Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức

By admin 22/10/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23 Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số – Kết nối tri thức

Bài 23 Tiết 1 trang 85 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 1: Tính.

bài 23

Trả lời:

Phép tính: 71 – 25  

Em thực hiện phép trừ chữ số hàng đơn vị: 1 không trừ được 5, em lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục); 2 thêm 1 bằng 3; trừ chữ số hàng chục: 7 – 3  bằng 4, viết 4. Vậy 71 – 25 = 46.

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau: 

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 2: a) Đặt tính rồi tính. 

52 – 25                                   83 – 38                                   50 – 24                                   53 – 17 

…………                               …………                               …………                               …………

…………                               …………                               …………                               …………       

…………                               …………                               …………                               …………

b) Tô màu vào các bông hoa ghi phép tính đúng.

bài 23 

Trả lời:

a) Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

52 – 25                                83 – 38                                50 – 24                               53 – 17 

bài 23 

b)

Em thực hiện phép trừ trong mỗi bông hoa: 

42 – 17 = 25

73 – 54 = 19

57 – 28 = 29.

Em thấy bông hoa thứ hai và bông hoa thứ ba là bông hoa ghi phép tính đúng. 

Em tô màu như sau: 

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85 Bài 3: Trên cành cây có 30 con chim. Lúc sau có 14 con chim bay đi. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?

Trả lời:

Để tính được số chim còn lại trên cây, em thực hiện phép trừ: lấy số con chim có trên cành cây (30 con) trừ số con chim đã bay đi (14 con). Em có phép tính: 30 – 14 = 16 (con).

Bài giải

Trên cây còn lại số con chim là:

30 – 14 = 16 (con)

Đáp số: 16 con chim.

Bài 23 Tiết 2 trang 86 – 87 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

36 – 18                       52 – 34                       80 – 37                       70 – 52 

…………                   …………                   …………                   …………

…………                   …………                   …………                   …………       

…………                   …………                   …………                   …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

36 – 18                                   52 – 34                                   80 – 37                                   70 – 52  

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 2: Quan sát hình dưới đây.

bài 23

a) Tô màu vào các hình ghi phép tính đúng.

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).

Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông; ………………………………………………

Trả lời:

a) Em thực hiện các phép tính: 

30 – 6 = 24                41 – 9 = 32                60 – 12 = 48              72 – 15 = 57              

Em thấy các hình ghi phép tính 30 – 6 và phép tính 60 – 12 có ghi phép tính đúng. 

Em tô màu như sau: 

bài 23

b) Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông; hình tròn.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 3: Trong bến xe có 40 ô tô. Lúc sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?

Trả lời:

Để tính được số ô tô còn lại trong bến, em thực hiện phép trừ: lấy số ô tô có trong bến xe (40 chiếc) – số ô đã rời bến (16 chiếc). Em có phép tính: 40 – 16 = 24 (chiếc).

Bài giải

Trong bến còn lại số ô tô là:

40 – 16 = 24 (chiếc)

Đáp số: 24 chiếc ô tô.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 86 Bài 4: >; <; =?

a) 42 – 15 … 20 + 10                                   b) 62 – 25 … 50 – 25 

    70 – 26 … 20 + 30                                       51 – 16 … 44 – 16 

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính: 

a) 42 – 15 = 27;  20 + 10 = 30 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu < 

   70 – 26 = 44;  20 + 30 = 50 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu < 

b) 62 – 25 = 37;  50 – 25 = 25 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu >

   51 – 16 = 35;  44 – 16 = 28 nên dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu >

Em điền như sau: 

a) 42 – 15 < 20 + 10                                     b) 62 – 25 > 50 – 25 

    70 – 26 < 20 + 30                                         51 – 16 > 44 – 16 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 5: Tại mỗi ngã rẽ, bạn khỉ sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả nhỏ hơn. Khoanh vào món ăn mà bạn khỉ sẽ đến.

bài 23 

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép trừ, kết quả như sau:

30 – 7 = 23

30 – 6 = 24

32 – 15 = 17

40 – 15 = 25

63 – 38 = 25

63 – 30 = 33

Ta có: 30 – 7 < 30 – 6 ; 32 – 15 < 40 – 15 nên bạn khỉ sẽ ăn quả chuối. Em khoanh như sau: 

bài 23

Bài 23 Tiết 3 trang 87 – 88 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 1: Tính nhẩm.

100 – 20 = ……                    100 – 60 = ……                    100 – 10 = ……

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính trừ, kết quả như sau: 

100 – 20 = 80                        100 – 60 = 40                        100 – 10 = 90

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 87 Bài 2: Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Trả lời:

Để tính được số ki-lô-gam hàng xe đạp chở được, em thực hiện phép trừ: lấy số kg hàng xe máy chở được (70 kg) trừ đi số kg hàng xe đạp chở ít hơn xe máy (55 kg). Em có phép tính: 70 – 55 = 15 (kg).

Bài giải

Xe đạp chở số ki-lô-gam hàng là:

70 – 55 = 15 (kg)

Đáp số: 15 kg hàng.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 3: Quan sát hình dưới đây.

bài 23

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng ……

b) Tô màu vàng vào hình khối ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào hình khối ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Trả lời:

a) Phép tính: 62 – 28 

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: 2 không trừ được 8, lấy 12 – 8 bằng 4, viết 4 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục), 2 thêm 1 bằng 3; trừ chữ số hàng chục: 6 – 3 bằng 3, viết 3. Vậy 62 – 28 = 34.

Em có kết quả như sau: 

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 34.

b)

Em lần lượt thực hiện phép trừ ở các hình còn lại, kết quả như sau:

70 – 42 = 28                      51 – 32 = 19

Sau khi thực hiện các phép tính, em thấy hình khối ghi phép tính 62 – 28 (bằng 34) có kết quả lớn nhất nên được tô màu vàng, hình khối ghi phép tính 51 – 32 (bằng 19) có kết quả bé nhất nên được tô màu đỏ.

Em tô màu như sau: 

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau.

bài 23 

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt từng phép tính: 

52 – 3 = 49

80 – 30 = 50

52 – 23 = 29

20 + 7 = 27

60 – 21 = 39

41 – 12 = 29

70 – 43 = 27

60 – 11 = 49

100 – 50 = 50

32 + 7 = 39

Em thực hiện nối như sau: 

bài 23 

Bài 23 Tiết 4 trang 88 – 89 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 1: Đặt tính rồi tính.

51 – 25                                   72 – 36                                   96 – 48                                   70 – 35 

…………                               …………                               …………                               …………

…………                               …………                               …………                               …………       

…………                               …………                               …………                               …………

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số đặt thẳng cột với nhau, sau đó trừ lần lượt chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục.

51 – 25                                 72 – 36                               96 – 48                              70 – 35

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 88 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

bài 23

Trả lời:

Em thực hiện trừ nhẩm lần lượt chữ số hàng đơn vị, rồi đến chữ số hàng chục và được kết quả như sau:

bài 23 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 3: Một tòa nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?

Trả lời:

Để biết được có bao nhiêu cửa sổ không mở, em thực hiện phép trừ: lấy số cửa sổ của tòa nhà (90 cái) trừ số cửa sổ đang mở (52 cái). Em có phép tính: 90 – 52 = 38 (cái).

Bài giải

Số của sổ không mở là:

90 – 52 = 38 (cái)

Đáp số: 38 cái cửa sổ.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Kết quả tính 42 + 28 – 26 là:

A. 34                                      B. 44                                       C. 54

b) Kết quả tính 42 – 34 + 62 là:

A. 60                                      B. 70                                       C. 80

Trả lời:

a) Phép tính: 42 + 28 – 26

Tính: 42 + 28 = 70

70 – 26 = 44

Vậy 42 + 28 – 26 = 44

b) Phép tính: 42 – 34 + 62

Tính 42 – 34 = 8

8 + 62 = 70

Vậy 42 – 34 + 62 = 70

Em khoanh đáp án như sau:

a) Kết quả tính 42 + 28 – 26 là:

bài 23 

b) Kết quả tính 42 – 34 + 62 là:

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 5: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng cho gà mẹ và gà con.

bài 23

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép trừ được ghi ở ô gà mẹ đang đứng, em có kết quả như sau:

50 – 6 = 44,                 61 – 13 = 48,                 73 – 23 = 50.

Sau khi thực hiện các phép tính, em thấy phép tính 73 – 23 có kết quả lớn nhất. 

Em tô màu như sau:

bài 23 

Bài 23 Tiết 5 trang 89 – 90 Tập 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 89 Bài 1: Số?

Số bị trừ

46

60

70

51

90

Số trừ 

19

27

32

15

20

Hiệu

         

Trả lời:

Em thực hiện trừ lần lượt các phép tính theo cột dọc và được kết quả như sau:

Số bị trừ

46

60

70

51

90

Số trừ 

19

27

32

15

20

Hiệu

27

33

38

36

70

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 90 Bài 2: Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

bài 23 

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép tính được ghi ở mỗi bông hoa, em có kết quả:

40 – 16 = 24              50 – 30 = 20                  62 – 36 = 26                     31 – 17 = 14

Sau khi thực hiện phép tính, em thấy bông hoa ghi phép tính 62 – 36 (bằng 26) có kết quả lớn nhất nên được tô màu đỏ, bông hoa ghi phép tính 31 – 17 (bằng 14) có kết quả bé nhất nên được tô màu vàng.

Em tô màu như sau: 

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 90 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hộp ghi phép tính đúng nhưng không có dạng khối lập phương.

bài 23

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép tính được ghi ở mỗi hộp, em có kết quả:

32 – 18 = 14                     57 – 29 = 28                                    50 – 16 = 34

Em thấy phép tính được ghi ở hộp A và hộp B là phép tính đúng. Nhưng hộp B có dạng khối lập phương, nên em chọn hộp A. 

bài 23

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 90 Bài 4: Vườn nhà bác Mạnh trồng 28 cây cam và quýt, trong đó có 19 cây quýt. Hỏi trong vườn nhà bác Mạnh có bao nhiêu cây cam?

Trả lời:

Để tính được số cây cam trong vườn nhà bác Mạnh, em thực hiện phép trừ: lấy số cây cam và quýt trồng trong vườn nhà bác Mạnh (28 cây) trừ đi số cây quýt có trong vườn (19 cây). Em có phép tính: 28 – 19 = 9 (cây).

Bài giải

Trong vườn nhà bác Mạnh có số cây cam là:

28 – 19 = 9 (cây)

Đáp số: 9 cây cam.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 3 trang 36, 37 Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 | Kết nối tri thức

Next post

Sách bài tập Toán 7 Bài 5 (Cánh diều): Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2

Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2

Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2

Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Toán lớp 2 | Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT

Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  3. Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  4. Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2
  5. Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2
  6. Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Toán lớp 2 | Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT
  8. Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  10. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  11. Bài giảng điện tử Tia số. Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  12. Giáo án Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức Toán lớp 2
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  14. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  15. Bài giảng điện tử Các thành phần của phép cộng và phép trừ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  17. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 16, 17, 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  18. Bài giảng điện tử Hơn kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  20. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20, 21, 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  21. Bài giảng điện tử Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  23. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 23, 24 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 23 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  27. Bài giảng điện tử Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  29. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 33, 34, 35 Bài 8: Bảng cộng qua 10 | Kết nối tri thức
  30. Bài giảng điện tử Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 36, 37 Bài 9): Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  33. Bài giảng điện tử Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 37, 38, 39 Bài 10 Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  36. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 38 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  38. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  39. Bài giảng điện tử Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  41. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1trang 47, 48, 49 Bài 12 Bảng trừ qua 10 | Kết nối tri thức
  42. Bài giảng điện tử Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  44. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 50, 51, 52 Bài 13): Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  45. Bài giảng điện tử Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  48. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 53 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  50. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 58, 59, 60, 61 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  51. Bài giảng điện tử Ki-lô-gam | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán