của Δ ABC bằng 12cm. Chu vi của Δ DEF là?

A. 7,2cm   

B. 20cm

C. 3cm   

D. 173cm

Lời giải:

Ta có: Δ ABC ∼ Δ DEF

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 6: Cho hai tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau. Biết

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án và chu vi tam giác ABC là 60cm . Tính chu vi tam giác MNP?

A. 180cm   

B. 20cm

C. 30cm    

D. 57cm

Lời giải:

Do tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP nên:

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Cho hai tam giác ABC và MNP có:

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Tìm khẳng định đúng

A. Hai tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau.

B. Chưa thể kết luận hai tam giác này đồng dạng.

C. C^ ≠ P^

D. Tất cả sai.

Lời giải:

Tổng ba góc trong 1 tam giác bằng 180o nên :

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Do đó, hai tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau

Chọn đáp án A

Bài 8: Cho tam giác ABC, gọi M, N và P theo thứ tự là trung điểm của AB, AC và BC. Khi đó tam giác AMN đồng dạng với tam giác nào ?

A. ΔAMC    

B. ΔABC

C. ΔABP    

D. ΔAPC

Lời giải:

Xét tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC

Suy ra: MN // B C

Do đó, tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC ( định lí)

Chọn đáp án B

Bài 9: Cho tam giác ABC, trên đoạn thẳng AB và AC lấy các điểm M và N sao cho AM = 6cm; MB = 8cm; AN = 3cm và AC = 7cm. Tìm khẳng định sai ?

A. Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

B. Hai tam giác AMN và ABC đồng dạng với nhau

C. MN// BC

D. Tam giác AMC đồng dạng với tam giác ABN.

Lời giải:

Ta có: NC = AC – AN = 7 – 3 = 4cm

Vì

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

nên MN // BC (định lí Ta let đảo)

Suy ra: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.

Ta có:

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 10: Cho 2 tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau. Biết chu vi tam giác ABC là 40cm; AB = 4cm; MN = 10cm . Tính chu vi tam giác MNP?

A. 50cm    

B. 60cm

C. 100cm    

D. 80cm

Lời giải:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP nên;

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Bài tập Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

II. Bài tập tự luận có lời giải

Bài 1: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì?

Lời giải:

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Bài 2 Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Số đo góc Ê là?

Lời giải

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Mà tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF nên:

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Bài 3 Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là?

Lời giải

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án nên

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Bài 4 Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án. Chu vi của tam giác MNP là?

Lời giải

Vì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án nên

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Bài 5 Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

1. Chọn câu đúng nhất.

A. AB // DC                           

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng

Hướng dẫn giải

Lời giải

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Vì ΔABD ⁓ ΔBDC (gt) nên Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (hai góc tương ứng).

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD suy ra ABCD là hình thang (dấu hiệu nhận biết)

Đáp án cần chọn là: D

2. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

Lời giải

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án

Bài 6: Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?

a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

Hướng dẫn giải:

a) Mệnh đề Đúng.

Giả sử có ΔABC = ΔA’B’C’

Giải bài 22 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Từ (1) và (2) suy ra Giải bài 22 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

b) Mệnh đề Sai.

Giải bài 22 trang 68 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Chú ý: Hai tam giác không bằng nhau

Bài 7 ∆A’B’C’ ∽ ∆A”B”C” theo tỉ số đồng dạng K1, ∆A”B”C” ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?

Hướng dẫn giải:

Giải bài tập trang 71, 72 SGK Toán lớp 8 tập 2

Bài 8 Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 12.

Hướng dẫn giải:

Lấy trung điểm M của AB, N là trung điểm của AC => MN là đường trung bình của tam giác ABC.

=> MN // BC.

=> ∆ AMN ∽ ∆ABC theo tỉ số K = 12.

Bài 9 Cho tam giác ABC vẽ tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là K = 23

Hướng dẫn giải:

Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 23AB.

Từ M vẽ đường song song với BC cắt AC tại N.

Ta có ∆AMN ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K = 23

Dựng ∆A’B’C’ = ∆AMN (theo trường hợp cạnh cạnh cạnh)

Bài 10 Từ M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM= 12 MB. Kẻ các tia song song với AC, BC. Chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N.

a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.

b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dang, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.

Hướng dẫn giải:

a) MN // BC => ∆AMN ∽ ∆ABC

ML // AC => ∆MBL ∽ ∆ABC

và ∆AMN ∽ ∆MLB

b) ∆AMN ∽ ∆ABC có:

Giải bài tập trang 71, 72 SGK Toán lớp 8 tập 2

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 ∆A’B’C’ ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K = 35

a) Tính tỉ số chú vi của hai tam giác đã cho.

b) Cho biết chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác.

Bài 2 Trong hai mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai?

a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.

Bài 3 ∆A’B’C’ ∽ ∆A”B”C” theo tỉ số đồng dạng , ∆A”B”C” ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng . Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?

Bài 4 Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 12.

Bài 5 Cho tam giác ABC vẽ tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là k=23.

Bài 6 Từ M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM=12.MB. Kẻ các tia song song với AC, BC chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N.

a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.

b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng.

Bài 7 ∆A’B’C’ ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k=35.

a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.

b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác.

Bài 8 ΔA’B’C’ ∼ ΔA”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1, ΔA”B”C”∼ ΔABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào?

Bài 9 Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 12

Bài 10 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ (h.29). Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau.

Tính các tỉ số Câu hỏi 1 trang 69 Toán 8 Tập 2 Bài 4 | Giải Toán 8 – TopLoigiai rồi so sánh các tỉ số đó

Câu hỏi 1 trang 69 Toán 8 Tập 2 Bài 4 | Giải Toán 8 – TopLoigiai

 

 

 

 

 

B. Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1 Lý thuyết

a) Định nghĩa

Hai tam giác được gọi là đồng dạng với nhau nếu chúng có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ.

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Tam giác ABC gọi là đồng dạng với tam giác A’B’C’ nếu

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Kí hiệu: Δ ABC ∼ Δ A’B’C’

Tỉ số cách cạnh tương ứng A’B’/AB = A’C’/AC = B’C’/BC = k được gọi là tỉ số đồng dạng

b) Tính chất

Hai tam giác A’B’C’ và ABC đồng dạng có một số tính chất:

+ Δ ABC ∼ Δ A’B’C’

+ Nếu Δ ABC ∼ Δ A’B’C’ thì Δ A’B’C’ ∼ Δ ABC.

+ Nếu Δ A’B’C’ ∼ Δ A”B”C” và Δ A”B”C” ∼ Δ ABC thì Δ ABC ∼ Δ A’B’C’

Ví dụ: Cho Δ ABC ∼ Δ A’B’C’ như hình vẽ. Tính tỉ số đồng dạng ?

 

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Hướng dẫn:

Ta có Δ ABC ∼ Δ A’B’C’. Khi đó tỉ số đồng dạng là

A’B’/AB = A’C’/AC = B’C’/BC = 2/4 = 2,5/5 = 3/6 = 1/2.

2. Định lý

Một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại tạo thành một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Tổng quát: Δ ABC,DE//BC ( D ∈ AB; E ∈ AC ).

Ta có: Δ ADE ∼ Δ ABC

Chú ý: Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng d cắt phần kéo dài của hai tam giác song song với cạnh còn lại.

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lý thuyết Khái niệm hai tam giác đồng dạng | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở bài tập Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ – Cánh diều

Next post

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 32, 33, 34 Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán