Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 – phần 1

By admin 23/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tóm tắt tài liệu

Bộ đề thi học kì 2 môn toán lớp 8 bao gồm trắc nghiệm, tự luận và lời giải chi tiết

Trường THCS An Hòa

Đề khảo sát chất lượng học kì II

Môn toán lớp 8

Phần I : Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy chọn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Phương trình 5(x + 1) – 2 = 3x – 5 có nghiệm là giá trị nào dưới đây:

A. 1

B. – 4

C. 4

D. 1

Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. -2x +3= 0

B. x2 +3x – 2=0

C. 0. x – 5 =0

D. x(2x – 1 )=0

Câu 3: Phương trình 3x (2x + 3) = 2(2x + 3) có tập nghiệm là:

A. \(S = {\rm{\{ }}\frac{3}{2};\frac{{ – 2}}{3}{\rm{\} }}\)

B. \(S = {\rm{\{ }}\frac{3}{2};\frac{2}{3}{\rm{\} }}\)

C. \(S = {\rm{\{  – }}\frac{3}{2};\frac{2}{3}{\rm{\} }}\)

D. S= { -1 ; 1}

Câu 4: Phương trình 2x+k= x-1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k = 3

B. k =- 3

C. k = 0

D. k = 1

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{5x + 3}}{{x – 2}} = \frac{{2x}}{{{x^2} – 4}} – \frac{{2x + 3}}{x}\) là:

A. \(x \ne 0;x \ne 2\)

B. \(x \ne 2;x \ne  – 2\)

C. \(x \ne 0;x \ne  – 2\)

D. \(x \ne 0;x \ne  \pm 2\)

Câu 6: Nếu \(x \le y\)thì:

A. a>b

B. \(a \le b\)

C. a<b

D. \(a \ge b\)

Câu 8. x =1 là một nghiệm của bất phương trình
A. x+5 < -13

B. \(\frac{x}{2} + 1 > 5x\)

C. 4x – 1>3 + x

D. \(\frac{x}{3} + 1 >  – x\)

Câu 9. Bất phương trình: \(\frac{{15x + 2}}{4} > 1 + 3x\) có nghiệm là:

A. x<1

B. x<2

C. x > 2

D. Một kết quả khác
Câu 10. Phương trình |2x+5| – 3= x có nghiệm là :

A. \[{\rm{\{ }} – 2;\frac{{13}}{3}{\rm{\} }}\]

B. \[{\rm{\{ }} – 2;\frac{{ – 157}}{3}{\rm{\} }}\]

C. \[{\rm{\{ }} – 2;\frac{8}{3}{\rm{\} }}\]

D. \[{\rm{\{ }} – 2; – \frac{8}{3}{\rm{\} }}\]

Câu 11. Tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5cm. Diện tích của tam giác ABC là:

A. 10 cm2

B. 20 cm2

C. 34 cm2

D. 18 cm2

Câu 12. Cho hình vẽ biết DE // BC và độ dài các đoạn
thẳng như hình vẽ. Khi đó \(\frac{{AE}}{{EC}}\)bằng:

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 - phần 1 (ảnh 1)

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \(\frac{2}{3}\)

C. \(\frac{4}{5}\)

D. \(\frac{4}{3}\)

Câu 13. Cho ∆ABC có AB=14cm , AC=21 cm . AD là phân giác của góc A.
Biết BD = 8cm .Độ dài cạnh DC là :
A. 16/3cm

B. 12cm

C. 20 cm

D. 298/3 cm

Câu 14: Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k = 1/ 2. Biết AB = 10BC = 14cm, độ dài đoạn thẳng là MN là
A. 7cm

B. 5cm

C. 28 cm

D. 20cm

Câu 15. Cho \(\Delta ABC\) và \(\Delta HIK\)có \(\frac{{AB}}{{IH}} = \frac{{AC}}{{HK}}\). Để \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta HIK\) cần thêm điều kiện là:

A. \(\angle A = \angle I\)

B. \(\angle A = \angle H\)

C.\(\angle B = \angle I\)

D. \(\angle C = \angle K\)

Phần II : Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1
(1 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 3(x – 5) -2( 2x – 1) = 7 – 2x

b) \(\frac{2}{{x + 1}} – \frac{1}{{x – 2}} = \frac{{3x – 11}}{{(x + 1)(x – 2)}}\)

Bài 2 (1 điểm): Giải các phương trình sau:
a. Giải bất phương trình \(\frac{{3(x – 1)}}{4} + 1 \le \frac{{x + 2}}{3}\)

b. Cho \(A = \frac{{x – 5}}{{x – 8}}\). Tìm giá trị của x để A dương.
Bài 3 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một phân số có tổng của tử và mẫu là 15. Nếu giảm tử đi 5 đơn vị và tăng mẫu thêm 2 đơn vị thì đươc phân số mới bằng 1/5. Tìm phân số ban đầu.
Bài 4 (3 điểm):

1. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
c. Chứng minh \(\frac{{IH}}{{IA}} = \frac{{AD}}{{DC}}\)

2. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3cm, 4cm và 6cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
Bài 5 (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
a) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng:\(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} \ge \frac{4}{{a + b}}\)

b) Cho a,b,c là độ dài 3 vạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

\(\frac{1}{{a + b – c}} + \frac{1}{{b + c – a}} + \frac{1}{{c + a – b}} \ge \frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}\)

Trường THCS An Hòa

 Đáp án đề KSCL học kì II

Môn toán 8 năm học 2018-2019

Câu

Nội dung

Điểm

I. Trắc nghiệm (3đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

B

D

B

C

D

C

D

 

11

12

13

14

15

A

A

B

B

A

 

0.2×15

II. Tự luận

Bài 1( 1 điểm)

a. Biến đổi về dạng:
x – 20 = 0 hay x = 20
kết luận tập nghiệm PT

 

0.25×2

b. – Tìm ĐKXĐ: \(x \ne  – 1;x \ne 2\)

– Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) – (x+1) = 3x-11
– Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT

0.25×2

Bài 2( 1 điểm)

\(\frac{{3(x – 1)}}{4} + 1 \le \frac{{x + 2}}{3} \Leftrightarrow \frac{{9(x – 1) + 12}}{{4.3}} \le \frac{{4(x + 2)}}{{3.4}}\)

a. \( \Leftrightarrow 9x – 9 + 12 \le 4x + 8\)

\( \Leftrightarrow 5x \le 5 \Leftrightarrow x \le 1\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là:\[{\rm{\{ }}x/x \le 1\} \]

0.25×2

b. Để A dương thì \(\frac{{x – 5}}{{x – 8}} > 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x – 5 < 0\\x – 8 < 0\end{array} \right.(1)\)hoặc \(\left\{ \begin{array}{l}x – 5 > 0\\x – 8 > 0\end{array} \right.(2)\)

Giải (1): \(\left\{ \begin{array}{l}x – 5 < 0\\x – 8 < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x < 5\\x < 8\end{array} \right. \Leftrightarrow x < 5\)

Giải (2):\(\left\{ \begin{array}{l}x – 5 > 0\\x – 8 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 5\\x > 8\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 8\)

Vậy x < 5 hoặc x > 8 thì A dương.

0.25×2

Bài 3 (1 đ)

– Chọn ẩn và ĐK đúng:

Gọi x là mẫu của phân số phải tìm (ĐK: x∈Z, x≠ 0)

– Biểu diễn các ĐL qua ẩn, lập PT đúng:\(\frac{{10 – x}}{{x + 2}} = \frac{1}{5}\)

 – Giải PT đúng: x = 8

– Trả lời

0.25

 

0.25

 

0.25

0.25

Bài 4 (3 đ)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 - phần 1 (ảnh 2)

a.Tính AD, DC

– Tính BC = 10 cm

– Lập tỉ số \(\frac{{AD}}{{DC}} = \frac{{AB}}{{BC}} \Rightarrow \frac{{AD}}{{DC + AD}} = \frac{{AB}}{{BC + AB}}\)

Thay số, tính: AD = 3cm,

DC = 5cm

 

0.5

 

 

 

 

 

0.5

 

 

 

 

0.25

b. – Chứng minh ΔABD~ΔHBI⇒ABHB=BDBI⇒AB.Bi=BD.HB

– ΔABD~ΔHBI⇒BIH^=AID^⇒AID^=ADI^

Vậy \(\Delta AID\)cân – Lập tỉ số \(\frac{{IH}}{{IA}} = \frac{{HB}}{{AB}}\)

0.25

 

 

0.5

– Chứng minh ΔHBA~ΔABC⇒HBAB=ABBC⇒ABBC=HIIA

– Suy ra: \(\frac{{IH}}{{IA}} = \frac{{AD}}{{DC}}\)

0.5

2. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

2.(3+4).5 + 2.4.3 = 94cm2

0.5

Bài 5 (1 đ)

a. Với a, b>0, Xét hiệu \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} – \frac{4}{{a + b}} = \frac{{b(a + b) + a(a + b) – 4ab}}{{ab(a + b)}}\)

\( = \frac{{{a^2} + {b^2} – 2ab}}{{ab(a + b)}} = \frac{{{{(a – b)}^2}}}{{ab(a + b)}} \ge 0\)

Dấu = xảy ra khi a = b.

Vậy: \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} \ge \frac{4}{{a + b}}\)

0.5

 

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Cánh diều): Phân tích và xử lí số liệu

Next post

20 câu Trắc nghiệm Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán