Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

19 đề ôn thi vào 10 chuyên hay có lời giải (Đề 10)

Cho hai biểu thức A=x+2x−5 và B=3x+5+20−2xx−25 với x≥0, x≠25(Từ câu 1-3)1. Tính giá trị biểu thức A khi  x=9.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Cho hai biểu thức A=x+2x−5 và B=3x+5+20−2xx−25 với x≥0, x≠25(Từ câu 1-3)1. Tính giá trị biểu thức A khi  x=9. Trả lời: Khi x= 9 ta có A=9+29−5=3+23−5=−52…

Cho hai biểu thức A=x+2x−5 và B=3x+5+20−2xx−25 với x≥0, x≠252) Chứng minh rằng B=1x−5.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Cho hai biểu thức A=x+2x−5 và B=3x+5+20−2xx−25 với x≥0, x≠252) Chứng minh rằng B=1x−5. Trả lời: Với x≥0,x≠25 thì B=3x+5+20−2xx−15=3x+5+20−2xx+5x−5=3x−5+20−2xx+5x−5=3x−15+20−2xx+5x−5=x+5x+5x−5=1x−5 (điều phải chứng minh) ====== **** mời các bạn…

Cho hai biểu thức A=x+2x−5 và B=3x+5+20−2xx−25 với x≥0, x≠253) Tìm tất cả các giá trị của x để A=B.x−4.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Cho hai biểu thức A=x+2x−5 và B=3x+5+20−2xx−25 với x≥0, x≠253) Tìm tất cả các giá trị của x để A=B.x−4. Trả lời: Với x≥0,x≠25 Ta có: A=B.x−4⇔x+2x−5=1x−5.x−4⇔x+2=x−4(*)Nếu x≥4, x≠25 thì (*) trở…

Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trìnhMột xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc của mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đường AB dài 120km. Do vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10km/h nên xe ô tô đến B sớm hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trìnhMột xe ô tô và một…

Giải hệ phương trình x+2y−1=54x−y−1=2.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Giải hệ phương trình x+2y−1=54x−y−1=2. Trả lời: Giải hệ phương trình x+2y−1=54x−y−1=2.Điều kiện:x≥0;  y≥1 Đặt a=xb=y−1. Điều kiện a; b≥0. Khi đó hệ phương…

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:y=mx+5.a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0;5) với mọi giá trị của m.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:y=mx+5.a) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0;5) với…

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:y=mx+5.b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol P:y=x2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 (với x1<x2) sao cho x1>x2.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:y=mx+5.b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường…

Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.2) Chứng minh NB2=NK.NM.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính…

Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K. 1) Chứng minh bốn điểm C, N, K, I cùng thuộc một đường tròn.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của…

Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại điểm I. Dây MN cắt các cạnh AB và BC lần lượt tại các điểm H và K.3) Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.

By admin 17/05/2023 0

Câu hỏi: Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N lần lượt là điểm chính…

Post navigation
Older posts
Page1 Page2 Next

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán