Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

Bài tập Giá trị lượng giá của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác có đáp án

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Tính cos A.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Tính cos A. Trả…

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và có BC = a, BAC^=α. Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Cho α là góc nhọn. Chứng minh: a) BDC^=α; b) asinα=2R.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và có BC = a,…

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và có BC = a, BAC^=α. Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Cho α là tù. Chứng minh: a) BDC^=180°−α; b) asinα=2R.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và có BC = a,…

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và có BC = a, BAC^=α. Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Cho α là góc vuông. Chứng minh: asinα=2R.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và có BC = a,…

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có bán kính R = 6 và có các góc B^=65°,  C^=85°. Tính độ dài cạnh BC.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có bán kính R = 6 và có các…

Cho tam giác ABC có AB = 3,5; AC = 7,5; A^=135°. Tính độ dài cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC có AB = 3,5; AC = 7,5; A^=135°. Tính độ dài cạnh BC và…

Cho tam giác ABC có B^=75°, C^=45° và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC có B^=75°, C^=45° và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB. Trả lời: Tam giác…

Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 7, BC = 8. Tính cosA, sinA và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 7, BC = 8. Tính cosA, sinA và…

Tính giá trị đúng của các biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay): a) A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°; b) B = sin 5° + sin 150° – sin 175° + sin 180°; c) C = cos 15° + cos 35° – sin 75° – sin 55°;  d) D = tan 25° . tan 45° . tan 115°; e) E = cot 10° . cot 30° . cot 100°.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Tính giá trị đúng của các biểu thức sau (không dùng máy tính cầm tay): a) A =…

Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) sinA2=cosB+C2; b) tanB+C2=cotA2.

By admin 13/05/2023 0

Câu hỏi: Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) sinA2=cosB+C2; b) tanB+C2=cotA2. Trả lời: Tam giác ABC có A^+B^+C^=180° (định lí…

Post navigation
Older posts
Newer posts
Previous Page1 Page2 Page3 Next

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán