Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

Bài tập Toán 8: Hằng đẳng thức (P3)

Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:a) x3 + 8;                                            b) x3 – 64;c) 27×3 + 1;                                        d) 64m3 – 27.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:a) x3 + 8;                                            b) x3 – 64;c) 27x3 + 1;                                        d) 64m3 – 27. Trả…

Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:a) 27 – y3;                                         b) 125 + t3;c) a6 + 8b3;                                      d) z9 – 27t12.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:a) 27 – y3;                                         b) 125 + t3;c) a6 + 8b3;                                      d) z9 – 27t12.…

Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phươnga) (x + 5)(x2 – 5x + 25);                     b) (1 – x)(x2 + x + 1);c) (y + 3t)(9t2 – 3yt + y2);                  d) 4−u2u24+2u+16.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phươnga) (x + 5)(x2 – 5x +…

Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phươnga) M=t+13t2−13t+19;b) N=14−x5x225+x20+116; c) P=34a+b3−916a2+34ab3−b6;d) Q=(m−4n2)(m2+4mn2+16n4). 

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phươnga) M=t+13t2−13t+19;b) N=14−x5x225+x20+116; c) P=34a+b3−916a2+34ab3−b6;d) Q=(m−4n2)(m2+4mn2+16n4).  Trả…

Rút gọn các biểu thức:a) A=(k−4)(k2+4k+16)−(128+k3); b) B=(2m+3n)(4m2−6mn+9n2)−(3m−2n)(9m2+6mn+4n2).

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Rút gọn các biểu thức:a) A=(k−4)(k2+4k+16)−(128+k3); b) B=(2m+3n)(4m2−6mn+9n2)−(3m−2n)(9m2+6mn+4n2). Trả lời: a) Rút gọn được A = (k3 – 64) –…

Chứng minh các đẳng thức:a) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b); b) a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b).

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Chứng minh các đẳng thức:a) a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b); b) a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b). Trả lời: Biến đổi VP=> VT = VP=> Đpcm ====== ****…

Tìm x biết:a) (x – 1)3 + (2 – x)(4 + 2x + x2) + 3x(x + 2) = 16;b) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 15.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Tìm x biết:a) (x – 1)3 + (2 – x)(4 + 2x + x2) + 3x(x + 2) = 16;b) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2)…

Tìm x biết:a) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15;b) x(x – 5)(x + 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Tìm x biết:a) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15;b) x(x – 5)(x + 5) – (x + 2)(x2 - 2x + 4) =…

a) Chứng minh:(A + B)3 = A3 + B3 + 3AB(A + B) và (A – B)3 = A3 – B3 – 3AB(A – B)b) Áp dụng tính:i) 213;                   ii) 1993        iii) 183 + 23;          iv) 233 – 27.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: a) Chứng minh:(A + B)3 = A3 + B3 + 3AB(A + B) và (A - B)3 = A3 - B3 – 3AB(A – B)b) Áp dụng tính:i) 213;                   ii) 1993     …

Tính bằng cách hợp lý:a) 193;                   b) 2013.c) 993 + 1;             d) 523 – 8.

By admin 20/06/2023 0

Câu hỏi: Tính bằng cách hợp lý:a) 193;                   b) 2013.c) 993 + 1;             d) 523 – 8. Trả lời: a) 6859;…

Post navigation
Older posts
Page1 Page2 Next

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán