Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 12

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2mx2+2m−4 đi qua điểm N(−2;0)

By admin 29/05/2023 0

Câu hỏi:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4−2mx2+2m−4 đi qua điểm N(−2;0)

A. m=−65

B. m = 1

C. m =  2

Đáp án chính xác

D. m = -1

Trả lời:

Đáp án CĐồ thị hàm số đi qua điểm N(−2;0)Ta có: 0=−24−2m−22+2m−4⇔m=2

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y=mx−4 cắt đồ thị của hàm số y=x2−1×2−9 tại bốn điểm phân biệt?

    Câu hỏi:

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y=mx−4 cắt đồ thị của hàm số y=x2−1x2−9 tại bốn điểm phân biệt?

    A. 1

    B. 5

    Đáp án chính xác

    C. 3

    D. 7

    Trả lời:

    Đáp án BTa có phương trình hoành độ giao điểmx2−1x2−9=mx−4⇒x2−1x2−9x−4=m1x≠4Só nghiệm của (1) bằng số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y=x2−1x2−9x−4 và y = mTa có:f‘x=2xx2−9x−4+2xx2−1x−4−x2−9x2−1x−42=3x4−16x3−10x2+80x−9x−42f‘x=0⇒3x4−16x3−10x2+80x−9=0Giải phương trình ta được 4 nghiệm: x1≈−2,169x2≈0,114x3≈2,45x4≈4,94Bảng biến thiên:Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=x2−1x2−9x−4 tại 4 điểm phân biệt ⇔m∈−2,28;2,58Mà m∈Z⇒m∈−2;−1;0;1;2Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn bài toán

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Hàm số y=x+m3+x+n3−x3 (tham số m, n) đồng biến trên khoảng −∞;+∞. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4m2+n2−m−n bằng:

    Câu hỏi:

    Hàm số y=x+m3+x+n3−x3 (tham số m, n) đồng biến trên khoảng −∞;+∞. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4m2+n2−m−n bằng:

    A. -16

    B. 4

    C. −116

    Đáp án chính xác

    D. 14

    Trả lời:

    Đáp án CTa có:y‘=3x+m2+3x+n2−3x2=3x2+2m+nx+m2+n2Hàm số đồng biến trên −∞;+∞⇔a>0Δ‘≤0⇔mn≤0TH1: mn=0⇔m=0n=0Do vai trò của m, n như nhau nên ta chỉ xét trường hợp m = 0⇒P=4n2−n=2n−142−116≥−1161TH2: mn<0⇔m>0;n<0 (do vai trò của m, n như nhau)Ta có: P=2m−142−116+4n2+−n>−1162Từ (1) và (2) ta có Pmin=−116Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m=18,n=0 hoặc m=0,n=18

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f(x)Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx−1+m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:

    Câu hỏi:

    Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f(x)Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx−1+m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:

    A. 12

    Đáp án chính xác

    B. 15

    C. 18

    D. 9

    Trả lời:

    Đáp án ANhận xét: Số giao điểm của C:y=f(x) với Ox bằng số giao điểm của C‘:y=f(x−1) với Ox (vì đồ thị hàm số C‘:y=f(x−1) có được chỉ là do ta tịnh tiến đồ thị hàm số C:y=f(x) sang phải 1 đơn vị)Vì m > 0 nên C‘‘:y=f(x−1)+m có được bằng cách tịnh tiến C‘:y=f(x−1) lên trên m đơn vịTa sẽ biện luận số giao điểm của y=f(x−1)+m với trục Ox (cũng chính là giao điểm của y=f(x−1) với y = – m) để suy ra cực trị của hàm số y=fx−1+m+ TH1: −m≤−6⇔m≥6Đồ thị hàm số y=fx−1+m có dạng:Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại+ TH2: −6<−m<−3⇔3<m<6Đồ thị hàm số y=fx−1+m có dạng:Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị, nhận+TH3: −m=3⇔m=3Đồ thị hàm số y=fx−1+m có dạng:Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị, nhận+ TH4: −3<−m<0⇔0<m<3Đồ thị hàm số y=fx−1+m có dạng:Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị, loạiVậy 3≤m<6. Do m∈Z+⇒m∈3;4;5Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=sin3−3cos2x−msinx−1 đồng biến trên đoạn 0;π2

    Câu hỏi:

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=sin3−3cos2x−msinx−1 đồng biến trên đoạn 0;π2

    A. m > -3

    B. m≤0

    Đáp án chính xác

    C. m≤−3

    D. m > 0

    Trả lời:

    Đáp án BĐặt sinx=t,x∈0;π2⇒t∈0;1Xét hàm số ft=t3+3t2−mt−4 trên 0;1Ta có f‘t=3t2+6t−mĐể hàm số f(t) đồng biến trên 0;1 cần:f‘t≥0,∀t∈0;1⇔3t2+6t−m≥0,∀t∈0;1⇔3t2+6t≥m,∀t∈0;1Xét hàm số gt=3t2+6t trên 0;1g‘t=6t+6g‘t=0⇔t=−1∉0;1BBT:Nhìn bào BBT ta thấy với m≤0 thì gt≥0≥m,∀t∈0;1, suy ra f‘t≥0,∀t∈0;1 hay f (t) đồng biến trên 0;1Vậy với  thì hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 0;π2

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho hàm số y=x33−ax2−3ax+4. Để hàm số đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2 thì a thuộc khoảng nào?

    Câu hỏi:

    Cho hàm số y=x33−ax2−3ax+4. Để hàm số đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2 thì a thuộc khoảng nào?

    A. a∈−3;−52

    B. a∈−5;−72

    Đáp án chính xác

    C. a∈−2;−1

    D. a∈−72;−3

    Trả lời:

    Đáp án BĐạo hàm y‘=x2−2ax−3a,y‘=0⇔x2−2ax−3a=0  (1)Hàm số có hai cực trị x1,x2 khi y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔Δ‘>0⇔a<−3 hoặc a > 0.Khi đó, x1,x2 là nghiệm của phương trình (1), theo định lí Vi-et: x1+x2=2ax1.x2=−3aDo đó, thay 2a=x1+x23a=−x1.x2 vào đẳng thức bài cho ta đượcx12+2ax2+9a=x12+x1+x2x2−3x1x2=x12−2x1x2+x22=x1+x22−4x1x2=4a2+12ax22+2ax1+9a=x22+x1+x2x1−3x1x2=x12−2x1x2+x22=x1+x22−4x1x2=4a2+12aTheo đề bài, ta có: 4a+12a+a4a+12=2⇔4a+12a=1⇔a=−4

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 1 có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho bảng số liệu sau Lớp 3A 3B 3C Số học sinh 30 35 32 Dựa vào bảng trên, cho biết lớp 3B có bao nhiêu học sinh?

Next post

Chọn đáp án đúngMuốn tính diện tích đáy khi biết thể tích và chiều cao của hình hộp chữ nhật ta làm thế nào?

Bài liên quan:

Trong không gian Oxyz cho A0;0;10,B3;4;6. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15 Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?

Cho khối nón có đỉnh A, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π3. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn log3x2+y2+x+log2x2+y2≤log3x+log2x2+y2+24x?

Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và đường thẳng d:x−22=y−12=z−1−3. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M5;−1;3 đến (P) bằng

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2−2m+1z+m2=0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1+z2=2?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãnf(x)+xf'(x)=4×3+4x+2,∀x∈ℝ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) và y=f'(x) bằng

Cho khối lăng trụ đứng ABCA’B’C có đáy ACB là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng A’BC bằng 63a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Xét các số phức z thỏa mãn z2−3−4i=2z. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Giá trị của M2+m2 bằng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trong không gian Oxyz cho A0;0;10,B3;4;6. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15 Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
  2. Cho khối nón có đỉnh A, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π3. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng
  3. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn log3x2+y2+x+log2x2+y2≤log3x+log2x2+y2+24x?
  4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và đường thẳng d:x−22=y−12=z−1−3. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M5;−1;3 đến (P) bằng
  5. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2−2m+1z+m2=0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1+z2=2?
  6. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãnf(x)+xf'(x)=4×3+4x+2,∀x∈ℝ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) và y=f'(x) bằng
  7. Cho khối lăng trụ đứng ABCA’B’C có đáy ACB là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng A’BC bằng 63a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
  8. Xét các số phức z thỏa mãn z2−3−4i=2z. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Giá trị của M2+m2 bằng
  9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=−x4+6×2+mx có ba điểm cực trị?
  10. Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi Fx,Gx là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F4+G4=4 và F0+G0=1. Khi đó ∫02f2xdx bằng
  11. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3x2−16343
  12. Cho hình chóp đều SABCD có chiều cao a, AC=2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng (SCD).
  13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1 ; 2 ; 3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là
  14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1; −1;− 1 và N5; 5; 1. Đường thẳng MN có phương trình là:
  15. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+2i=1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
  16. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2x+2lnx−3=0 bằng
  17. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
  18. Cho hàm số y=fx có đạo hàm f’x=x−221−x với mọi x∈ℝ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  19. Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có ba nghiệm thực phân biệt?
  20. Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA=AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
  21. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=−x2+2x và y=0quanh trục Ox bằng
  22. Với a là số thực dương tùy ý, ln(3a)−ln(2a) bằng:
  23. Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
  24. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  25. Cho hàm số fx=cos x+x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
  26. Nếu ∫02fxdx=4 thì ∫0212fx−2dx bằng
  27. Cho ∫1xdx =Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
  28. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
  29. Tập nghiệm của bất phương trình logx−2>0 là
  30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+13x−1 là đường thẳng có phương trình
  31. Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
  32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−12=y−2−1=z+3−2. Điểm nào dưới đây thuộc d?
  33. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
  34. Phần ảo của số phức z=2−3i là
  35. Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(O,R). Gọi d là khoảng cách từ O đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?
  36. Cho khối chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=2 ; SA vuông góc với đáy và SA=3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng
  37. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
  38. Cho số phức z=2+9i, phần thực của số phức z2 bằng
  39. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz)bằng
  40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2−2x−4y−6z+1=0. Tâm của (S) có tọa độ là
  41. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
  42. Nếu ∫−14fxdx=2 và ∫−14gxdx=3 thì ∫−14fx+gxdx bằng
  43. Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
  44. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+y+z+1=0 có một vectơ pháp tuyến là
  45. Cho cấp số nhân un với u1=2 và công bội q=12. Giá trị của u3 bằng
  46. Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1
  47. Trên khoảng 0 ; +∞, đạo hàm của hàm số y=xπ là
  48. Trên khoảng 0 ; +∞, đạo hàm của hàm số y=log3x là
  49. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=7−6i có tọa độ là
  50. Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng 43 lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là 337π3cm3. Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
  51. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, △SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 84π cm2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
  52. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P). Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI⊥P và SI = 2a. Bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S có độ dài là

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán