Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

[Năm 2022] Bộ 11 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án

By admin 23/10/2023 0

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Đề 1

Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a. 3xy – 9x2

b. x3+ 343

c. 25 – x2+ 2xy – y2 

Câu 2. Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức: 34x4y2– 92x3y2+ 9x2y2– 6xy2:34xy2

 tại x = 1 và y = 2020

Câu 3. Tìm x biết:

a.  3x – 12+ x + 52 – 3x = -25

b. x – 22– 4x + 8 = 0 

Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC. Điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M.

a. Chứng minh PQ // BC. Khi đó tứ giác DMQP là hình gì? Vì sao?

b. Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc ACQ^,ABQ^ .

c. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của . Chứng minh rằng điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C.

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 P = x2+ 4x + 12– 12x + 22+ 2093

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) (ảnh 4)

ĐÁP ÁN

Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a. 3xy – 9x2                    b.x3+ 343                       c. 25 – x2+ 2xy – y2 

Lời giải

a. 3xy – 9x2=3xy – 3x                            

b. x3+ 343= x3+ 73= x + 7x2– 7x + 49                     

c. 25 – x2+ 2xy – y2= 25 – x – y2= 5 + x – y5 – x + y  

Câu 2. Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức: 34x4y2– 92x3y2+ 9x2y2– 6xy2:34xy2

 tại x = 1 và y = 2020

Lời giải

A = 34x4y2: 34xy2– 92x3y2: 34xy2+ 9x2y2: 34xy2– 6xy2:34xy2 

⇔A = x3– 6x2+ 12x – 8

Với x = 1;  y = 2020 ta có ⇔A = 13– 6.12+ 12.1 – 8 = -1

Câu 3. Tìm x biết:

a.  3x – 12+ x + 52 – 3x = -25

b.  x – 22– 4x + 8 = 0

Lời giải

a.  3x – 12+ x + 52 – 3x = -25

 ⇔3x2– 6x + 3 – 3x2– 13x + 10 + 25 = 0

 ⇔-19x + 38 = 0 ⇔x = 2

Vậy x = 2.

b.  x – 22– 4x + 8 = 0

⇔x – 2.x – 2 – 4 = 0 

⇔x – 2.x – 6 = 0 

⇔x – 2 = 0x – 6 = 0⇔x = 2x = 6

Vậy  x∈2;6

Câu 4. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC. Điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M.

a. Chứng minh PQ // BC. Khi đó tứ giác DMQP là hình gì? Vì sao?

b. Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc ACQ^,ABQ^ .

c. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của △ABC. Chứng minh rằng điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C.

Lời giải

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) (ảnh 1)

a. Chứng minh PQ // BC. Khi đó tứ giác DMQP là hình gì? Vì sao?

Có P đối xứng với H qua BC

Nên BC là trung trực của PH.

⇒BC⊥PH tại D và D là trung điểm của PH

Có điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M nên M là trung điểm của QH.

Xét ΔHPQ có D là trung điểm của PH; M là trung điểm của QH

Nên MD là đường trung bình của ΔHPQ

DM // PQ hay PQ // BC

Tứ giác DMQP có DM // PQ

Nên tứ giác DMQP là hình thang (DM // PQ)

Mà PDM^=90° ( do BC⊥PH tại D)

Vậy tứ giác DMQP là hình thang vuông (DM // PQ)

b. Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc ACQ^,ABQ^

Xét tứ giác HCQB có HQ và BC cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi đường.

 Tứ giác HCQB là hình bình hành.

⇒QC // BHQB // CH 

Mà  BH ⊥ACCH⊥AB

Nên  QC⊥ACQB⊥AB⇒ACQ^=90°ABQ^=90°

c. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của △ABC. Chứng minh rằng điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C.

gọi O’ là trung điểm của AQ

có ΔABQ vuông tại B (do ABQ^=90°)

có BO’ là trung tuyến

Nên  BO’ = 12AQ

Chứng minh tương tự ta có: CO’ = 12AQ

Mà AO’ = O’Q = 12AQ (do O’ là trung điểm của AQ)

 ⇒AO’ = BO’ = CO’

 ⇒O’≡O

Có PQ // BC;  BC⊥AP⇒PQ⊥AP

⇒APQ^=90° 

⇒ΔAPQ vuông tại P

Có PO là trung tuyến

Nên  PO = 12AQ

⇒OA = OB = OC = OQ =12AQ 

Vậy điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C.

Câu 5. Tìm giá trj nhỏ nhất của biểu thức:

 P = x2+ 4x + 12– 12x + 22+ 2093

Lời giải

Ta có: P = x2+ 4x + 12– 12x + 22+ 2093.

⇒P = x2+ 4x + 12– 12x2 + 4x + 4+ 2093

 Đặt t = x2+ 4x + 1

 ⇒P = t2– 12t + 3 + 2093

 ⇒P = t2– 12t – 36 + 2093

 ⇒P = t2– 2.6.t + 36 + 2021

⇒P = t – 62+ 2021≥2021

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  t – 6 = 0⇒x = 1x = 5

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2021 đạt được khi x = 1 hoặc x = 5.

…………………………………………………………………………………

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Đề 2

 

Đề 2:

Bài 1. (2 điểm) Rút gọn biểu thức:

a. xx + 2 – 2x                                         

b. 2 + x2 – x + x2 

c. x21 – x + x + 3x2– 3x + 9               

d. 2x + y2+ 4x2– 4x2x + y  

Bài 2 (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a. 5xy – 10                                                   b. x2– 36 

c. x3– x2y + 4x – 4y                                      d. x2+ 12y – y2– 36  

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:

a. 3x + 1 + 5x = 0                                   

b. x2– 5x = 0  

c. 4x2– 1 – 2x + 1 = 0                                

d. x2– 7x + 10 = 0  

Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A A^<90°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và Ac.

a. Tính MN biết BC = 7 cm.

b. Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.

c. Kẻ MI vuông góc với BN tại I, I∈BN và CK vuông góc với BN tại K K∈BN. Chứng minh rằng: CK = 2MI.

d. Kẻ BD vuông góc với MC tại D D∈MC. Chứng minh rằng DK // BC.

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:   A = 7 – x2– 3x

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) (ảnh 5)

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ

Bài 1. (2 điểm) Rút gọn biểu thức:

a. xx + 2 – 2x                                         

b.  2 + x2 – x + x2

c. x21 – x + x + 3x2– 3x + 9               

d.  2x + y2+ 4x2– 4x2x + y

Lời giải

a. xx + 2 – 2x   

= x2+ 2x – 2x 

 =x2                             

b.  2 + x2 – x + x2

= 4 – x2+ x2 

= 4

c.      x21 – x + x + 3x2– 3x + 9

= x2– x3+ x3+ 27 

 

d.  2x + y2+ 4x2– 4x2x + y

=2x + y – 2x2 

=y2 

Bài 2 (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a. 5xy – 10                                                  

b. x2– 36  

c. x3– x2y + 4x – 4y                                    

d. x2+ 12y – y2– 36 

Lời giải

a. 5xy – 10 = 5xy – 2                                                   

b. x2– 36 = x + 6x – 6 

c. x3– x2y + 4x – 4y = x2x – y+4x – y=x – yx2+4                                    

d. x2+ 12y – y2– 36 = x2– y2– 12y + 36 = x2– y – 62= x + y – 6x – y + 6 

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:

a. 3x + 1 + 5x = 0                                    b. x2– 5x = 0 

c. 4x2– 1 – 2x + 1 = 0                                d. x2– 7x + 10 = 0 

Lời giải

a. 3x + 1 + 5x = 0⇔8x = -3⇔x = –38                                   

b.  x2– 5x = 0⇔x x – 5=0⇔x = 0x = 5

Vậy  x∈0;5

c.   4x2– 1 – 2x + 1 = 0

⇔2x – 12x + 1 – 2x + 1 = 0 

⇔2x + 12x – 2 = 0 

⇔2x +1 = 02x -2 = 0⇔x = – 12x = 1 

Vậy  x∈–12;1               

d. x2– 7x + 10 = 0

⇔x2– 2x – 5x + 10 = 0 

 ⇔xx – 2 – 5x – 2 = 0

⇔x – 2x – 5 = 0⇔x = 2x = 5

Vậy  x∈2;5

Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A A^<90°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và Ac.

a. Tính MN biết BC = 7 cm.

b. Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.

c. Kẻ MI vuông góc với BN tại I, I∈BN và CK vuông góc với BN tại K K∈BN. Chứng minh rằng: CK = 2MI.

d. Kẻ BD vuông góc với MC tại D D∈MC. Chứng minh rằng DK // BC.

Lời giải

a. Tính MN biết BC = 7 cm.

Xét ΔABC có:  AM = MB (gt)AN = NC (gt)

 MN là đường trung bình của tam giác

 ⇒MN = 12BC = 12.7=3,5cm

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) (ảnh 2)

b. Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.

Vì MN là đường trung bình của tam giác

⇒MN // BC ⇒BMNC là hình thang

Mà MBC^ = NCB^ (ΔABC cân tại A) →BMNC là hình thang cân

c. Kẻ MI vuông góc với BN tại I, I∈BN và CK vuông góc với BN tại K K∈BN. Chứng minh rằng: CK = 2MI.

Kẻ AH vuông góc với BN

Xét ΔABH có: AM = MB (gt)MI // AH (⊥BN)

 MI là đường trung bình của tam giác

 ⇒MI = 12AH 

Xét ΔAHN và  ΔCKN có: AN = NCgt ANH^ = CNK^(dd) AHN^ = CKN^=90°

 ⇒ΔAHN = ΔCKN (cạnh huyền – góc nhọn)

⇒AH = CK (cặp cạnh tương ứng)

⇒MI = 12CK (đpcm)

d. Kẻ BD vuông góc với MC tại D D∈MC. Chứng minh rằng DK // BC.

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) (ảnh 3)

Gọi O là giao điểm của BN và CM. Suy ra O là trọng của  

Kéo dài AO cắt BC tại P P∈BC.

Vì tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AP đồng thời là đường trung trực của BC  ⇒BC⊥AP

Vì O∈AP⇒OB = OC ⇒ΔOBD = ΔOCK (cạnh huyền – góc nhọn)

⇒OD = OK (cặp cạnh tương ứng)

Suy ra ΔODK cân tại O.

Vì tam giác OBC cân tại O nên đường trung tuyến OP đồng thời là đường phân giác của BOC^ suy ra OA là phân giác của  DOK^

Mà ΔDOK cân tại O nên OA cũng là đường cao.

⇒OA⊥DK⇒AP⊥DK mà  BC⊥AP

Suy ra DK // BC (đpcm)

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:   A = 7 – x2– 3x

Lời giải

Ta có: A = 7 – x2– 3x = –x2+ 2x32 + 94=−x + 322+374≤374,∀x

Dầu bằng xảy ra  ⇔x + 32=0⇔x = –32

Vậy giá trị lớn nhất của  A = 374⇔x = – 32

…………………………………………………………………………………………

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) 

Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:

A. (x-2y)3

B. x3-2y3            

C. (x-2y)(x2+2xy+4y2)

D. x3-6x2y + 12xy2-8y3

Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:

A. 3x2-2x3

B.2x3-3x2

C.-3x3+2x2

D.-4x2

Câu 3. Để  4y2-12y +Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:

A. 6                       B. 9 

C. – 9                     D. Một kết quả khác

Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng

A. 100                   B. 1002

C. 102000              D. Một kết quả khác

Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = – 1 và y = – 3 bằng

A. 16                     B. – 4

C. 8                        D. Một kết quả khác

Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:

A. 0; 4; 5               B. 0; 4

C. -5; 0; 5              D. Một kết quả khác

Câu 7. 

A. -2x +4 =2(2-x)                                    B. -2x+4 = -2(2-x)

C.  -2x +4= -2(x+2)                                  D. -2x+4= 2(x-2)

Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)

A.x2-y                    B.x-xy

C.x-x2                D.x2-xy

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)

Bài 1 (1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a. 36a4-y2                                                   b. 6x2 +x -2

Bài 2 (1,5đ). Tìm x, biết:

a. x( x-4)+1 = 3x-5                                      b. 2x3-3x2-2x+3= 0

Bài 3 (1,5đ). 

a. Cho biểu thức A= x3-9x2+27x -27 . Tính giá trị của A khi x = 1.

b. Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A (x) cho B (x). Biết:

A(x)= 2x3+x2-x+ a và B(x) = x-2

Bài 4 (3,0đ). Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc cắt AB tại M, đường phân giác của góc cắt CD tại N.

a. Chứng minh AM = CN.

b. Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.

c. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của N và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn thẳng AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Bài 5 (0,5đ). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

A = -2x2 -10y2 +4xy +4x+ 4y +2016

HƯỚNG DẪN CHẤM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)

Câu 1: C      (0,25đ)

Câu 2: B      (0,25đ)

Câu 3: B      (0,25đ)

Câu 4: C      (0,25đ)

Câu 5: A     (0,25đ)

Câu 6: C      (0,25đ)

Câu 7: A     (0,25đ)

Câu 8: D     (0,25đ)

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)

Bài 1 

a. 36a4-y2= (6a)2-y2= (6a-y)(6a+y)      (0,75đ)                                      

b.6x2 +x -2 = 6x2+4x -3x -2

  = 2x( 3x+2) – (3x+2) = (2x-1)(3x+2)  (0,75đ)   

Bài 2 

a. x(x-4) +1 = 3x-5

   Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1  x(x-1) – 6(x-1)=0  (0,25đ)

   Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1  (x-1)(x-6)=0       (0,25đ)

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1

VậyĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1là giá trị cần tìm.           (0,25đ)                            

b. 2x3-3x2-2x+3= 0

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1 x2( 2x-3) -(2x-3) =0           (0,25đ)

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1 (2x-3)(x2-1) =0

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1    (2x-3)(x-1)(x+1)=0  (0,25đ)

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1   …..

 Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1

VậyĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1 là giá trị cần tìm.    (0,25đ)

Bài 3 

a. Xét biểu thức:

A= x3-9x2+27x -27

   = x3 -3.x2.3 +3.x.32– 33

   =(x-3)3   (0,25đ)

Với x = 1 biểu thức A được viết lại như sau:

A=(1-3)3 = -8

Vậy A = – 8 khi x = 1                          (0,25đ)

b.Thực hiện đúng được phép chia  A(x)= 2x3+x2-x+ a cho B(x) = x-2, tìm được thương bằng:2x2+5x +9 và dư bằng a + 18.           (1,0đ)

Bài 4 

Vẽ đúng hình         (0,25đ)

a. Chứng minh được AM = CN           (1,25đ)

b. Chứng minh được tứ giác DMBN là hình bình hành                (1đ)

c. Lập luận chặt chẽ chỉ ra được hai đoạn thẳng AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường         (0,5đ)

Bài 5 

A = -2x2 -10y2 +4xy +4x+ 4y +2016

   =Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1  (0,25đ)

   = -2( x-y-1)2 -2(2y-1)2 +2020

GTLN của A bằng 2020 khi      Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 1       (0,25đ)

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề)

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án (11 đề) – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

Đề 4

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). 

Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau:

1) Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là:

A.  5x6-x3-x2 

B. -5x5+ x3 +x2   

C. 5x5-x3-x2

D. 5x5-x-1

2) Đa thức 3x2-12được phân tích thành nhân tử là:

A. 3x(x-2)2

B. 3x( x2+4)

C. 3(x – 2)(x + 2)

D. x(3x – 2)(3x + 2)

3) Cho tứ giác ABCD biếtĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2 khi đó số đo góc B là

A. 1500                                                          B. 1050

C. 750                                                            D. 300

4) Đa thức x4-3x3+6x2-7x+m chia hết cho đa thức x – 1 khi m bằng

A. 0                                                               B. – 3

C. 3                                                                D. 1   

5) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A= x2+4x+11 là

A. 7                                                               B. – 2

C. – 4                                                             D. 11

6) Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC. D là điểm đối xứng với A qua O. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau?

A.Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2                              B.Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2

C. AB = CD                              D. AD = BC

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

1) Tìm x biết x(x – 1) + x – 1 = 0

2) Tính giá trị biểu thức: A= (x-y)(x2+xy+y2)  +2y2tại Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2vàĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2

Câu 2 (2 điểm) Cho đa thức A= 2x4 + 3x3 – 4x2 -3x +2 và đa thức B = x + 2

1) Làm tính chia đa thức A cho đa thức B.

2) Hãy phân tích đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B thành nhân tử.

Câu 3 (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD trong đó có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AD.

1) Chứng minh rằng tứ giác MNDC là hình bình hành.

2) Kẻ DE vuông góc với AB tại E, DE cắt MN tại F. Chứng minh F là trung điểm của DE.

3) Chứng minh rằng:Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2

Câu 4 (0,5 điểm) Cho các số x, y, z thỏa mãn đồng thời:

x+ y+ z= 1; x2+y2+z2= 1; x3 + y3+z3 =1

Tính giá trị của biểu thức: M= x8+y11+ z2018

 

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Câu 1: C     (0,5đ)

Câu 2: C      (0,5đ)

Câu 3: A     (0,5đ)

Câu 4: C      (0,5đ)

Câu 5: A     (0,5đ)

Câu 6: B      (0,5đ)

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 

1) x(x – 1) + x – 1 = 0

  =>    (x – 1)(x + 1) = 0              (0,25đ)

   Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2                            (0,5đ)

Vậy  Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2                         (0,25đ)

2) A= (x-y)(x2+xy+y2)  +2y2  

       = x3 + y3                                                                    (0,5đ)

Tại Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2 biểu thức A có giá trị là Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2        (0,5đ)

Câu 2. Thực hiện được đúng phép chia A= 2x4 + 3x3 – 4x2 -3x +2 và đa thức B = x + 2

1)   (2x4 + 3x3 – 4x2 -3x +2) : (x+2) = 2x3-x2-2x + 1     (1đ)

2)  2x3-x2-2x + 1= 2x( x2-1)-(x2-1) = (x2 – 1)(2x-1)    (0,5đ)

         =(x-1)(x+1)(2x-1)                                           (0,5đ)

Câu 3 

1) Chỉ ra được MC // ND           (0,25đ)

Do đó tứ giác MNDC là hình bình hành        (0,5đ)

2) Chỉ ra được NF // AE                                          (0,25đ)

và N là trung điểm cạnh AD của tan giác DAE        (0,25đ)

→ F là trung điểm của DE                                       (0,5đ)

3) Ta có: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2 (cặp góc so le trong)

Chỉ ra được tam giác MED cân tại M Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2

Chỉ ra đượcĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2       (0,25đ)

Do đó Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2

Mặt khácĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2 (tam giác BMN cân tại M)

VàĐề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2 (cặp góc so le trong)

Vậy Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2021 Đề 2     (0,25đ)

Câu 4. 

Ta có: (x+y+z)3 = x3+y3+z3 + 3(x+y)(y+z)(z+x)

Kết hợp với các điều kiện đã cho, ta có:(x+y)(y+z)(z+x)= 0

→ Một trong các thừa số của tích(x+y)(y+z)(z+x) phải bằng 0

Giả sử (x + y) = 0, kết hợp với điều kiện: x + y + z = 1 → z = 1

Kết hợp với điều kiện:  x2+y2+z2= 1→ x = y = 0

Vậy trong 3 số x, y, z phải có 2 số bằng 0 và 1 số bằng 1.           (0,25đ)

Vậy S = 1              (0,25đ)

Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Hai đường thẳng song song (Cánh diều) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Next post

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 80 Bài 32: Mi – li – lít | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán